Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô | Tổng Hợp Tất Cả Từ Vựng
Có thể bạn quan tâm
Sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô trên toàn cầu khiến nhu cầu dịch tiếng Anh chuyên ngành ô tô luôn rất cao. Có rất nhiều tài liệu ô tô cần được dịch sang tiếng Việt, trong đó dịch tiếng Anh chuyên ngành ô tô là phổ biến nhất. Nội dung này chúng ta cùng tìm hiểu về dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành ô tô. Bài viết cũng sẽ tổng hợp rất nhiều từ vựng tiếng Anh ô tô để các bạn có thể tra cứu nhé.
Xem nhanh ẩn 1 Tài liệu dịch tiếng Anh ô tô phổ biến 2 Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành ô tô có khó không? 3 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tôTài liệu dịch tiếng Anh ô tô phổ biến
Ngành công nghiệp ô tô được đánh giá là một trong những ngành công nghiệp quan trọng trên toàn thế giới. Khi các hãng xe chuyển sang sản xuất hoặc phân phối tại một nước khác thì cần phải dịch thuật rất nhiều loại tài liệu, giấy tờ như hướng dẫn kỹ thuật, dịch vụ, tiếp thị, training… sang tiếng bản địa.
Các hãng xe nổi tiếng thường là các tập đoàn đa quốc gia nên nhu cầu dịch tiếng Anh ô tô sang tiếng Việt là cao nhất. Có rất nhiều loại tài liệu tiếng Anh chuyên ngành ô tô có nhu cầu dịch thuật cao. Dưới đây là những loại tài liệu tiếng Anh ô tô công ty Dịch Thuật Tốt thường dịch nhất.
- Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng ô tô (Automobile Manuals)
- Dịch thuật Sổ tay dịch vụ bảo hành ô tô (Automobile Service Manuals)
- Dịch thuật Hướng dẫn đào tạo kỹ thuật cơ khí ô tô (Training Manual)
- Dịch Catalog ô tô (Automotive catalogues)
- Dịch hệ thống EDM / PDM (EDM / PDM systems)
- Dịch thuật Cẩm nang chẩn đoán sửa chữa xe hơi (Diagnostic manual)
- Dịch tài liệu tra mã phụ tùng ô tô (Parts system)
- Dịch thuật sách bảo hành ô tô (Warranty book)
- Dịch tài liệu training cho nhân viên bán hàng (Training manual)
- Dịch thuật thông số kỹ thuật động cơ xe (Engine specifications)
- Dịch thuật brochure quảng cáo tiếp thị xe (Marketing brochures)
- Dịch thuật hệ thống DITA (DITA authoring systems)
- Dịch Tài liệu kỹ thuật xe hơi, xe tải (Technical documentation)
- Dịch thuật Thông tin an toàn và Sức khỏe cho người lái xe ô tô (Health and safety information)
- Dịch tóm tắt công nghệ và báo cáo nghiên cứu (Technology briefs and white papers)
- Dịch Bằng sáng chế về ô tô, xe tải (Patents)
- Dịch quy trình làm việc, lắp ráp, sản xuất ô tô (Work procedures)
- Dịch hợp đồng gia công lắp ráp ô tô, xe tải (Contracts)
Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành ô tô có khó không?
Kể cả với các biên dịch viên chuyên nghiệp thì dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành không bao giờ là dễ dàng. Nếu không có kinh nghiệm dịch, vốn từ vựng kỹ thuật chuyên ngành ô tô tốt thì rất dễ xảy ra sai sót khi dịch thuật. Chính vì vậy nếu bạn cần dịch tiếng Anh chuyên ngành ô tô để phục vụ cho công việc thì nên làm dịch vụ tại các công ty dịch thuật uy tín.
Thử thách lớn nhất khi dịch tiếng Anh chuyên ngành ô tô là số lượng từ mới cực nhiều và rất khó tra. Bạn rất khó để tra được các từ vựng tiếng Anh ô tô trong cái từ điển thông thường. Để giúp các bạn có thể tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô một cách dễ dàng thì chúng tôi có tổng hợp rất nhiều từ và sắp xếp theo thức tự ngay bên dưới.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô thường là một từ, cụm từ hoặc từ viết tắt. Do list dưới đây có rất nhiều từ vựng nên bạn có thể tra theo chữ cái đầu của từ bạn cần tra. Dưới đây chúng tôi đã sắp xếp các từ vựng tiếng Anh ô tô theo thứ tự bảng chữ cái từ A đến W.
Nếu đang dùng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc thì bạn có thể sử dụng phím Ctrl + F rồi gõ từ bạn cần tra vào khung tìm kiếm. Trình duyệt sẽ giúp bạn tra từ tiếng Anh ô tô bạn cần tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.
Tham khảo thêm: 10 lưu ý và hướng dẫn Cách Học Tiếng Anh Giao Tiếp hiệu quả
Tra theo chữ cái A ở đầu
Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạtActive Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡngAir cleaner Lọc gióAir flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gióAir temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạpAlternator Assy Máy phát điệnAnti-brake system Phanh chống bó cứngAuto trans selector lever positions Tay số tự độngAutomatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động“Lugging” the engine Hộp số không truyền đủ momentới bánh xe.ADD (Additional) ThêmADJST (Adjust) Điều chỉnhAFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụAIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụAirmatic Hệ thống treo bằng khí nénAPCS (Advanced Pre – Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện người đi bộ phía trướcARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạmASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượtAT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp số cơ.ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trênAWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh
Tra theo chữ cái B ở đầu
Bore Đường kính pittôngBaffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)Balanceshaft sub – assy Trục cân bằngBarometric pressure Máy đo áp suấtBarometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suấtBattery voltage Điện áp ắc quyBearing Vòng bi hoặc bạcBearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằngBearing, camshaft Bạc camBearing, connecting rod Bạc biênBearing, crankshaft Bạc baliêBelt Dây cu roaBelt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơBelt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lựcBlock assy, short Lốc máyBody Assy, Throttle Cụm bướm gaBolt Bu lôngBoot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh sau)Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xảBush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hútBA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suấtBAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suấtBAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanhBDC (Bottom dead center) Điểm chết dướiBHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
Tra theo chữ cái C ở đầu
Carburettor Bộ chế hòa khíCamshaft Trục camCamshaft position Vị trí trục camCamshaft position sensor Cảm biến trục camCap Sub – assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gióCap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước…Carbon filter solenoid valve van điện từ của bộ lọc carbonCarburetor Chế hòa khíChain, sub – assy Xích camCharge air cooler Báo nạp ga máy lạnhCheck light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoánClamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước…Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao ápCleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)Clipper, chain tensioner Gía tăng xích camClosed throttle position switch Bướm ga đóngClutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal cônCO mixture potentiometer Đo nồng độ COCode Mã chuẩn đoánCoil Assy, Ignition Mô bin đánh lửaCommand code Code chínhComputer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)Conner sensor Bộ cảm ứng gócContinuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tụcContinuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tụcCoolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mátCooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự độngCord, Spark Plug Dây cao ápCornering lamp Đèn cuaCounter steer Lái tính toánCoup Xe du lịchCourtesy lamp Đèncửa xeCover sub – assy cylinder head Nắp đậy xu pápCover Sub – assy, engine Nắp đậy bảo vệ máyCover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa camCover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phátCover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanhCowl panel Tấm chụpCrank Khởi động xeCrankshaft Trục cơCrankshaft position Vị trí trục cơCrankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơCreep Sự trườnCross member Dầm ngangCross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khítCrushable body Thân xe có thể gập lạiCrystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thểCup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trướcCushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nướcCylinder Xi lanhC/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố địnhC/L (Central Locking) Khoá vi saiCabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnhCAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tửCARB (Carburetor) Chế hòa khíCat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xảCATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động điiều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hànhCFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tụcCKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơCKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơCL (Closed loop) Mạch đóngCMP (Camshaft position) Vị trí trục camCMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục camCO Carbon MonoxideCO2 Carbon dioxideConceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ thiết kế mẫu hoặc để trưng bày,chưa được đưa vào dây chuyền sản xuấtCoupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal cônCTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tụcCTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóngCVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Tra theo chữ cái D ở đầu
D-EFI phun xăng điện tửDạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳngDạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi lanh,xếp thành 2 hàng nghiêng,mặt cắt cụmDDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minhDFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếpDI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệuDMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xeDOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơDSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hócDTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng IDTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng IIdouble wishbone thanh giằng képDamper Bộ giảm sócDefogger Hệ thống sưởi kínhDefroster Hệ thống làm tan băngDesigned passenger capacity Số chố ngồi thiết kếDetachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rờiDiagnostic function Chức năng chuẩn đoánDiagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng IDiagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng IIDiagnostic trouble code Mã hỏng hócDiagram spring Lò xo màngDiesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minhDiesel engine Động cơ diezenDiesel injection pump bơm nhiên liệu diezenDifferential bộ vi saiDirect fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếpDistributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trìnhDoor Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặtDoor lock light Đèn ổ khoáDoor mirror Gương chiếu hậu cửaDoor trim Tấm ốp cửaDrift Sự trượtDrive ability Khả năng láiDrive line Đường truyềnDrive shaft Trục truyền độngDrive train Hệ thống động lựcDriver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
Tra theo chữ cái E ở đầu
E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điệnEBA Hệ thống trợ lực phanh điện tửEBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tửEBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tửEC (Engine control) Điều khiển động cơECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mátECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mátECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)ECU (Engine control unit) Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)ECU fault ECU hỏngECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECUEDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tửEDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điệnEEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa đượcEFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tửEFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tửEGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xảEGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xảEGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xảEGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển tuần hoàn khí xảEHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tửEI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tửEM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máyEPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể xóa đượcES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điệnESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấpESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tửETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tửEVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xảElectro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lựcElectronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tửElectronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tửElectronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tửElectronic horn Còi điệnElectronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tửElement Sub assy, air cleaner filter Lọc gióEmergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấpEngine Động cơEngine block Lốc máyEngine control Điều khiển động cơEngine control module Modul điều khiển động cơEngine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mátEngine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơEngine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)Engine modification Các tiêu chuẩn máyEngine performance graph Đồ thị tính năng động cơEngine speed Tốc độ động cơEngine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơEngine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơEngine, assy partial Cụm động cơErasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa đượcEvaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xảExhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
Tra theo chữ cái F ở đầu
FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóaFEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa đượcFF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trướcFF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạtFFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạtFFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kếFR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sauFWD Xe cầu trướcfuel injection cleaner Máy thông xúc kim phunFlash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có thể xóa đượcFlat spot Điểm phẳngFlexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạtFlexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạtFlooding the engine Động cơ bị khóiFlywheel Bánh đàFlywheel sensor Cảm biến bánh đàFlywheel sub – assy Bánh đàFog lamp Đèn sương mùFold – down seat Ghế ngả đượcFolding door mirror Gương gập đượcFoot brake Phanh chânFour speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ số chuyền tăngFusible link Cầu chì
Tra theo chữ cái G ở đầu
Guide rail Rãnh trượtGage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)Gas Xăng hoặc khí ga lỏngGas tank Bình xăngGas turbine engine Động cơ tua bin khíGasket GioăngGasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máyGasket, exhaust pipe Gioăng ống xảGasoline XăngGasoline engine Động cơ xăngGauge Đồng hồ đoGear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)Grade Cấp độGraphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắcGraphite paint Sơn gra phítGrease Mỡ bôi trơnGrille Galăng tản nhiệtGrip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xeGross horsepower Tổng công suấtGround clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đườngGuard Tai xeGuide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máyGuide, timing chain Dẫn hướng xích camGull-wing door Cửa mở lên
Tra theo chữ cái H ở đầu
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sauHatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trênHO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xiHT (Hardtop) Xe có mui cứngHWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: Xe oto xăng –điện ,xe đạp máy…Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)Halogen headlamp Đèn pha halogenHand – jack Tay quay kíchHand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợpHardtop Xe nóc cứngHarshness Độ xócHazard warning light Đèn báo khẩn cấpHead sub – assy cylinder Mặt máyHeadlamp Cụm đèn pha cosHeated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trướcHeated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxyHigh strength sheet steel Thép tấm chất lượng caoHigh-mount stop lamp Đèn phanh phụHigh-octane gasoline Xăng có chỉ số octane caoHigh-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao ápHill-climbing performance Khả năng leo dốcHolder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phátHolder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô binHolographic head-up display Màn hình biểu thị phía trướcHook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngangHorn pad Núm còiHorsepower (HP) Mã lựcHose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụHose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọcHose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)Hose, Radiator outlet Ống két nước (Ra)Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạpHybrid car Xe động cơ lưỡng tínhHydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lựcHydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lựcHydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lựcHydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
Tra theo chữ cái I ở đầu
IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tảiIACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tảiIACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tảiIACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tảiIATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào IC Integrated circuitICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửaiDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâmIFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếpINSP (Inspect) Kiểm traIOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xảISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tảiISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tảiIdle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tảiIdle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tảiIdle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tảiIdle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ không tảiIdle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tảiIdle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tảiIdling Không tảiIdling vibration Độ dung không tảiIgniter (Ignition module): Cụm đánh lửaIgnition coil Cuộn cao áp (Mô bin)Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điệnIgnition output signal Tín hiệu đánh lửa raIgnition signal Tín hiệu đánh lửaIgnition switch Công tắc khoá điệnIgnition system Hệ thống đánh lửaIlluminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vàoIn-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàngIndependent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn képIndependent suspension Hệ thống treo độc lậpIndicator lamp Đèn chỉ thịIndirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếpInjection nozzles Kim phunInjection pump Bơm cao ápInjector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệuInjector valve Van kim phun (xăng)Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gióInner liner Mặt lót bên trongInstrument cluster Cụm đồng hồInstrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)Insulato Tấm ngănInsulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho động cơ nắm ngang)Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động cơ nắm ngang)Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho động cơ nắm ngang)Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phunInsulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạpIntake fort Cụm hút khíIntake manifold Cổ hút khíIntake valve Van nạp (xupáp hút)Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệtInterior trim Trang trí nội thấtInterior volume Đặc tính phân loại xeIntermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
Tra theo chữ cái J ở đầu
Jack assy KíchJump out Nhảy raKKS (Knock sensor) Cảm biến kích nổKey confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoáKey linked power door lock Khoá cửa điện liên kếtKey, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ – ca vécKeyless entry Khoá điều khiển từ xaKickback Sự phản hồiKingpin angle Góc trụ đứngKnock Tiếng gõ máyKnock control Điều kiển cảm biến kích nổKnock control system Hệ thống chống gõ máyKnock sensor Cảm biến kích nổ
Tra theo chữ cái L ở đầu
LED Light emitting diodeLPG Liquefied Petroleum Gas Khí hoá lỏngLPG engine Động cơ khí hoá lỏngLSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượtLWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xeLock up clutch Khoá cứng ly hợpLock, valve spring retainer Móng giữ xu pápLong life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bềnLong-stroke engine Động cơ có hành trình piston dàiLongitudinal mounting Chân máy dọc xeLow aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệuLubrication system hệ thống bôi trơnLuggage space (wagon) Khoang hành lýLumbar support Đệm đỡ lưng
Tra theo chữ cái M ở đầu
M: Modified Hoán cảiMAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vàoMAP (Manifold absolute pressure0 Áp suất tuyệt đối cổ nútMAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nútMC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gióMDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nútMDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nútMDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2,4,6… Xi lanh tuỳ theo tải trọng và tốc độ xeMFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổngMIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗiMPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăngMST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nútMSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nútMVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nútMVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nútMaintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡngMaintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡngMalfunction indicator lamp Đèn báo lỗiModel change Đổi modelModel code Số modelMolded door trim Thanh rằng cửaMonologues body Thân xe liềnMoon roof (Sun roof) Cửa kính nócMotor Mô tơMotor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nướcMould Miếng nẹp trang tríMouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩaMuffler (silencer) Ống tiêu âmMulti adjustable power seat Ghế điều chỉnh điệnMulti plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều láMulti port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổngMultiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng
Tra theo chữ cái N ở đầu
NO Nitric oxideNO2 Nitrus dioxideNPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâmNVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thườngO2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xyOBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xeOC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xiOC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xiOHC (Overhead camshaft) Một trục camOHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đònOL (Open loop) Mạch mở (hở)Name plate Biển ký hiệuNet horsepower Công suất danh định mã lựcNeutral Số 0Neutral position switch Công tắc trung tâmNeutral Start switch Công tắc đề số 0Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốcNo fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thốngNoise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sócNon-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rútNon-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thườngNorman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi)Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp
Tra theo chữ cái O ở đầu
Octane rating Tỷ số ốc tanOdometer Đồng hồ công tơ métOff road Đường phức tạpOil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơOil cooler Két làm mát dầuOil gallery Đường dầuOil level gauge (dipstick) Que thăm dầuOil level warning lamp Đèn báo mức dầuOil pressure regulator Van an toànOil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầuOil pump Bưm dầuOn-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xeOne box car Xe một khoangOne touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầuOne touch power window Cửa sổ điệnOpen loop Mạch mở (hở)Option Danh mục phụ kiện tự chọnOutput Công suấtOver square engine Động cơ kỳ ngắnOver steer Lái quá đàOvercharging Quá tảiOverdrive – OD Truyền động tăng tốcOverdriving Quá tốc (vòng quay)Overhang Phần nhô khung xeOverhaul-OH Đại tu xeOverhead camshaft – OHC Động cơ trục cam phía trênOverhead valve – OHV Động cơ van trênOverheating Quá nóngOverrun Chạy vượt xeOxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxyOxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxyOxygen sensoe Cảm biến oxiOxygen sensor Cảm biến ôxy
Tra theo chữ cái P ở đầu
P & B valve Van tương ứng và van ngangPAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấpPAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấpPAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gióPAS (Power Assisted Steering) Trợ lực láiPCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền độngPCV (Positive crankcase ventilation) VanPDI (Pre – Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xePDS ( Pre – Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡngPickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâmPPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xePROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trìnhPS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lựcPTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xyPab wear indicator Chỉ số bộ đệm mònPad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa)Paint SơnPan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu)Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoàiPark position switch Công tắc đèn đỗ xePark/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâmParking brake Phanh tay (đỗ xe)Parking light (lamp Đèn phanhPart number Mã phụ tùngPart time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thờiPassenger compartment Khoang hành kháchPattern noise Tiếng ồn khungPearl Mica paint Sơn mica mầuPercolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khíPerformance rod (thanh – rotuyn) cần hoạt độngPerimeter frame Khung bao quanhPeriodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxyPersonal lamp Đèn cá nhânPower take off – PTO Bộ phận chuyển điệnPower to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượngPower train Cơ cấu truyền độngPower window Cửa số điệnPower window lock Khoá cửa sổ điệnPowertrain control module Module điều khiển truyền độngPre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởcPremium gasoline Xăng thô, có độ octan caoPressure plate Đĩa áp xuấtPretension mechanism Cơ cấu chống căngPrinted antenna Ăng ten gắnProgrammable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trìnhProgressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tụcPump assy, oil Bơm dầu máyPump assy, water Bơm nướcPump, fuel Bơm xăngPush rod Cần đẩy (rotuyn đẩy)
Tra theo chữ cái Q ở đầu
Quarter moulding Nẹp trên hông xeQuarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)Quarter pillar Trục góc
Tra theo chữ cái R ở đầu
RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thườngRoadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồiROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọcRPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơRPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phútRPM signal Tín hiệu vòng tuaRWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sauRadial tire Lốp tâm ngangRadiator Két nước làm mátRadiator assy Két nướcRadiator grille Lưới bức xạ (galăng)Rag top Lợp nướcRandom access memory Bộ nhớ truy cập bất thườngRead only memory Bộ nhớ chỉ đọcRear combination lamp Đèn hậuRear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sauRear end squad Độ bám sauRear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sauRear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sángRear spoiler Hướng gió hậuRear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mùRebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại)Reciprocating engine Động cơ tuần hoànRecreational vehicle Xe dã ngoạiRed zone Vùng đỏ (nguy hiểm)Reduction gear ratio Chỉ số giảmRigidity Độ cứngRim Vành đĩaRing set, piston Xéc măngRing, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tôngRing, O Vòng đệm cao su trònRing, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đềRoad holding Độ bám đườngRoad noise Tiếng ồn trên đườngRod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su)Roll bar Trục giữ lănRoof drip Máng nócRoof headlining Tấm áp nócRotary engine Động cơ quayRotor Assy, Alternator Rô to máy phát điệnRun on Tiếp tục chạyRun out Chạy lệch tâm
Tra theo chữ cái S ở đầu
SC (Supercharger) Bơm tăng nạpSCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòngSedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-binSFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kínSMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thờiSMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơSOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanhSPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xảSRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡngSRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàngST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnhSUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và Có thể vượt những địa hình sấuSV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườnSafety pad Bộ mạ lót an toànSatellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinhSatellite switch Công tắc vệ tinhScan tool Dụng cụ quét hình ảnhScissor gear Bánh răng hình kéoScrub radius Bán kính bộ phận chảiSeal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơSeal beam headlight Đèn pha dùng thấu kínhSeal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gítSeal, oil (for timing gear case or timing chain case) Phớt đầu trục cơSensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân khôngSensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạpSensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm gaSensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nướcSequential manual Gearbox Hộp số cơSequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửaSequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kínService History Nhật ký bảo dưỡngService reminder indicator Đèn báo bảo dưỡngShake LắcShift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nốiShift point Điểm (vị trí) sốShift position display Hiện vị trí sốSub frame Khung phụSub less tire Lốp khung chốngSun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nócSuper strut suspension Hệ thống treo siêuSuper-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lậpSupercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanhSupercharger Bơm tăng nạpSupercharger bypass Bơm tăng nạp vòngSupplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụSupport exhaust pipe Cao su treo ống xảSupport, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nướcSuspension Hệ thống treoSwitch signal Tín hiệu công tắcSynchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộSystem readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàngSpecifications Thông số kỹ thuậtstroke Hành trình pittông
Tra theo chữ cái T ở đầu
TB (Throttle body) Bướm gaTBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên liệuTC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turboTDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trênTP (Throttle position) Vị trí bướm gaT-bar roof Nóc thanh chữ TTachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơTail lamp Đèn sau xeTank assy, radiator reserve Bình nước phụTank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân máyTappet Nâng vanTelescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm láiTempered glass Kính nhiệtTemporary use tire Lốp dùng tạm thờiTen mode driving pattern Cơ cấu trục láiTen mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệuTensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự độngThermal vacuum valve Van chân không nhiệtThermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt)Three box car Xe 3 hộp sốThree point seat belt Dây đai an toàn 3 điểmThree way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiềuThree way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiềuThree way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxyThree way oxidation catalytic converter system Hệ thống chuyển đổi xúc tác ba chiều ôxyThrottle body Bướm gaThrottle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệuThrottle position Vị trí bướm gaThrottle position sensor Cảm biến vị trí bướm gaThrottle position switch Công tắc bướm gaThrottle potentiometer Vị trí bướm gaThrottle valve Van bướm gaTight corner braking effect Tác động phanh góc hẹpTight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹpTilt cab Nắp mở khoangTilt steering wheel Tay lái điều chỉnh gócTime adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gianTiming belt Dây curoa camTiming gear Bánh răng camTinted windshield Kính gió trước mờTire chain Xích lốpTire pressure Áp xuất lốpTire rotation V òng quay lốpTire size Cỡ lốpToe angle Biên độ chụm và gioãngToe in Độ chụmToe out Độ gioãngTorque Momen xoắnTorque converter Bộ phận chuyển momenTorque graph Biểu đồ momen xoắnTorque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắnTorque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượngTorsion bar spring Lò xo thanh xoắnTorsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắnTotal displacement Tổng dung tíchTowing hook Móc kéoTowing truck Xe tải kéo cứu hộTraction Lực kéoTransfer Bộ truyền sốTransfer gear ratio Chỉ số truyềnTransmission Bộ chuyền lực (hộp số)Tread Khoảng cách tâm lốp trái – phảiTread pattern Gân lốpTread wear indicator Độ mòn lốpTrip meter Đồng hồ đô quãng đườngTrunk lid opener Công tắc mở nắp khoangTubless tire Lốp không xămTune up Chỉnh máy, nâng cấp máyTuner Bộ phận dò song radioTungsten lamp Đèn có dây tóc vonframTurbo lag Thời gian chạm turboTurbo pressure solenoid valve Van điện từTurbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanhTurn signal indicator Thiết bị báo rẽTurning radius Bán kính quayTwin camshaft Trục cam képTwin entry turbo Turbo hai cửaTwin turbo Turbo képTwo barrel carburetor Chế hoà khí hai khoangTwo point seat belt Đai an toàn hai điểmTwo way automatic transmission Hộp số tự động hai chiềuTire balance machine Máy cân bằng lốp
Tra theo chữ cái U ở đầu
U bolt Bulông chữ UUn-sprung weight Khối lượng không ép lò xoUnder steer Tay lái chạmUnion (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máyUniversal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy
Tra theo chữ cái V ở đầu
VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của LexusVGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộc vào tốc độ xe)VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuấtVSC Hệ thống ổn định điện tửVSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xeVSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xeVVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minhVacuum sensor Cảm biến chân khôngValve VanValve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân khôngValve Assy, Idle Speed Control (for throttle body) Van điều kiển không tải (mô tơ bước)Valve, exhaust Xu páp xảValve, intake Xu páp hútValve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)Vapor lock Tạo hơi bên trongViscous LSD Bộ vi sai dung dầuVoltage regulator Ổn ápVolume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió
Tra theo chữ cái W ở đầu
Waftability được ghép từ “waft – lướt nhẹ” và “ability – khả năng” Có khả năng lướt nhẹWOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hếtWU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiềuWU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiềuWalk through van Xe mini trần caoWarm up Sưởi ấmWarm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiềuWarm up three way catalyst converter system Hệ thống kích hoạt xúc tác ba chiềuWasher fluid Nước rửa kính xeWasher motor Mô tơ bơm nước rửa kínhWasher, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơWasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơiWeak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trộiWedge shape Hình nêmWet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướtWheel Bánh xeWheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xeWheel balance Cân bằng bánh xeWheel housing Hốc đặt bánh xeWhopper arm Thanh nối cần gạt nướcWide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hếtWinch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xeWind deflector Cái đổi hướng gióWindow regulator Điều chỉnh kính cửa xeWindshields glass Kính gióWiper Thanh gạt nước kínhWiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước
5/5 (8 bình chọn)Từ khóa » Dịch Chuyên Ngành ô Tô
-
Top 4 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Trực Tuyến Tốt Nhất
-
235+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô Bạn Nhất Định Nên ...
-
Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô #Shorts - YouTube
-
5 Trang Web Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Hữu ích Nhất
-
Dịch Thuật Chuyên Ngành ô Tô, Vận Tải Chuẩn Xác, Giá ưu đãi Năm 2022
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Mới Nhất - Dịch Thuật Apollo
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô - OBD Việt Nam
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kỹ Thuật ô Tô - Dịch Thuật Châu Á
-
Thể Loại:Ô Tô - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dịch Thuật Chuyên Ngành Kỹ Thuật ô Tô Chất Lượng Cao
-
Cách Học Anh Văn Chuyên Ngành ô Tô: Cam Kết 100% Hiệu Quả Tại ...
-
Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô - EIV Education
-
Khóa Học Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Tại HCM Uy Tín 2022
-
195+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô
-
7 Top 4 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô Trực Tuyến Tốt ...
-
Tầm Quan Trọng Của Tiếng Anh Chuyên Ngành ô Tô - OTO-HUI
-
Dịch Thuật Chuyên Ngành Kỹ Thuật Ô Tô | Chuẩn Xác - Giá Tốt