ĐI NHÓN CHÂN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐI NHÓN CHÂN " in English? Verbđi nhón chântiptoeingnhón chânngón chânchân rón rénbướcto toe walk

Examples of using Đi nhón chân in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con hứa sẽ đi nhón chân.I promise I will tiptoe.Trẻ rất dễ ngã và thường đi nhón chân.They fall easily and may have a tendency to walk on their toes.Nếu con của bạn vẫn đi nhón chân sau 2 tuổi, hãy nói chuyện với bác sĩ.If your child is still toe walking after age 2, talk to your doctor about it.Trẻ sẽ dễ mắc bệnh vì nguyên nhân này nếu con bạn đi bình thường lúcban đầu trước khi bắt đầu đi nhón chân.This diagnosis may be more likely if yourchild initially walked normally before starting to toe walk.Chụp ảnh giống như đi nhón chân vào căn bếp lúc tối muộn và lấy cắp mấy chiếc bánh quy Oreo.Taking pictures is like tiptoeing into the kitchen late at night, and stealing Oreo cookies.Combinations with other parts of speechUsage with nounsnhón chân Từ sự thiếu thận trọng[ 2] trong hành động và cách mà cô ta đi nhón chân, Sayama có thể đoán được thân phận của cô ta.From the lack of outward awareness in her actions and the way she walked on her tiptoes, Sayama could guess what sort of social status she belonged to.Sắp xếp cuộc hẹn sớm hơn nếu trẻ đi nhón chân kèm với cơ bắp chân căng, gân Achilles ở mắt cá chân cứng hoặc thiếu sự phối hợp cơ bắp.Make an appointment sooner if your child also has tight leg muscles, stiffness in the Achilles tendon or a lack of muscle coordination.Đi nhón chân cũng liên quan đến sự chậm trễ ngôn ngữ và rối loạn phổ tự kỷ, do đó, điều quan trọng là kiểm tra xem con bé gặp các vấn đề khác với các kỹ năng giao tiếp hay không.Toe walking is also associated with language delays and autism spectrum disorder, so it's important to check whether your child is having other problems with communication or socialization skills.Tuy vậy, chúng tôi rất thận trọng và đang đi nhón chân, nhưng tôi biết, IDF có một số tự do nhất định để hành động".Still, we're being very careful and walking on tiptoe- but as far as I understand, we have some freedom of action to some degree.”.Khi trẻ bắt đầu biết đi, chúng thử các tư thế khác nhau, và đi nhón chân là một trong những tư thế đi yêu thích của chúng.When children start to learn walking, they try different foot positions, and walking on their toes may be part of this.Không khó đoán,nhóm của Giáo sư Beddington không chỉ“ đi nhón chân” quanh bằng chứng khoa học mà còn lấy thông tin amiăng trắng được xếp loại bởi Tổ chức Y tế thế giới là“ Chất gây ung thư nhóm 1” làm con át chủ bài.Predictably, Prof Beddington's team not only tiptoed round the scientific evidence but played as a trump card the fact that white asbestos is classified by the World Health Organisation as a“Class 1 carcinogen”.Sắp xếp cuộc hẹn sớm hơn nếu trẻ đi nhón chân kèm với cơ bắp chân căng, gân Achilles ở mắt cá chân cứng hoặc thiếu sự phối hợp cơ bắp.Make an appointment sooner if the toe walking is accompanied by tight leg muscles, stiffness in the ankle's Achilles tendon or a lack of muscle coordination.Tôi nhanh chóng đóng cửa và nhón chân đi vào phòng ngủ của chúng tôi, đóng cửa mà lớn tiếng.I swiftly closed the door and tiptoed to our bedroom, shutting that door loudly.Tôi nhón chân đi về căn phòng của mình, và thấy Mina đã ngủ, thở nhẹ đến nỗi tôi phải lắng tai mới nghe được.I came tiptoe into our own room, and found Mina asleep, breathing so softly that I had to put my ear down to hear it.Cô mò mẫm trong bóng tối ở tầng dưới tìm một cái bùi nhùi vàthắp sáng một ngọn nến, sau đó nhón chân đi vào phòng khách màu vàng và đặt cây nến trên bàn trong khi tìm kiếm trong những chiếc ngăn kéo một trong những thiệp mời đám cưới chưa dùng mà cô giúp Elizabeth ghi địa chỉ.Downstairs she groped in the darkness for a tinder and lit a candle,then she tiptoed into the yellow salon and put the candle on the desk while she searched through the drawers for one of the unused wedding invitations she would helped Elizabeth address.Bài tập này cũng tương tự như bước đi,nhưng bạn đi bộ bình thường trên đôi chân thay vì chỉ nhón chân.This exercise is similar to the tiptoe walk,but you walk on your full feet instead of just your toes.Dickie nhanh chóng mang giày vào, nhón chân xuống cầu thang, trượt ra khỏi cửa trước và bắt đầu đi bộ đến trường tiểu học.Dickie quickly slipped into the shoes, tiptoed down the stairs, slipped out the front door, and embarked on his walk to elementary school.Roxtov lúc ấy đã quên hẳn Denixov vàkhông muốn để cho ai đi trước mình, chàng trút bỏ áo lông rồi nhón chân chạy vào gian phòng lớn tối om.Rostov, who had completely forgotten Denisov, notwishing anyone to forestall him, threw off his fur coat and ran on tiptoe through the large dark ballroom.Ở đầu giai đoạn có khả năng đi lại, trẻ có những biểu hiện điển hình của bệnh LDCD, như phải chống hai tay vào đùi khi muốn đứng dậy( dấu hiệu Gower), dáđi lạch bạch và nhón chân.In the early ambulatory(walking) stage, boys will be showing what are typically regarded as the“classical” signs of DMD- a Gowers' manoeuvre(which means that they need to support themselves with hands on thighs as they get up from the floor), waddling type walking(gait) and walking on their toes.Và còn nữa:“ Mẹ sẽnằm với con cho đến khi con ngủ, sau đó nhón chân ra khỏi phòng- ý là, nếu như mẹ cũng không ngủ thiếp đi trên giường của con và chính thức phá hỏng giấc ngủ của mình!”.And then:“I will lie with you until you fall asleep, then tiptoe out of the room- that is, if I haven't already fallen asleep in your bed and officially disrupted my own REM!”.Khi tôi thấy họ trong phòng ăn, tôi nhón chân bỏ đi và tìm một trong những cái camera chúng tôi dùng hôm đó để ghi lại sự kiện cho chiến dịch tranh cử của Jason- gia đình, tổ chức ngày lễ, bu quanh bàn đầy ú các loại bánh kẹo làm nghẽn động mạnh, chè chén say sưa và xem bóng đá.When I saw them in the dining room, I tiptoed away and found one of the disposable cameras we would been using that day to record the occasion for Jason's campaign album- family stuff, celebrating a holiday, pigging out around a table loaded with all sorts of artery-clogging goodies, watching football.Đầu tiên,hãy giãn chân và làm ấm chân bằng cách đi bộ chân trần xung quanh phòng, nhón chân nhiều lần và ngâm chân vào nước ấm.First, stretch and warm up your feet: walk barefoot around the room, rise several times on your toes, and take a warm foot bath.Đi nhón gót chân khi nào là bình thường?When will her foot be normal?Tôi nhón chân đi qua để nhìn rõ mặt cô ấy.I walked over to her, to see her face.Tôi nhón chân thật khẽ đi sang phòng con trai.Quietly I entered my son's room.Cứ cho là cô ấy rơi xuống từ một tòa nhà 32 tầng cách mặt đất khoảng 92m, và bạn cao khoảng 1m8,cứ cho là 3m đi, nếu nhón chân và đưa tay qua khỏi đầu nắm lấy một cánh cửa, với hy vọng phân phối áp suất lên một bề mặt lớn hơn, nhưng tất cả những gì bạn đang làm về cơ bản là nâng mặt đất lên 3m.Let's say she's falling from a 32 story building, about 300 feet, and you are 6 feet tall, maybe 10 feet on your tippy-toes, with your arms above your head holding a door, in hopes of distributing the pressure across a larger surface area, but all you're doing is essentially moving the ground up by 10 feet.Hầu như lúc nào chúng tôi cũng chuyện trò như những mệnh phụ, với giọng nói của chúng tôi cao chói, và giả bộ biết thật ít so với cái biết thực sự của mình,và mỗi khi đi qua những anh chàng chùi quét boong tàu chúng tôi cố nắm chắc là mình nhón những bước nhỏ, yểu điệu với những đầu ngón chân xoay vào trong một cách nề nếp.Most of us spoke like ladies most of the time, with our voices pitched high, and pretended to know much less than we did,and whenever we walked past the deckhands we made sure to take small, mincing steps with our toes turned properly in.Display more examples Results: 27, Time: 0.0187

Word-for-word translation

điverbgocometakegetđiadverbawaynhónnoungroupnhónparticleupchânnounfoottruthvacuumpawchânadjectivetrue đi nha sĩđi nhà trẻ

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English đi nhón chân Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đi Nhón Chân In English