Dịch Vụ Kiểm Nghiệm Cà Phê, Hạt Cà Phê, Bộ Cà Phê Trọn Gói Tại VnTest

KIỂM NGHIỆM CÀ PHÊ LÀ GÌ? CĂN CỨ PHÁP LÝ

Kiểm nghiệm cà phê là gì?

Kiểm nghiệm nói chung hay kiểm nghiệm cà phê nói riêng là việc phân tích chất lượng các thành phần trong sản phẩm. Điều này quan trọng bởi đó là bước đầu tiêu và bắt buộc thực hiện khi đưa sản phẩm ra thị trường. Việc kiểm nghiệm cà phê sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm căn cứ theo quy chuẩn mà nhà nước ban hành.

Dựa vào những quy chuẩn đó doanh nghiệp sẽ đủ điều kiện công bố sản phẩm trên thị trường. Đảm bảo quyền lợi ích, tự tin trong quá trình sản xuất kinh doanh. Cũng như tạo niềm tin đối với khách hàng.

Xem thêm: Một số quy định về kiểm nghiệm thực phẩm (căn cứ theo luật hiện hành 2020)

Căn cứ pháp lý cho việc kiểm nghiệm cà phê

Việc kiểm nghiệm tiêu chuẩn, chất lượng cà phê cần tuân theo Thông tư 19/2012/TT-BYT Các chỉ tiêu kiểm nghiệm cà phê cần đáp ứng:

  • Quyết định 46/2007/QD-BYT quy định về giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
  • QCVN 8-2:2011/BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
  • QCVN 8-1:2011/BYT quy chuẩn quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
  • TCVN 5251:1990 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê bột.

LỢI ÍCH CỦA VIỆC KIỂM NGHIỆM CÀ PHÊ

Việc kiểm nghiệm cà phê là yêu cầu bắt buộc trước khi doanh nghiệp công bố sản phẩm và lưu thông trên thị trường

Lợi ích của việc kiểm nghiệm cà phê

► Liên hệ Hotline: 0965 338 523 để được tư vấn về thủ tục và cách thức lấy mẫu, nhận mẫu.

KIỂM NGHIỆM CÀ PHÊ GỒM NHỮNG CHỈ TIÊU NÀO?

Chỉ tiêu cảm quan

Cần chú ý đến các vấn đề như:

  • Trạng thái
  • Màu sắc
  • Mùi vị
  • Hàm lượng tạp chất     
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1 Độ mịn TCVN 5251 – 1990
2 Cảm quan (trạng thái, màu sắc, mùi vị) Cảm quan
3 Tạp chất thấy bằng mắt thường % TCVN 5251 – 1990
4 mảnh vỡ % TCVN 5251 – 1990
5 Hạt bị lỗi % TCVN 4808 – 2007
6 Hạt tốt % TCVN 4808 – 2007

Chỉ tiêu hóa lý

  • Độ ẩm
  • Hàm lượng Caffein
  • Hàm lượng các chất hòa tan trong nước
  • Hàm lượng tro tổng
  • Hàm lượng tro không tan trong HCl.
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1 Độ ẩm % Mục 8.1- Hướng dẫn về kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
2 Cafein (*) TCVN 6603: 2000
3 Các hợp chất tan trong nước % TCVN 5610-2007
4 Protein Raw (*) % Mục 8.3 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
5 carbohydrate % TCVN 4594: 1988
6 Béo tổng (*) % Mục 8.2 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
7 Dinh dưỡng xơ (chất xơ) % AOAC 985,29: 2011
8 Xơ Raw (*) % TK.TCVN 5714-2007
9 Tro tổng (*) % Mục 8.4 – Hướng dẫn sử dụng kiểm soát chất lượng thực phẩm 14/7 – FAO: 1986
10 Tro không tan trong HCl (*) % TCVN 7765-2007

Chỉ tiêu độc tố nấm mốc

  • Aflatoxin Tổng số
  • Aflatoxin B1
  • Ochratoxin A
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1 aflatoxin Tổng mg / kg TK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
2 Aflatoxin / chất (B1, B2, G1, G2) mg / kg TK.AOAC 991,31 (LC / MS / MS)
3 ochratoxin A mg / kg AOAC 2000,09 (LC / MS / MS)

Chỉ tiêu vi sinh

  • Tổng số vi sinh vật hiếu khí
  • Coliforms
  • E.coli
  • Clostridium perfringens
  • Baccillus cereus
  • Tổng số bào tử nấm men-mốc
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THU
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU / g K.TCVN 4884: 2005 (ISO 4833,2003)
2 coliforms CFU / g TK. TCVN 6848: 2007 (ISO 4832: 2005)
3 E coli CFU / g TK. TCVN 6846: 2007 (ISO 7251: 2005)
4 Staphylococcus aureus(*) CFU / g TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999)
5 Samonella CFU / g TK. TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002)
6 Tổng số bào tử nấm men – mốc CFU / g TK. TCVN 8275-1: 2010 (ISO 21,527-1: 2008)
7 Clostridium perfringens CFU / g TCVN 4991: 2005 (ISO 7937: 2004)
8 Bacillus cereus CFU / g TCVN 4992: 2005 (ISO 7932: 2004)

Chỉ tiêu kim loại và các nguyên tố vi lượng

Chủ yếu dựa trên các chỉ tiêu kim loại nặng như:

  • Chì (Pb)
  • Asren (As)
  • Cadimi (Cd)
  • Thủy ngân (Hg)
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
1 Arsen (As) (*) mg / kg AOAC 999,11: 2011 (AAS)
2 Cadimi (Cd) (*) mg / kg AOAC 999,11: 2011 (AAS)
3 Chì (Pb) (*) mg / kg AOAC 999,11: 2011 (AAS)
4 Thủy ngân (Hg) (*) mg / kg AOAC 974,14: 2011 (AAS)
5 Đồng (Cu) (*) mg / kg AOAC 999,11: 2011 (AAS)
6 Kẽm (Zn) (*) mg / kg AOAC 999,11: 2011 (AAS)

► Nếu có các yêu cầu khác liên quan đến chỉ tiêu cần kiểm nghiệm, quý khách hãy liên hệ Hotline: 0965 338 523 để được tư vấn và nhận báo giá nhanh nhất.

TẠI NÊN SAO CHỌN VNTEST ĐỂ KIỂM NGHIỆM CÀ PHÊ

Là đơn vị Kiểm Nghiệm Thực Phẩm chuyên nghiệp, VnTest với bề dày hoạt động cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp đã phục vụ rất nhiều cá nhân và doanh nghiệp, giúp khách hàng có được kết quả chinh xác nhất, tối ưu được chi phí và mang lại niềm tin lớn mạnh với người tiêu dùng.

vntest-cong-nhan-iso-17025
VnTest được công nhận phù hợp ISO 17025

Với hệ thống máy thử nghiệm hiện đại, tiên tiến, nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài; đội nhũ cán bộ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong các mảng hóa, sinh… VnTest luôn đảm bảo chất lượng dịch vụ cao nhất, cam kết mang lại sự hài lòng cho khách hàng.

kiem-nghiem-thit
Chuyên viên của VnTest làm việc cùng thiết bị kiểm nghiệm
kiem-nghiem-thit
Chuyên viên của VnTest làm việc cùng thiết bị kiểm nghiệm
kiem-nghiem-thit
Chuyên viên của VnTest làm việc cùng thiết bị kiểm nghiệm

► Liên hệ Hotline: 0965 338 523 để được tư vấn về thủ tục công bố cũng như các dịch vụ kiểm nghiệm khác của VnTest.

hotline-vntest

VIỆN KIỂM NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VNTEST

HOTLINE HỖ TRỢ TƯ VẤN DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM TOÀN QUỐC:

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 7 ngách 168/21 đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ Đình, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Hotline: 0965.338.523; Điện thoại: 024.66.86.76.38

Email: vphn@vntest.vn

Chi nhánh tại Tp. Đà Nẵng: 47 Trần Đình Tri, phường Hoà Minh, quận Liên Chiểu, Tp.Đà Nẵng

Hotline: 0965 338 523

Email: vpdn@vntest.vn

Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh: Tầng 4 số 232/1/33 đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 0965 338 523 ; Điện thoại: 028 6270 1386

Email: vpsg@vntest.vn

Từ khóa » Chỉ Tiêu Chất Lượng Cafe