Tra Từ: đỗ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất. ◎Như: “niêm thổ” 黏土 đất thó, đất sét, “sa thổ” 沙土 đất cát, “nê thổ” 泥土 đất bùn. 2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: “hữu nhân thử hữu thổ” 有人此有土 có người thì có chỗ ở, “quốc thổ” 國土 cương vực quốc gia, “lĩnh thổ” 領土 bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia. 3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: “cố thổ” 故土 quê cũ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Niên lão tư thổ” 年老思土 (Ban Siêu truyện 班超傳) Tuổi già nhớ quê huơng. 4. (Danh) Một hành trong “ngũ hành” 五行. 5. (Danh) Tiếng “thổ”, một âm trong “bát âm” 八音. 6. (Danh) Sao “Thổ”. 7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là “thổ ti” 土司. 8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: “thổ sản” 土產 sản vật địa phương, “thổ thoại” 土話 tiếng địa phương. 9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: “thổ phương pháp” 土方法 cách làm theo lối cũ trong dân gian. 10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: “thổ khí” 土氣 quê mùa. 11. Một âm là “độ”. (Danh) ◎Như: “Tịnh độ” 淨土 là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là “Tịnh độ tông” 淨土宗. 12. Lại một âm nữa là “đỗ”. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Triệt bỉ tang đỗ” 徹彼桑土 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.Từ điển Thiều Chửu
① Ðất, như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v. ② Ðất ở, như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất. ③ Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ, như thổ sản 土產, thổ nghi 土檥, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著. ④ Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti 土司. ⑤ Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy. ⑥ Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm. ⑦ Sao thổ. ⑧ Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ. ⑨ Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.Tự hình 6
Dị thể 3
圡社𡈽Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần giao hành - 貧交行 (Đỗ Phủ)• Bi sầu ca - 悲愁歌 (Lưu Tế Quân)• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)Bình luận 0
Từ khóa » Họ đỗ Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Họ Đỗ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Họ Đỗ Tiếng Trung ❤️️ 70+ Tên Họ Đỗ Trung Quốc Hay Nhất
-
Đỗ (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
-
Họ Tiếng Trung | Dịch Phiên Âm Ý Nghĩa Hay & Độc Đáo
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Ý Nghĩa Của Tên Đỗ Phương Thảo
-
Ý Nghĩa Của Tên Đỗ Đạt
-
Tên Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt: Theo Họ Tên, Ngày Sinh
-
Họ Người Việt Nam Trong Tiếng Trung Quốc
-
Từ điển Việt Trung "họ đỗ" - Là Gì?