"DEVELOP": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
"Develop" là một trong những từ ngữ được sử dụng phổ biến trong tiếng anh, không chỉ dùng trong giao tiếp mà còn được dùng trong các thuật ngữ kinh tế, chuyên ngành. Vậy "Develop" có nghĩa là gì, cách dùng như thế nào và đâu là các cụm từ thông dụng của "Develop"? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!
1, "Develop" nghĩa là gì?
- "Develop" có nghĩa tiếng việt là phát triển, xây dựng. Dạng danh từ của "Develop" là Development.
- "Develop" được dùng để làm cho cái gì đó trở nên lớn mạnh hơn, phát triển hơn, diễn biến của sự việc theo một chiều hướng nào đó.

"Develop" nghĩa là gì?
2, Các dạng cấu trúc "Develop" thường gặp
"Develop" được sử dụng với nhiều dạng cấu trúc khác nhau và ý nghĩa của nó sẽ thay đổi theo từng cấu trúc. Dưới đây là các dạng cấu trúc "Develop" thường gặp:
Cấu trúc "Develop" + from/into
- "Develop" khi đứng trước các giới tử from/into được dùng để chỉ rõ sự biến đổi từ tình trạng này sang tình trạng khác hoặc để phát triển và thay đổi từ ai hoặc điều gì đó thành ai hoặc điều gì khác.
| Develop + from/into + some something Hoặc Develop + something + from/into +something |
Ví dụ:
- It developed into a big plant in last year.
- Nó đã phat triển thành một nhà máy lớn vào năm ngoái
Cấu trúc "Develop" + a sense/ awareness/knowledge + of
- Cấu trúc "Develop" + a sense/ awareness/knowledge + of được sử dụng để bắt đầu có cảm giác hoặc chất lượng sau đó trở nên mạnh mẽ hơn.
| develop + a sense/ awareness/knowledge + of + something |
Ví dụ:
- We are learning to develop a knowledge of technical.
- Chúng tôi đang học hỏi để phat triển kiến thức về kỹ thuật.
3, Cách dùng "Develop" trong tiếng anh
- Trong tiếng anh "Develop" được dùng trong các trường hợp làm cho cái gì đó trở nên phát triển, tiến bộ và hoàn chỉnh hơn. Hay trong một vài tình huống "Develop" được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa xây dựng nhà cửa, đường, phát triển một lô đất chưa sử dụng hiệu quả.

Cách dùng "Develop" trong tiếng anh
- "Develop" được chia phù hợp với các chủ ngữ sau:
| Chủ ngữ | Hiện tại | Qúa khứ |
| I | develop | developed |
| He/She/It | develops | developed |
| You/We/They | develop | developed |
4, Một số ví dụ về "Develop" trong tiếng anh
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của "Develop" thì Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ điển hình về "Develop" dưới đây:
Ví dụ:
- I hope this store develop and markets customer new
- Tôi hy vọng cửa hàng này phát triển và tiếp thị khách hàng mới
- The company develops new methods
- Công ty phát triển phương pháp mới
- It takes time to develop new software
- Cần có thời gian để phát triển phần mềm mới
- He is developing products for markets new
- Anh ấy đang phát triển sản phẩm cho các thị trường mới
- The company develops a strategy from maketing department
- Công ty phat triển chiến lược từ bộ phận martketing
- The student are beginning to develop a sense of voluntarily
- Học sinh bắt đầu phát triển ý thức tự giác

Một số ví dụ về "Develop" trong tiếng anh
Các cụm từ thông dụng với "Develop"
develop technical: phát triển kỹ thuật
develop industry: phát triển công nghiệp
develop one’s mind: phát triển trí tuệ
develop one’s body: phát triển cơ thể
develop an attack: mở một cuộc tấn công
develop resources: khai thác thài nguyên
develop economy: phát triển kinh tế
develop new markets: phát triển thị trường mới
develop national economy: phát triển nền kinh tế quốc dân
develop a method: phát triển phương pháp
develop a model: phát triển mô hình
develop a strategy: phát triển chiến lược
develop a system: phát triển hệ thống
develop a programme: phát triển một chương trình
develop skills: phát triển kỹ năng
develop from: phát triển từ
develop knowledge: phát triển kiến thức
Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu hết được định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng "Develop" trong tiếng anh và ứng dụng chúng trong thực tiễn một cách dễ dàng và đơn giản nhất. Chỉ với một từ "Develop", bạn hoàn toàn có thể sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy áp dụng ngay để thấy được cái hay của nó nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Took Off là gì và cấu trúc cụm từ Took Off trong câu Tiếng Anh
- White out là gì và cấu trúc với cụm từ white out trong tiếng Anh.
- Cách trả lời câu hỏi trong tiếng Anh thông dụng
- With Regard To là gì và cấu trúc With Regard To trong Tiếng Anh
- Tổng hợp những caption chửi có văn hóa Facebook mới nhất 2022
- Cách viết mẫu bản kiểm điểm nhận lỗi hay nhất dành cho học sinh
- PURPLE là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.
- "Hệ Số" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Development đếm được Không
-
Development Hay Developments? - TOEIC Mỗi Ngày
-
DEVELOPMENT | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Development đi Với Giới Từ Gì? Development Là Loại Từ Gì?
-
Cách Dùng Danh Từ "development" Tiếng Anh - Noun - IELTS TUTOR
-
40 Danh Từ Không Bao Giờ Chia Số Nhiều Trong Tiếng Anh - EFC
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Development" - HiNative
-
" The Recent Developments In The Field Of Robotics Have Been.... ".?
-
Danh Từ - Bộ Môn Tiếng Anh-NUCE
-
Cách Dùng Danh Từ "growth" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Cách Dùng Danh Từ "progress" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
-
Sự Phát Triển Ngôn Ngữ Của Trẻ Em Từ Ba đến Bốn Tuổi
-
Duy Nguyen Thanh - Live Streaming Business Development - LinkedIn
-
Development Of Global Fatty Acid Models And Possible Applications