Dẻo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- thao Tiếng Việt là gì?
- nệ Tiếng Việt là gì?
- xuổng Tiếng Việt là gì?
- Thiệu Giao Tiếng Việt là gì?
- tàu điện Tiếng Việt là gì?
- tỉnh nguyên Tiếng Việt là gì?
- Thường Châu Tiếng Việt là gì?
- trận nhàn Tiếng Việt là gì?
- nắc nẻ Tiếng Việt là gì?
- quyết thắng Tiếng Việt là gì?
- rầm rầm Tiếng Việt là gì?
- gạo nếp Tiếng Việt là gì?
- giàu có Tiếng Việt là gì?
- nhanh trí Tiếng Việt là gì?
- vừa Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dẻo trong Tiếng Việt
dẻo có nghĩa là: - 1 dt. Dải đất nhỏ: Ngồi câu cá ở dẻo đất bên sông.. - 2 tt. . Mềm và dễ biến dạng: Tay cầm một cục đất dẻo nặn thành hình người 2. Không cứng: Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi (cd) 3. Có chân tay cử động dễ dàng: Tuổi già vừa dẻo vừa dai. // trgt. Uyển chuyển, mềm mại: Múa dẻo.
Đây là cách dùng dẻo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dẻo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khái Niệm Dẻo
-
Mềm Dẻo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khái Niệm Phân Tích Dẻo - TaiLieu.VN
-
Chất Dẻo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Độ Dẻo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mềm Dẻo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khái Niệm Và So Sánh Gang Dẻo, Gang Cầu, Gang Xám, Gang Trắng
-
ĐịNh Nghĩa độ Dẻo - Tax-definition
-
Khái Niệm Chất Dẻo | Otosaigon
-
Dẻo Dai Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dẻo Dai: Tập Tốt Sẽ Khỏe - Thể Dục Thể Thao - Hello Bacsi
-
Tính Mềm Dẻo Trong Thiết Kế Thiết Bị Y Tế - Henkel Adhesives
-
Chất Dẻo: Nghiên Cứu Về Tên Riêng - Significado De Nombres
-
Khái Niệm Phân Tích Dẻo - Tailieunhanh