[DỊCH 1] THUẬT NGỮ NHÂN SỰ TRONG TIẾNG ANH (PART 1)
Có thể bạn quan tâm
Quỳnh Mai's Blog | Học tập kiến thức, kỹ năng trong lĩnh vực Quản trị nhân sự Lifelong learning: learning to know, learning to do, learning to live together, learning to be Skip to content
- Home
- About
- Đôi nét về tớ & Blog
- Quỳnh Mai’s 2014 and more
- Kiến thức nhân sự
- Tổng quan
- Pháp luật lao động
- Bài viết chuyên môn
- Dịch tài liệu nhân sự
- Đọc sách
- Nguyên tắc đọc sách
- Cảm nhận sách [CNS]
- Học kỹ năng
- Self – learning
- Khóa học – Hội thảo
- Group
- CLB Kỹ năng nhân sự – HRS.ULSA
- Trải nghiệm tại UCIE
- Nhóm đào tạo và phát triển bản thân Bình Phạm Văn [BPV group]
- Góc nhìn cuộc sống
Bắt đầu thực hiện mục tiêu của mình thôi nhỉ, mở đầu cho mục tiêu mỗi tháng sẽ dịch 1 bài tiếng Anh, mình đã note một số thuật ngữ chuyên ngành 😉
Sưu tầm từ nguồn: http://dichthuatvietnam.info/index.php
A:
1. 100 per cent premium payment: Trả lương 100%
2. A system of shared values/ Meaning: Hệ thống giá trị/ý nghĩa được chia sẻ
3. Ability: Khả năng
4. Adaptive: Thích nghi
5. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
6. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
7. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
8. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí
9. Air conflict: Mâu thuẫn cởi mở/ công khai
10. Allowances: Trợ cấp
11. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
12. Application Form: Mẫu đơn xin việc
13. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề
14. Appropriate status symbols: Biểu tượng địa vị phù hợp
15. Arbitrator: Trọng tài
16. Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên
17. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên
18. Audio visual technique: Kỹ thuật nghe nhìn
19. Average: Trung bình
20. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
B:
21. Behavior modeling: Mô hình ứng xử
22. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
23. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
24. Benefits: Phúc lợi
25. Blank(WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn
26. Board interview/Panel interview: PV hội đồng
27. Bottom-up approach: Phương pháp từ cấp dưới lên cấp trên
28. Breakdowns: Bế tắc
29. Business games: Trò chơi kinh doanh
30. Bureaucratic: Quan liêu, bàn giấy
C:
31. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
32. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
33. Case study: Nghiên cứu tình huống
34. Category A/Class: A Hạng A
35. Challenge: Thách thức
36. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp
37. Coaching: Dẫn dắt
38. Cognitive ability test: Trắc nghiệm khả năng nhận thức
39. Cognitive dissonance: Cảm ứng lạc điệu
40. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
41. Collective bargaining: Thương nghị tập thể
42. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp
43. Comfortable working conditions: Điều kiện làm việc thoải mái
44. Compensation: Lương bổng
45. Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
46. Competent supervision: Kiểm tra khéo léo
47. Computer-assisted instruction (CAI): Giảng dạy nhờ máy tính
48. Conference: Hội nghị
49. Conflict: Mâu thuẫn
50. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẫn
51. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
52. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
53. Controlling: Kiểm soát
54. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
55. Corporate philosophy: Triết lý công ty
56. Correlation analysis: Phân tích tương quan
57. Cost of living: Chi phí sinh hoạt
58 Cyclical variation: Biến thiên theo chu kỳ
D:
59. Daily worker: Nhân viên công nhật
60. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
61. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
62. Demotion: Giáng chức
63. Delphi technique: Kỹ thuật Delphi
64. Directive interview: Phỏng vấn hướng dẫn
65. Determinants: Các yếu tố quyết định
66. Development: Phát triển
67. Disciplinary action: Thi hành kỷ luật
68. Discipline: Kỷ luật
69. Disciplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật
70. Drug testing: Trắc nghiệm sử dụng bằng thuốc
71. Duty: Nhiệm vụ
E:
72. Early retirement: Về hưu sớm
73. Education assistance: Trợ cấp giáo dục
74. Education: Giáo dục
75. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng Emerson
76. Employee behavior: Hành vi của nhân viên
77. Employee leasing: Thuê mướn Nhân viên
78. Employee manual: Cẩm nang nhân viên
79. Employee recording: Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
80. Employee referrals: Nhờ nhân viên giới thiệu
81. Employee relation services: Dịch vụ tương quan nhân sự
82. Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự
83. Employee service: Dịch vụ công nhân viên
84. Employee stock ownership plan (ESOP): Kế hoạch cho NV sở hữu cổ phần
85. Employment: Thuê tuyển
86. Employment agency: Cơ quan tuyển dụng
87. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu
88. Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo
89. Entry- level professional: Chuyên viên ở mức khởi điểm
90. Evaluation and follow-up: Đánh giá và theo dõi
91. Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
92. Esteem needs: Nhu cầu được kính trọng
93. Evaluation of application/ Review of application: Xét đơn xin việc
94. External environment Môi trường bên ngoài
95. External equity Bình đẳng so với bên ngoài
96. Extrement behavior: Hành vi theo thái cực
F:
97. Fair: Tạm
98. Family benefits: Trợ cấp gia đình
99. Financial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính
100. Financial management: Quản trị Tài chính
101. Finger dexterity: Sự khéo léo của ngón tay
102. Flextime: Giờ làm việc uyển chuyển, linh động
103. Floater employee: Nhân viên trôi nổi, ko thường xuyên
104. Forecasting/Foresee or Forecast: Dự báo
105. Formal system: Hệ thống chính thức
106. Former employees: Cựu nhân viên
G:
107. Gain sharing payment or the halsey premium plan: Kế hoạch Halsey/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
108. Gantt task anh Bonus payment: Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
109. General environment: Môi trường tổng quát
110. General knowledge test: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
111. Going rate/wege/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong XH
112. Good: Giỏi
113. Graphic rating scales method: Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
114. Graphology: Khoa nghiên cứu chữ viết
115. Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại
116. Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
117. Group appraisal: Đánh giá nhóm
118. Group emphasis: Chú trọng vào nhóm
119. Group incentive plan/Group incentive payment: Trả lương theo nhóm
120. Group interview: Phỏng vấn nhóm/
121. Group life insurance: BH nhân thọ theo nhóm
H:
122. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
123. Heath and safety: Y tế và An toàn lao động
124. Hierarchy of human needs: Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
125. Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)
126. Hot stove rule: Nguyên tắc lò lửa nóng
127. How to influence human behavior: Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
128. Human resource department: Bộ phận NS/Phòng NS
129. Human resource development: Phát triển Tài nguyên nhân sự
130. Human resource management: Quản trị Tài nguyên NS/ Quản trị NS
131. Human resource planning: Kế hoạch Tài nguyên NS/QTNS
I:
132. Immediate supervisor: Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
133. In- basket training: Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
134. Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
135. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
136. Individual incentive payment:Trả lương theo cá nhân
137. Informal group: Nhóm không chính thức
138. Input: Đầu vào/nhập lượng
139. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm
140. Integrated human resource management: Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
141. Intelligence tests: Trắc nghiệm trí thông minh
142. Internal employee relations: Tương quan nhân sự nội bộ
143. Internal environment: Môi trường bên trong
144. Internal equity: Bình đẳng nội bộ
145. Internship: Sinh viên thực tập
146. Internship: Thực tập sinh
147. Interview: Phỏng vấn
J:
148.Job: Công việc
149. Job analysis: Phân tích công việc
150. Job behaviors: Các hành vi đối với công việc
151. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
152. Job description: Bảng mô tả công việc
153. Job enlargement: Đa dạng hóa công việc
154. Job enrichment: Phong phú hóa công việc
155. Job environment: Khung cảnh công việc
156. Job involvement: Tích cực với công việc
157. Job expenses: Công tác phí
158. Job knowledge test: Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
159. Job performance: Sự hoàn thành công tác
160. Job posting: Niêm yết chỗ làm còn trống
161. Job pricing: Ấn định mức trả lương
162. Job rotation: Luân phiên công tác
163. Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc
164. Job sharing: Chia sẻ công việc
165. Job specification: Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
166. Job title: Chức danh công việc
K:
167. Key job: Công việc chủ yếu
168. Knowledge: Kiến thức
L:
169. Labor agreement: Thỏa ước lao động
170. Labor relations: Tương quan lao động
171. Layoff :.Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
172. Leading: Lãnh đạo
173. Leave/Leave of absence: Nghỉ phép
174. Lethargic: Thụ động
175. Line management: Quản trị trực tuyến
M:
176. Macro environment: Môi trường vĩ mô
177. Managerment By Objectives(MBO): Quản trị bằng các mục tiêu
178. Managerial judgement: Phán đoán của cấp quản trị
179. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực
180. Manpower replacement chart: Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
181. Manualdexterity: Sự khéo léo của tay
182. Marketing management: Quản trị Marketing
183. Maternity leave: Nghỉ sanh (Có lương)
184. Means- ends orientation: Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
185. Medical benefits: Trợ cấp Y tế
186. Mega- environment: Môi trường vĩ mô
187. Member identity: Tính đồng nhất giữa các thành viên
188. Micro environment: Môi trường vi mô
189. Miniaturization: Sự thu nhỏ
190. Mixed interview: Phỏng vấn tổng hợp
191. Motion study: Nghiên cứu cử động
192. Motivation hygiene theory: Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh 193. Moving expenses: Chi phí đi lại
Share this:
- Click to share on Twitter (Opens in new window)
- Click to share on Facebook (Opens in new window)
- Click to share on LinkedIn (Opens in new window)
- Click to email a link to a friend (Opens in new window)
Related
This entry was posted in Dịch tài liệu and tagged Thuật ngữ nhân sự. Bookmark the permalink. ← [KHÓA HỌC 1] CẢM NHẬN KHÓA HỌC ICANDO [DỊCH 2] THUẬT NGỮ NHÂN SỰ TRONG TIẾNG ANH (PART 2) →Leave a comment Cancel reply
-
Bài viết gần nhất của Mai
- [CNS 16] TÌM ĐƯỜNG TUỔI 20S April 9, 2017
- [CNS 15] CHANGE YOUR THINKING, CHANGE YOUR LIFE March 5, 2017
- GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH May 8, 2016
- [CNS 14] CON KHÔNG NGỐC, CON CHỈ THÔNG MINH THEO MỘT CÁCH KHÁC March 27, 2016
- [GNCS 4] HIỂU VỀ NGŨ UẨN January 16, 2016
- [HỘI THẢO 1] TẠO ĐỘT PHÁ TRONG SỰ NGHIỆP VÀ CUỘC SỐNG January 16, 2016
- [CNS 13] TƯ DUY TÍCH CỰC – BẠN CHÍNH LÀ NHỮNG GÌ BẠN NGHĨ January 3, 2016
- [CNS 12] 9 BÍ QUYẾT VẬN DỤNG LUẬT HẤP DẪN September 6, 2015
- [CNS 11] HẠNH PHÚC TẠI TÂM – OSHO June 21, 2015
- [CNS 10] THÀNH CÔNG KHÔNG CHỚP NHOÁNG – RORY VADEN May 3, 2015
Lưu trữ
Lưu trữ Select Month April 2017 March 2017 May 2016 March 2016 January 2016 September 2015 June 2015 May 2015 March 2015 February 2015 January 2015 December 2014 October 2014 September 2014 July 2014 June 2014 May 2014 April 2014 March 2014 February 2014 January 2014KHÁCH GHÉ THĂM BLOG CỦA MAI
- 44,460 lượt xem
January 2014
Feb »M T W T F S S 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 TRANSLATE
THEO DÕI BÀI VIẾT CỦA MAI
Email Address:
FOLLOW
Join 46 other subscribersTÌM KIẾM BÀI VIẾT CỦA MAI
Search for:GÓP Ý
quynhmaihr on Dịch tài liệu nhân sự Lê Hải Đăng on Dịch tài liệu nhân sự bemapiu on Dịch tài liệu nhân sự quynhmaihr on [CNS 10] THÀNH CÔNG KHÔNG CHỚP… nguyenlyaivy on [CNS 10] THÀNH CÔNG KHÔNG CHỚP… quynhmaihr on [HỘI THẢO 1] TẠO ĐỘT PHÁ TRONG… Tom on [HỘI THẢO 1] TẠO ĐỘT PHÁ TRONG… Tom on [CNS 13] TƯ DUY TÍCH CỰC… Tom on Góc nhìn cuộc sống kim on [CNS 3] “NHỮNG KẺ XUẤT CH… saintpapyrus on Dịch tài liệu nhân sự quynhmaiquanly on Góc nhìn cuộc sống quynhmaiquanly on Nguyên tắc đọc sách thi on Góc nhìn cuộc sống thi on Nguyên tắc đọc sách
- Comment
- Reblog
- Subscribe Subscribed
- Quỳnh Mai's Blog | Học tập kiến thức, kỹ năng trong lĩnh vực Quản trị nhân sự Join 46 other subscribers Sign me up
- Already have a WordPress.com account? Log in now.
-
- Quỳnh Mai's Blog | Học tập kiến thức, kỹ năng trong lĩnh vực Quản trị nhân sự
- Customize
- Subscribe Subscribed
- Sign up
- Log in
- Copy shortlink
- Report this content
- View post in Reader
- Manage subscriptions
- Collapse this bar
Từ khóa » định Biên Nhân Sự In English
-
Định Biên Nhân Sự Là Gì? Nguyên Tắc Và điều Kiện định Biên - Vinapad
-
định Biên | Vietnamese To English | Other
-
Định Biên Nhân Sự Tiếng Anh Là Gì
-
Nhân Sự định Biên Là Gì
-
Định Biên Nhân Sự Tiếng Anh Là Gì
-
Định Biên Nhân Sự Là Gì? Nguyên Tắc Và điều Kiện định ...
-
Định Biên Nhân Sự Là Gì? 3 Nguyên Tắc Trong Định Biên Nhân Sự
-
Định Biên Nhân Sự Tiếng Anh Là Gì - Michael
-
Khái Niệm, Các Nguyên Tắc Và điều Kiện định Biên Nhân Sự
-
Định Biên Nhân Sự Là Gì? Các Vấn đề Cần Biết Về định Biên Nhân Sự
-
định Biên Nhân Sự Trong Khách Sạn
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhân Sự - Ms Hoa Giao Tiếp