DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
Có thể bạn quan tâm
Cùng học tiếng trung với trung tâm tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Bạn muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? họ tiếng Trung của mình là gì? Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp họ và tên phổ biến của người Việt Nam, các bạn vào tra và ghép thành họ tên tiếng Trung của mình nhé.
MỚI CẬP NHẬT: TRA HỌ TÊN TIẾNG TRUNG VÀ Ý NGHĨA CHỈ VỚI 1 CLICK
Nếu bạn không tìm thấy họ của mình trong bảng bên dưới, bạn có thể tham khảo thêm tại danh sách 400 họ Việt-Trung thường gặp tại link bên dưới:
https://tiengtrunganhduong.com/400-ho-viet-trung-thuong-gap.htm
Nếu bạn không tìm thấy tên của mình dịch sang tiếng Trung, hãy inbox cho Tiếng Trung Ánh Dương theo fanpage trên facebook để chúng tôi cập nhật thêm cho các bạn.
CẬP NHẬT HỌ TÊN TIẾNG VIỆT DỊCH SANG TIẾNG TRUNG
Trang fanpage facebook:
https://www.facebook.com/tiengtrunganhduong/
HỌ BẰNG TIẾNG TRUNG
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
TÊN BẰNG TIẾNG TRUNG
1 | Á: 亚 (Yà) |
2 | ÁI: 爱 (Ài) |
3 | AN: 安 (An) |
4 | ÂN: 恩 (Ēn ) |
5 | ẨN: 隐 (Yǐn ) |
6 | ẤN: 印 (Yìn ) |
7 | ANH: 英 (Yīng ) |
8 | ÁNH: 映 (Yìng) |
9 | ẢNH: 影 (Yǐng) |
10 | BA: 波 (Bō ) |
11 | BÁ: 伯 (Bó) |
12 | BẮC: 北 (Běi ) |
13 | BÁCH: 百 (Bǎi ) |
14 | BẠCH: 白 (Bái) |
15 | BAN: 班 (Bān) |
16 | BẢN: 本 (Běn) |
17 | BĂNG: 冰 (Bīng) |
18 | BẰNG: 冯 (Féng ) |
19 | BẢO: 宝 (Bǎo ) |
20 | BÁT: 八 (Bā) |
21 | BẢY: 七 (Qī) |
22 | BÉ: 閉 (Bì ) |
23 | BÍCH: 碧 (Bì ) |
24 | BIÊN: 边 (Biān ) |
25 | BINH: 兵 (Bīng) |
26 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) |
27 | BÌNH: 平 (Píng ) |
28 | BỐI: 贝 (Bèi ) |
29 | BỘI: 背 (Bèi) |
30 | BÙI: 裴 (Péi) |
31 | BỬU: 宝 (Bǎo) |
32 | CA: 歌 (Gē) |
33 | CẦM: 琴 (Qín) |
34 | CẨM: 锦 (Jǐn) |
35 | CẬN: 近 (Jìn) |
36 | CẢNH: 景 (Jǐng ) |
37 | CAO: 高 (Gāo ) |
38 | CÁT: 吉 (Jí) |
39 | CẦU: 球 (Qiú) |
40 | CHẤN: 震 (Zhèn) |
41 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) |
42 | CHÂU: 朱 (Zhū ) |
43 | CHI: 芝 (Zhī ) |
44 | CHÍ : 志 (Zhì ) |
45 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) |
46 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) |
47 | CHINH: 征 (Zhēng ) |
48 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) |
49 | CHỈNH: 整 (Zhěng) |
50 | CHU: 珠 (Zhū) |
51 | CHƯ: 诸 (Zhū) |
52 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) |
53 | CHÚC: 祝 (Zhù) |
54 | CHUNG: 终 (Zhōng ) |
55 | CHÚNG: 众 (Zhòng ) |
56 | CHƯNG: 征 (Zhēng) |
57 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) |
58 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) |
59 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) |
60 | CÔN: 昆 (Kūn) |
61 | CÔNG: 公 (Gōng ) |
62 | CỪ: 棒 (Bàng) |
63 | CÚC: 菊 (Jú) |
64 | CUNG: 工 (Gōng ) |
65 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) |
66 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) |
67 | CỬU: 九 (Jiǔ ) |
68 | DẠ: 夜 (Yè) |
69 | ĐẮC: 得 (De ) |
70 | ĐẠI: 大 (Dà ) |
71 | ĐAM: 担 (Dān) |
72 | ĐÀM: 谈 (Tán ) |
73 | ĐẢM: 担 (Dān ) |
74 | ĐẠM: 淡 (Dàn ) |
75 | DÂN: 民 (Mín) |
76 | DẦN: 寅 (Yín) |
77 | ĐAN: 丹 (Dān ) |
78 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) |
79 | ĐĂNG: 灯 (Dēng ) |
80 | ĐẢNG: 党 (Dǎng) |
81 | ĐẲNG: 等 (Děng) |
82 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) |
83 | DANH: 名 (Míng) |
84 | ĐÀO: 桃 (Táo ) |
85 | ĐẢO: 岛 (Dǎo) |
86 | ĐẠO: 道 (Dào) |
87 | ĐẠT: 达 (Dá) |
88 | DẬU: 酉 (Yǒu) |
89 | ĐẤU: 斗 (Dòu) |
90 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) |
91 | ĐỊCH: 狄 (Dí ) |
92 | DIỄM: 艳 (Yàn) |
93 | ĐIỀM: 恬 (Tián) |
94 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) |
95 | DIỄN: 演 (Yǎn) |
96 | DIỆN: 面 (Miàn) |
97 | ĐIỀN: 田 (Tián ) |
98 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) |
99 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) |
100 | DIỆP: 叶 (Yè ) |
101 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) |
102 | DIỆU: 妙 ( Miào ) |
103 | ĐIỀU: 条 (Tiáo) |
104 | DINH: 营 (Yíng) |
105 | ĐINH: 丁 (Dīng) |
106 | ĐÍNH: 订 (Dìng) |
107 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) |
108 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) |
109 | DỊU: 柔 (Róu) |
110 | ĐÔ: 都 (Dōu ) |
111 | ĐỖ: 杜 (Dù) |
112 | ĐỘ: 度 (Dù) |
113 | ĐOÀI: 兑 (Duì) |
114 | DOÃN: 尹 (Yǐn) |
115 | ĐOAN: 端 (Duān) |
116 | ĐOÀN: 团 (Tuán) |
117 | DOANH: 嬴 (Yíng ) |
118 | ĐÔN: 惇 (Dūn) |
119 | ĐÔNG: 东 (Dōng) |
120 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) |
121 | ĐỘNG: 洞 (Dòng) |
122 | DU: 游 (Yóu) |
123 | DƯ: 余 (Yú) |
124 | DỰ: 吁 (Xū ) |
125 | DỤC: 育 (Yù ) |
126 | ĐỨC: 德 (Dé ) |
127 | DUNG: 蓉 (Róng ) |
128 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) |
129 | DỤNG: 用 (Yòng) |
130 | ĐƯỢC: 得 (De) |
131 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) |
132 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) |
133 | ĐƯỜNG: 唐 (Táng) |
134 | DƯƠNG : 杨 (Yáng) |
135 | DUY: 维 (Wéi ) |
136 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) |
137 | DUYỆT: 阅 (Yuè) |
138 | GẤM: 錦 (Jǐn ) |
139 | GIA: 嘉 (Jiā ) |
140 | GIANG: 江 (Jiāng ) |
141 | GIAO: 交 (Jiāo ) |
142 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) |
143 | GIỚI: 界 (Jiè) |
144 | HÀ: 何 (Hé ) |
145 | HẠ: 夏 (Xià ) |
146 | HẢI: 海 (Hǎi ) |
147 | HÁN: 汉 (Hàn) |
148 | HÀN: 韩 (Hán ) |
149 | HÂN: 欣 (Xīn ) |
150 | HẰNG: 姮 (Héng) |
151 | HÀNH: 行 (Xíng) |
152 | HẠNH: 行 (Xíng) |
153 | HÀO: 豪 (Háo ) |
154 | HẢO: 好 (Hǎo ) |
155 | HẠO: 昊 (Hào) |
156 | HẬU: 后 (Hòu ) |
157 | HIÊN: 萱 (Xuān ) |
158 | HIẾN: 献 (Xiàn) |
159 | HIỀN: 贤 (Xián ) |
160 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) |
161 | HIỆN: 现 (Xiàn ) |
162 | HIỆP: 侠 (Xiá ) |
163 | HIẾU: 孝 (Xiào ) |
164 | HIỂU: 孝 (Xiào) |
165 | HIỆU: 校 (Xiào) |
166 | HINH: 馨 (Xīn) |
167 | HỒ: 湖 (Hú) |
168 | HOA: 花 (Huā) |
169 | HÓA: 化 (Huà) |
170 | HÒA: 和 (Hé) |
171 | HỎA: 火 (Huǒ ) |
172 | HOẠCH: 获 (Huò) |
173 | HOÀI: 怀 (Huái ) |
174 | HOAN: 欢 (Huan) |
175 | HOÁN: 奂 (Huàn) |
176 | HOÀN: 环 (Huán ) |
177 | HOẠN: 宦 (Huàn) |
178 | HOÀNG: 黄 (Huáng) |
179 | HOÀNH: 横 (Héng) |
180 | HOẠT: 活 (Huó) |
181 | HỌC: 学 (Xué ) |
182 | HỐI: 悔 (Huǐ) |
183 | HỒI: 回 (Huí) |
184 | HỘI: 会 (Huì) |
185 | HỢI: 亥 (Hài ) |
186 | HỒNG: 红 (Hóng ) |
187 | HỢP: 合 (Hé ) |
188 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) |
189 | HUÂN: 勋 (Xūn ) |
190 | HUẤN: 训 (Xun ) |
191 | HUẾ: 喙 (Huì) |
192 | HUỆ: 惠 (Huì) |
193 | HÙNG: 雄 (Xióng) |
194 | HƯNG: 兴 (Xìng ) |
195 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) |
196 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) |
197 | HƯỜNG: 红 (Hóng) |
198 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) |
199 | HƯU: 休 (Xiū) |
200 | HỮU: 友 (You ) |
201 | HỰU: 又 (Yòu) |
202 | HUY: 辉 (Huī ) |
203 | HUYỀN: 玄 (Xuán) |
204 | HUYỆN: 县 (Xiàn) |
205 | HUYNH: 兄 (Xiōng ) |
206 | HUỲNH: 黄 (Huáng) |
207 | KẾT: 结 (Jié) |
208 | KHA: 轲 (Kē) |
209 | KHẢ: 可 (Kě) |
210 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) |
211 | KHÂM: 钦 (Qīn) |
212 | KHANG: 康 (Kāng ) |
213 | KHANH: 卿 (Qīng) |
214 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) |
215 | KHẨU: 口 (Kǒu) |
216 | KHIÊM: 谦 (Qiān) |
217 | KHIẾT: 洁 (Jié) |
218 | KHOA: 科 (Kē ) |
219 | KHỎE: 好 (Hǎo) |
220 | KHÔI: 魁 (Kuì ) |
221 | KHUẤT: 屈 (Qū ) |
222 | KHUÊ: 圭 (Guī ) |
223 | KHUYÊN: 圈 (Quān) |
224 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) |
225 | KIÊN: 坚 (Jiān) |
226 | KIỆT: 杰 (Jié ) |
227 | KIỀU: 翘 (Qiào ) |
228 | KIM: 金 (Jīn) |
229 | KÍNH: 敬 (Jìng) |
230 | KỲ: 淇 (Qí) |
231 | KỶ: 纪 (Jì) |
232 | LÃ: 吕 (Lǚ ) |
233 | LẠC: 乐 (Lè) |
234 | LAI: 来 (Lái) |
235 | LẠI: 赖 (Lài ) |
236 | LAM: 蓝 (Lán) |
237 | LÂM: 林 (Lín ) |
238 | LÂN: 麟 (Lín) |
239 | LĂNG: 陵 (Líng) |
240 | LÀNH: 令 (Lìng ) |
241 | LÃNH: 领 (Lǐng) |
242 | LÊ: 黎 (Lí ) |
243 | LỄ: 礼 (Lǐ) |
244 | LỆ: 丽 (Lì) |
245 | LEN: 縺 (Lián ) |
246 | LI: 犛 (Máo) |
247 | LỊCH: 历 (Lì) |
248 | LIÊN: 莲 (Lián) |
249 | LIỄU: 柳 (Liǔ) |
250 | LINH: 泠 (Líng) |
251 | LOAN: 湾 (Wān) |
252 | LỘC: 禄 (Lù) |
253 | LỢI: 利 (Lì) |
254 | LONG: 龙 (Lóng) |
255 | LỤA: 绸 (Chóu) |
256 | LUÂN: 伦 (Lún ) |
257 | LUẬN: 论 (Lùn) |
258 | LỤC: 陸 (Lù ) |
259 | LỰC: 力 (Lì) |
260 | LƯƠNG: 良 (Liáng) |
261 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) |
262 | LƯU: 刘 (Liú) |
263 | LUYẾN: 恋 (Liàn) |
264 | LY: 璃 (Lí ) |
265 | LÝ: 李 (Li ) |
266 | MÃ: 马 (Mǎ ) |
267 | MAI: 梅 (Méi ) |
268 | MẬN: 李 (Li) |
269 | MẠNH: 孟 (Mèng ) |
270 | MẬU: 贸 (Mào) |
271 | MÂY: 云 (Yún) |
272 | MẾN: 缅 (Miǎn) |
273 | MỊ: 咪 (Mī) |
274 | MỊCH: 幂 (Mi) |
275 | MIÊN: 绵 (Mián) |
276 | MINH: 明 (Míng ) |
277 | MƠ: 梦 (Mèng) |
278 | MỔ: 剖 (Pōu) |
279 | MY: 嵋 (Méi ) |
280 | MỸ: 美 (Měi ) |
281 | NAM: 南 (Nán ) |
282 | NGÂN: 银 (Yín) |
283 | NGÁT: 馥 (Fù) |
284 | NGHỆ: 艺 (Yì) |
285 | NGHỊ: 议 (Yì) |
286 | NGHĨA: 义 (Yì) |
287 | NGÔ: 吴 (Wú ) |
288 | NGỘ: 悟 (Wù ) |
289 | NGOAN: 乖 (Guāi) |
290 | NGỌC: 玉 (Yù) |
291 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) |
292 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) |
293 | NHÃ: 雅 (Yā) |
294 | NHÂM: 壬 (Rén) |
295 | NHÀN: 闲 (Xián) |
296 | NHÂN: 人 (Rén ) |
297 | NHẤT: 一 (Yī) |
298 | NHẬT: 日 (Rì ) |
299 | NHI: 儿 (Er ) |
300 | NHIÊN: 然 (Rán ) |
301 | NHƯ: 如 (Rú ) |
302 | NHUNG: 绒 (Róng) |
303 | NHƯỢC: 若 (Ruò) |
304 | NINH: 娥 (É) |
305 | NỮ: 女 (Nǚ ) |
306 | NƯƠNG: 娘 (Niang) |
307 | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
308 | PHẠM: 范 (Fàn ) |
309 | PHAN: 藩 (Fān) |
310 | PHÁP: 法 (Fǎ) |
311 | PHI: -菲 (Fēi) |
312 | PHÍ: 费 (Fèi ) |
313 | PHONG: 峰 (Fēng) |
314 | PHONG: 风 (Fēng) |
315 | PHÚ: 富 (Fù ) |
316 | PHÙ: 扶 (Fú ) |
317 | PHÚC: 福 (Fú) |
318 | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
319 | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
320 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
321 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
322 | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
323 | QUAN: 关 (Guān) |
324 | QUÂN: 军 (Jūn ) |
325 | QUANG: 光 (Guāng) |
326 | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
327 | QUẾ: 桂 (Guì) |
328 | QUỐC: 国 (Guó) |
329 | QUÝ: 贵 (Guì) |
330 | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
331 | QUYỀN: 权 (Quán) |
332 | QUYẾT: 决 (Jué) |
333 | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
334 | SÂM: 森 (Sēn) |
335 | SẨM: 審 (Shěn ) |
336 | SANG: 瀧 (Shuāng) |
337 | SÁNG: 创 (Chuàng) |
338 | SEN: 莲 (Lián) |
339 | SƠN: 山 (Shān) |
340 | SONG: 双 (Shuāng) |
341 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
342 | TẠ: 谢 (Xiè) |
343 | TÀI: 才 (Cái ) |
344 | TÂN: 新 (Xīn ) |
345 | TẤN: 晋 (Jìn) |
346 | TĂNG: 曾 (Céng) |
347 | TÀO: 曹 (Cáo) |
348 | TẠO: 造 (Zào) |
349 | THẠCH: 石 (Shí) |
350 | THÁI: 泰 (Tài) |
351 | THÁM: 探 (Tàn) |
352 | THẮM: 深 (Shēn) |
353 | THẦN: 神 (Shén) |
354 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
355 | THANH: 青 (Qīng ) |
356 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
357 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
358 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
359 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
360 | THAO: 洮 (Táo) |
361 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
362 | THẾ: 世 (Shì ) |
363 | THẾ: 世 (Shì) |
364 | THI: 诗 (Shī ) |
365 | THỊ: 氏 (Shì ) |
366 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
367 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
368 | THIỀN: 禅 (Chán) |
369 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
370 | THIỆU: 绍 (Shào ) |
371 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
372 | THO: 萩 (Qiū) |
373 | THƠ: 诗 (Shī) |
374 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
375 | THOA: 釵 (Chāi) |
376 | THOẠI: 话 (Huà ) |
377 | THOAN: 竣 (Jùn) |
378 | THƠM: 香 (Xiāng) |
379 | THÔNG: 通 (Tōng) |
380 | THU: 秋 (Qiū ) |
381 | THƯ: 书 (Shū ) |
382 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
383 | THỤC: 熟 (Shú) |
384 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
385 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
386 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
387 | THÚY: 翠 (Cuì) |
388 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
389 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
390 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
391 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
392 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
393 | TIỆP: 捷 (Jié) |
394 | TÍN: 信 (Xìn ) |
395 | TÌNH: 情 (Qíng) |
396 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
397 | TÔ: 苏 (Sū ) |
398 | TOÀN: 全 (Quán ) |
399 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
400 | TÔN: 孙 (Sūn) |
401 | TRÀ: 茶 (Chá) |
402 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
403 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
404 | TRẦN: 陈 (Chén) |
405 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
406 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
407 | TRÍ: 智 (Zhì) |
408 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
409 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
410 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
411 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
412 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
413 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
414 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
415 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
416 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
417 | TÚ: 宿 (Sù ) |
418 | TƯ: 胥 (Xū) |
419 | TƯ: 私 (Sī) |
420 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
421 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
422 | TUỆ: 慧 (Huì) |
423 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
424 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
425 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
426 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
427 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
428 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
429 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
430 | TÝ: 子 (Zi) |
431 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
432 | UYỂN: 苑 (Yuàn ) |
433 | UYỂN: 婉 (Wǎn) |
434 | VÂN: 芸 (Yún ) |
435 | VĂN: 文 (Wén ) |
436 | VẤN: 问 (Wèn ) |
437 | VI: 韦 (Wéi ) |
438 | VĨ: 伟 (Wěi) |
439 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
440 | VIỆT: 越 (Yuè) |
441 | VINH: 荣 (Róng ) |
442 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
443 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
444 | VÕ: 武 (Wǔ) |
445 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
446 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
447 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
448 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
449 | VY: 韦 (Wéi ) |
450 | VỸ: 伟 (Wěi) |
451 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
452 | XUÂN: 春 (Chūn) |
453 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
454 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
455 | Ý: 意 (Yì ) |
456 | YÊN: 安 (Ān) |
457 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
Từ khóa » Họ đỗ Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Họ Đỗ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Họ Đỗ Tiếng Trung ❤️️ 70+ Tên Họ Đỗ Trung Quốc Hay Nhất
-
Đỗ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Ý Nghĩa Của Tên Đỗ Phương Thảo
-
Ý Nghĩa Của Tên Đỗ Đạt
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Họ Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: đỗ - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Việt Trung "họ đỗ" - Là Gì?