Dịch Vụ Làm Tóc ở Nhật (cắt,tỉa,uốn,nhuộm..v..v)
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay 360 Nhật Bản sẽ giới thiệu cho các bạn chủ đề về tóc và các từ vựng liên quan. Đồ chăm sóc tóc ở Nhật rất da dạng và được bán ở hầu hết các shop mỹ phẩm, các drug store (Matsumoto Kiyoshi, Kokumin, Drug Eleven …) hoặc các hệ thống siêu thị lớn (Seiyu, Aeon, Life, Daiei …)
TÌM HIỂU THÊM VỀ: Hướng dẫn mua đồ gia dụng ở Nhật
Để có thể tìm được sản phẩm dưỡng tóc ưng ý thì trước tiên chúng ta cần phải biết các từ vựng liên quan đến hair care.
1. Sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)
① シャンプー (shampoo): dầu gội リンス ・ コンディショナー(Rinse/ Conditioner): dầu xả
② トリートメント/ ヘアパック/ ヘアマスク (hair treatment/ hair pack/ hair mask): kem ủ tóc
③ ヘアオイル (hair oil): dầu bóng, dầu dưỡng
④ ヘアミスト (hair mist)/ ヘアコロン (hair cologne)/ヘアローション (hair lotion): xịt dưỡng (dạng nước), ヘアコロン là loại có mùi thơm
Có thểbạn thích
Top 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi
Tảo Nhật Bản
Xe đạp trợ lực Nhật Bản
Tổng hợp các loại bột làm bánh của Nhật năm 2022
⑤ ヘアエッセンス(hair essence)/ミルク (milk) : dưỡng tóc dạng sữa
⑥ 育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい): sản phẩm làm mọc tóc* Những sản phẩm dành cho tóc mỏng, tóc rụng sẽ có chữ: 薄毛(うすげ: tóc mỏng)、抜け毛 (ぬけげ: tóc rụng).
⑦ ナチュラル (natural) ・ オーガニック (organic): sản phẩm thiên nhiên
⑧ フケ防止(ぼうし) シャンプー/ スカルプケア シャンプー: dầu gội trị gàu
⑨ ダメージケア (damage care): chăm sóc tóc xơ, hư tổn
10. 除毛(じょもう) ・ 脱毛 (だつもう) クリーム: kem tẩy lông
2. Tạo kiểu (ヘアスタイリング)
① ヘアスプレー (hair spray): xịt tạo kiểuCó 3 loại:* ソフト (soft): mềm* ハード (hard): cứng* スーパーハード (super hard): rất cứng
② ワックス: wax tạo kiểu (dạng như keo)
③ ヘアカラー(hair color) ・ カラーリング(coloring) ・ 髪色 (かみいろ: kami iro): thuốc nhuộm白髪染め (しらがみそめ): thuốc nhuộm dành cho tóc bạc
Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen) thường được ghi ở góc trên cùng bên phải hộp thuốc nhuộm. Nếu mua cho bố mẹ thì các bạn phải mua loại mà mua loại 白髪用 nhé, nếu mua loại 黒髪用 thì sẽ ko hết bạc đâu. Còn thanh niên trai tráng như chúng ta thích nghịch màu tóc thì nhớ chọn loại thuốc dành cho tóc đen nhé.
④ ブリーチ剤 (ざい): thuốc tẩy tóc
3. Đi làm tóc ở salon:
Nếu bạn chỉ muốn cắt tóc bình thường mà không làm gì đặc biệt thì có rất nhiều tiệm cắt tóc giá rẻ ¥1000 hay ¥1500. Những tiệm cắt tóc này hầu như ở khu dân cư nào cũng có.
Một số tiệm cắt tóc cũng có dịch vụ làm xoăn, tạo kiểu, nhuộm với giá chỉ tầm trên dưới ¥3000. Những tiệm này thường ở khu vực quanh ga tàu điện, các bạn ngó nghiêng để ý nhé. Hoặc thỉnh thoảng đi trên đường bạn sẽ được phát tờ rơi quảng cáo của các tiệm làm tóc và nếu có cái phiếu đó thì bạn sẽ được giảm giá khi làm tóc ở tiệm đó. Mình cũng từng đi làm tóc tại salon với phiếu giảm giá được phát khi ở ga và chỉ phải trả hơn ¥2000 cho một kiểu tóc cũng khá là style (giá bình thường là trên dưới ¥4000).
Nếu bạn muốn tạo những kiểu tóc style, nhuộm màu, uốn xoăn hay làm những dịch vụ chăm sóc đặc biệt thì hãy đến hair salon (ヘアサロン). Bạn có thể tham khảo bạn bè để tìm được salon có dịch vụ tốt. Nếu không có người để tham khảo thì hãy lên trang web HOT PEPPER BEAUTY. Trang web này giúp các bạn có thể tìm được hair salon, hay beauty salon ở từng khu vực, thành phố. Mỗi salon đều có bảng giá và dịch vụ ghi rất cụ thể. Bạn cũng có thể đặt chỗ từ web này để đến làm tóc mà không cần gọi điện trực tiếp đến salon. Giá làm tóc ở những salon này thường là từ ¥4000 ~ cho dịch vụ cắt, từ ¥4000 đến ¥6000 cho dịch vụ nhuộm, ép và làm xoăn thì thường từ ¥6000 đến trên dưới ¥10000.
Một số từ vựng cần thiết khi đi làm tóc:
① 髪型 (かみがた: kamigata): kiểu tóc髪型を変(か)えようかなと思っています。Tôi muốn thay đổi kiểu tóc
② 前髪 (まえがみ: mae gami): tóc mái前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi* 下(した)に下(お)ろす前髪: mái thẳng* 横(よこ)に流(なが)す前髪: mái chéo, mái lệch* シースルーバング: mái thưa Hàn Quốc
③ 分か目 (わかめ): ngôi* 真ん中(まんなか)のわかめ: ngôi giữa* わかめは真ん中より左(ひだり)がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút
④ ストレートパーマ: duỗi, ép thẳng tóc 内巻きストレートパーマ (うちまきストレートパーマ): duỗi cúpストレートパーマ液 (えき): thuốc ép tóc
⑤ パーマ: làm xoăn
⑥ デジタルパーマ: xoăn kỹ thuật số
⑦ ハイライト: highlight, gẩy light
⑧ リメイクカラー: chấm lại tóc nhuộm (khi chân tóc mọc ra hay nhạt màu)
⑨ リタッチカラー: retouch color: phủ bóng (làm màu nhuộm lâu phai)
⑩ ブロー: sấy
⑪ シャンプーする: gội đầu
⑫ ヘアアレンジ: tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …)
⑬ ボブ: tóc bob ロブ: tóc lob (bob lỡ)
⑭ロング・ ミディアム・ ショート (độ dài): dài – lỡ – ngắn
⑮長(なが)さはそのままにしてください。Hãy giữ nguyên độ dài tóc
⑯ 軽(かる)くしてくださいHãy tỉa mỏng tóc cho tôi.
⑰ 短 (みじか)く切ってください。Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.
⑱ レイヤーをしてください。Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi.
Chúc các bạn chọn được kiểu tóc ưng ý nhé.
TÌM HIỂU THÊM VỀ: Hướng dẫn mua đồ gia dụng ở Nhật
Tags: đi cắt tóc ở nhậtDịch vụ làm tóc ở NhậtTừ khóa » Giá Cắt Tóc ở Nhật Bản
-
Làm Tóc Và Cắt Tóc ở Nhật - Hướng Dẫn Tìm Tiệm Và Những Câu Giao ...
-
Top 6 Tiệm Cắt Tóc đẹp Giá Rẻ ở Nhật Bản - TTS Cần Biết - JVNET
-
Kinh Nghiệm đi Làm Tóc ở Nhật Bản (Phần 1) - Tokyodayroi
-
Từ điển Từ Ngữ Nhật Bản "Cửa Hiệu Cắt Tóc 1000 Yên" | MATCHA
-
Bao Nhiêu Một Haircut Thật Phí Tại Một Hair Salon Nhật Bản?
-
Hướng Dẫn đầy đủ Từ A - Z Về đi Cắt Tóc ở Nhật Bản | WeXpats Guide
-
CẮT TÓC GIÁ RẺ TẠI NHẬT | BETOREVIEW
-
Chuyện Làm Tóc ở Nhật Và Giới Thiệu 15 Salon Tóc Tại Tokyo Phù Hợp ...
-
Tiệm Cắt Tóc ở Nhật – Sự Tò Mò Và Từ Vựng - Suki Desu
-
Kinh Nghiệm Làm Tóc ở Nhật | ISenpai
-
Giao Tiếp Tại Tiệm Làm Tóc Nhật Bản: Làm Thế Nào để Có được Kiểu Tóc ...
-
Top 7 Tiệm Cắt Tóc Nhật Ở Sài Gòn Có Thể Bạn Chưa Biết - Sayhi
-
CHÚ Ý 150 Từ Vựng Tiếng Nhật Khi đi Cắt Tóc ở Nhật
-
Chuyện Cắt Tóc ở Nhật - Ề Tồ