Dĩa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Dĩa trong tiếng Việt có hai nghĩa:
- Trong phương ngữ miền Bắc, dĩa dùng để chỉ dụng cụ ăn uống dùng để xiên. Xem nĩa.
- Trong phương ngữ miền Nam, dĩa dùng để chỉ dụng cụ dẹt để đựng thức ăn. Xem đĩa ăn.
- Dụng cụ ăn uống
Từ khóa » Cái Dĩa Miền Nam
-
10 Từ Ngữ Hà Nội Người Sài Gòn Dễ Hiểu Lầm Nhất
-
Cái Dĩa Trong Miền Nam Gọi Là Gì - Blog Của Thư
-
Tại Sao Các Miền Lại Gọi Thìa, Nĩa, Dĩa, đĩa Khác Nhau?
-
Dĩa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Bắc - Nam - Goldmund
-
Miền Bắc Gọi Là Quả Táo - Miền Nam Kêu Là Trái Bom ?? :D - Facebook
-
100 Cái Dĩa Nĩa Gỗ Dài 16cm Dùng 1 Lần Bảo Vệ Môi Trường - Shopee
-
50 Cái Dĩa Nĩa Hàng VN Chất Lượng Cao | Shopee Việt Nam
-
Lịch Sử Thú Vị Của Cái Dĩa: Thứ Công Cụ Có Tuổi đời "trẻ Măng" Trong ...
-
Từ điển Tiếng Việt "dĩa" - Là Gì?
-
Chiếc “thìa Dĩa” Rất Phổ Biến ở Nước Ngoài đang Khiến Dân Mạng ...
-
I Have The Fork. - Forum - Duolingo