ĐỊA CHẤT THỦY VĂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỊA CHẤT THỦY VĂN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từDanh từđịa chất thủy vănhydrogeologicalđịa chất thủy vănĐCTVthủy vănhydrogeologythủy vănđịa chất thủy văn

Ví dụ về việc sử dụng Địa chất thủy văn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hoàn thành công tác khoan tại U Minh và bước đầu tiến hành điều tra Địa chất Thủy văn.Completion of well drilling in U Minh and first hydrogeological investigations.Đây là loại que khoan đặc biệt thích hợp cho khoan địa chất, thủy văn, coalfield, địa nhiệt và kỹ thuật.This kind of drill rod is especially suitable for the geological, hydrological, coalfield, geothermal and engineering drilling.Bài trước Hoàn thành công tác khoan tại U Minh và bước đầu tiến hành điều tra Địa chất Thủy văn.Previous story Completion of well drilling in U Minh and first hydrogeological investigations.Ngày thứ hai bắt đầu với phần ứng dụng SEAWAT trong nghiên cứu địa chất thủy văn, phát triển một mô hình SEAWAT.The second day starts with the application of SEAWAT in hydrogeological research and the development of a SEAWAT model.Do điều kiện địa chất thủy văn đặc trưng, hệ thống hồ đã được chia thành hồ trên và dưới.Due to the geological substrate and characteristic hydrogeological conditions, the lake system has been divided into the Upper and Lower lakes.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđến văn phòng viết vănnhập văn bản văn phòng cho thuê thêm văn bản văn bản thay thế văn phòng mở đọc văn bản văn phòng liên lạc văn phòng đăng ký HơnSử dụng với động từthành văn bản văn minh hóa văn hoá kinh doanh Việc phun các chất khí vào nước ngầm cũng có thể gây ô nhiễm lan truyền nhanh hơn bình thường tùy thuộc vào địa chất thủy văn của địa điểm.The injection of gases into the groundwater may also cause contamination to spread faster than normal depending on the site's hydrogeology.Sau khi nghiên cứu địa chất thủy văn, các nhà khoa học đã nghiên cứu hoạt động của đá, độ chìm, hướng và độ xốp của đá để xác định những nơi mà nguồn nước có thể đã tồn tại trong quá khứ.After studying the hydrogeology, scientists study the rocks' behaviour, the dipping, direction and porosity of the rocks to identify the place where water sources may have existed in the past.Palissy được biết đến với những đóng góp của ông cho khoa học tự nhiên, và nổi tiếng vì đã khám phá các nguyên tắc địa chất, thủy văn và sự hình thành hóa thạch.Palissy is known for his contributions to the natural sciences, and is famous for discovering principles of geology, hydrology and fossil formation.Cô nhiệt tình tham gia Dự án này với mong muốn nâng cao trình độ bản thân về địa chất thủy văn, có nhiều kinh nghiệm hơn trong các hoạt động thực địa và làm quen với các chính sách tài nguyên nước ở Việt Nam.She has been strongly motivated to participate in this project with the expectation to improve the understanding of hydrogeology, to gain more practical experience of field work, and to get familiar with water resources policies in Vietnam.Chúng ta sắp mất một số lượng đáng kể không chỉ là về di sản văn hóa mà còn là sinh thái- thực vật vàđộng vật, toàn bộ cảnh quan, địa chất, thủy văn,” Fisher chia sẻ với The Guardian.We are going to lose a significant amount of both cultural patrimony-- so archaeological sites and landscapes-- but also ecologicalpatrimony-- plants and animals, entire landscapes, geology, hydrology," Fisher told the Guardian.Trong ngành địa chất thủy văn, dòng nước ngầm được định nghĩa là" một phần của dòng chảy đã xâm nhập vào mặt đất, đã xâm nhập vào vùng giếng ngầm và đã được xả vào một dòng suối, hoặc suối và nước thấm."[ 1] Nó bị chi phối bởi phương trình dòng nước ngầm.In hydrogeology, groundwater flow is defined as the"part of streamflow that has infiltrated the ground, has entered the phreatic zone, and has been discharged into a stream channel, or springs and seepage water."[1] It is governed by the groundwater flow equation.Mục tiêu tổng quát là đạt được một sự hiểu biết tốt hơn về các thành phần và các đặc trưng địa chất thủy văn của hệ thống nước dưới đất vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long.The more general goal is to gain an improved understanding of the composition and the hydrogeologic properties of the coastal groundwater system in the Mekong Delta.Cung cấp một không gian đào tạo có trình độ học vấn cao xung quanh các vấn đề phát sinh từ ba lĩnh vực chính của ứng dụng khoa học trái đất như: mỏ khoáng sản,địa chất khu vực và địa chất thủy văn và địa chất môi trường.Offering a training space of high academic level around the problems arising from three major areas of application ofearth sciences such as: mineral deposits, regional geology and hydrogeology and environmental geology..Sau hơn 2 năm phát triển, chiếc thuyền cao cấp từ xa với động lực mạnh mẽ và cơ sở thông minh đã bắt đầu được sử dụng trong thị trường nghiên cứu địa chất thủy văn và các dữ liệu kỹ thuật của nó đều được liệt kê ở cấp cao nhất trong ngành công nghiệp này trên toàn thế giới.After more than 2 years development, the high facility remote boat with powerful driving force and intelligent facility began to used in hydrogeology research market and its technical data are all listed in the top level in this industry all over the world.Có những thợ lặn chuyên nghiệp liên quan đến môi trường dưới nước, chẳng hạn như các nhiếp ảnh gia dưới nước hoặc các nhà quay phim dưới nước, ghi lại thế giới dưới nước, hoặc lặn khoa học,bao gồm sinh học biển, địa chất, thủy văn, hải dương học và khảo cổ học dưới nước.There are also professional divers involved with underwater environment, such as underwater photographers or underwater videographers, who document the underwater world, orscientific diving, including marine biology, geology, hydrology, oceanography and underwater archaeology.Đồng thời kết quả nghiên cứu địa chất thủy văn đồng vị đã cho thấy, các tầng chứa nước Trias, Neogen và Pleistocen trong vùng có quan hệ thủy lực với nhau thông qua hệ thống các đứt gãy, khe nứt và lỗ hổng của đất đá chứa nước; nước dưới đất nhạt trong tầng chứa nước Pleistocen vùng nghiên cứu có nguồn gốc từ nước khí tượng, có tuổi từ hiện tại đến hơn 11.300 năm.The results of hydrogeological isotope studies have shown that, the Triassic, Neogene and Pleistocene aquifers in this area related to each other through hydraulic system in fractures, faults and porosities of aquifers, fresh groundwater aquifers in Pleistocene in study area are derived from meteorological water, groundwater age is from recent up to more than 11,300 years.Trong ngày đầu tiên của năm mới 2017, hoạt động bơm thí nghiệm kết hợp thả chất chỉ thị tại U Minh đã thành công tốt đẹp, đánh dấu một mốc quan trọng trong hợp tác nghiên cứu địa chất thủy văn của Dự án“ Tăng cường Bảo vệ nước ngầm tại Việt Nam”( IGPVN.On the first day of the year 2017, the pumping and tracer test in U Minh has been successfully completed, which made an important milestone in the hydrogeological research cooperation in frame of the project“Improvement of groundwater protection in Vietnam”(IGPVN.Cuối cùng, có những thợ lặn chuyên nghiệp liên quan đến môi trường dưới nước, chẳng hạn như các nhiếp ảnh gia dưới nước hoặc các nhà quay phim dưới nước, ghi lại thế giới dưới nước, hoặc lặn khoa học,bao gồm sinh học biển, địa chất, thủy văn, hải dương học và khảo cổ học dưới nước.Lastly, there are professional divers involved in activities such as underwater photography or underwater film makers, who set out to document the underwater world, orscientific diving, including marine biology, geology, hydrology, oceanography and underwater archaeology.Cuối cùng, có những thợ lặn chuyên nghiệp liên quan đến môi trường dưới nước, chẳng hạn như các nhiếp ảnh gia dưới nước hoặc các nhà quay phim dưới nước, ghi lại thế giới dưới nước, hoặc lặn khoa học,bao gồm sinh học biển, địa chất, thủy văn, hải dương học và khảo cổ học dưới nước.Lastly, there are professional divers involved with the water itself, such as underwater photography or underwater videography divers, who document the underwater world, orscientific diving, including marine biology, geology, hydrology, oceanography and underwater archaeology.Do điều kiện thủy văn, địa chất cùng yếu tố kỹ thuật phức tạp và kinh phí lớn, sau 20 năm lên kế hoạch cầu mới được hoàn thành.Due to hydrological conditions, geology and complex technical factors, large funds, after 20 years of planning new bridges are completed.Mục tiêu là cung cấp cho sinh viên các kỹ năng và kiến thức cần thiết để hiểu các mối nguy tự nhiên của hệ thống trái đất( khí quyển,đại dương, địa chất và thủy văn) và các công cụ phân tích dữ liệu cần thiết để đánh giá các rủi ro liên quan( ví dụ: thống kê, quản lý dữ liệu, lập trình, GIS và viễn thám.The goal is to provide students with the skills and knowledge necessary to understandearth system natural hazards(atmospheric, oceanic, geological and hydrological) and the data analytics tools required to assess the associated risks(e.g. statistics, data management, programming, GIS, and remote sensing.Nó là một chương trình học liên ngành áp dụng vật lý, hóa học, thủy văn, địa chất, và kỹ thuật để đưa ra giải pháp kỹ thuật cho các vấn đề địa chất phải đối mặt với xã hội.It is an interdisciplinary degree program that applies physics, chemistry, hydrology, geology, and engineering in order to devise engineering solutions to geological problems faced by society.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 66, Thời gian: 0.2886

Từng chữ dịch

địadanh từplacesiteaddresslocationđịatính từlocalchấtdanh từsubstanceagentqualitymatterchấttính từphysicalthủydanh từthủyshuithủytính từhydraulicaquaticthủyđộng từthuyvăndanh từvănvantextofficeliterature địa chất kỹ thuậtđịa chỉ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh địa chất thủy văn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thủy Văn Học Tiếng Anh Là Gì