đều - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗe̤w˨˩ | ɗew˧˧ | ɗew˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗew˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 調: dìu, điu, đều, điệu, điều, đìu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đểu
Tính từ
đều
- Có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Chia thành hai phần đều nhau. Kế hoạch dàn đều, thiếu trọng tâm. Hai đội đá hoà 1 đều (mỗi bên một bàn thắng như nhau).
- Có tốc độ, nhịp độ, cường độ như nhau hoặc trước sau không thay đổi, hoặc lặp đi lặp lại sau từng thời gian nhất định y như nhau. Máy chạy đều. Các diễn viên múa rất đều. Quay cho đều tay, đừng khi nhanh khi chậm. Tập thể dục đều các buổi sáng. Giọng kể đều đều.
- (Chm.) . (Hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. Tam giác đều. Lục giác đều.
Phó từ
- Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau; thảy như nhau, cùng giống như nhau. Mọi người đều cười. Hai cái bút đều tốt cả.
- Từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào. Đến nhà mấy lần, anh ta đều đi vắng. Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đều”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ɗew˨˩/
Số từ
đều
- một.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Số tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » đều Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đều - Từ điển Việt
-
đều Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "đều đều" - Là Gì?
-
ĐỀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của "đều đều" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
'đều' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
đểu Nghĩa Là Gì | âm-nhạ
-
Bầu Cử Là Quyền Và Nghĩa Vụ Của Công Dân
-
Kết Quả Chụp Xquang Buồng Tử Cung Ngấm Thuốc Không đều Nghĩa ...
-
Tứ Diện đều Là Gì định Nghĩa Của Tứ Diện đều Là Hình Gì
-
Ngũ Giác – Wikipedia Tiếng Việt
-
Buồng Trứng đa Nang: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Chẩn đoán Và điều Trị
-
ĐỀU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển - MarvelVietnam
-
"Đều Như Vắt Tranh" Hay "đều Như Vắt Chanh"? - Báo Đà Nẵng điện Tử