Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Không Nội Địa Giá Rẻ | Giá Cước Đại Lí
Có thể bạn quan tâm
I. Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Không Nội Địa Là Gì?
Dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa là hình thức vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không sử dụng máy bay chở hàng chuyên dụng đi các sân bay khác trong lãnh thổ của quốc gia đó(ở đây là Việt Nam).
Hình thức vận chuyển hàng hóa bằng máy bay ngày càng phổ biến trên toàn thế giới và Việt Nam chúng ta cũng không ngoại lệ(theo số liệu mới nhất của IATA năm 2023). Trong những năm gần đây, dịch vụ vận chuyển hàng không ngày càng được ưa chuộng do chi phí vận chuyển đang có xu hướng giảm và cơ sở hạ tầng các sân bay đang dần được cải thiện hơn trước rất nhiều.
1) Sự khác biệt giữa vận chuyển hàng nội địa và quốc tế
Nhìn chung không có quá nhiều điểm khác biệt giữa vận chuyển hàng không nội địa và quốc tế, ngoại trừ quốc tế cần nhiều giấy tờ và thủ tục hơn nội địa, đồng thời chi phí vận chuyển cao hơn rõ rệt(dựa theo số Km vận chuyển).
Ngoài ra việc vận chuyển hàng không nội địa bằng hình thức chuyển phát nhanh cũng phổ biến hơn rất nhiều so với quốc tế do khách hàng cá nhân chiếm tỷ trọng rất cao so với nhu cầu chuyển phát nhanh quốc tế(khách hàng chủ yếu là doanh nghiệp).
>>Xem thêm: Dịch vụ vận chuyển hàng không quốc tế
2) Các hình thức vận chuyển hàng không nội địa phổ biến
Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không thường có 2 loại hình chính là: gửi hàng Chuyển phát nhanh (Air Express) và chuyển hàng hàng không (Air cargo).
Air cargo | Air Express | |
---|---|---|
Định Nghĩa | – Là hình thức vận chuyển bằng máy bay do Alphatrans hợp tác cùng các hãng hàng không để vận chuyển hàng hóa | – Là hình thức vận chuyển hàng hóa đường hàng không thông qua các công ty chuyển phát nhanh hàng hóa toàn cầu. Nổi tiếng nhất là: DHL, UPS, FEDEX, TNT… |
Giống Nhau | – Hình thức vận chuyển hàng hóa đường hàng không– Tốc độ vận chuyển nhanh hơn so với các hình thức vận chuyển khác(đường bộ, đường biển,…)– Phí bảo hiểm thường sẽ thấp hơn so với các hình thức vận chuyển khác(do ít rủi ro hơn)– Đều chịu ảnh hưởng lớn của thời tiết xấu(mưa, bão…) | |
Khác Nhau | – Khối lượng hàng hóa vận chuyển thường ưu tiên kiện hàng > 100 Kg– Cước phí vận chuyển rẻ– Không có số tracking number cụ thể cho từng kiện hàng hóa. Chỉ có số booking của nguyên lô hàng.– Hàng hóa có thể được đóng vào thùng carton hoặc bao tải lớn. | – Thông thường sẽ thích hợp với những kiện hàng nhỏ. Số kg chuyển phát nhỏ nhất là 0.5 Kg.– Cước phí vận chuyển cao, thích hợp cho kiện hàng dưới 100 Kg .– Có số tracking number theo dõi được tình trạng từng kiện hàng.– Hàng gửi đi phải bắt buộc đóng trong thùng carton. Không nhận hàng đóng bằng thùng xốp hay bao tải.– Có chuyến bay hàng hóa mỗi ngày, không phụ thuộc vào lịch trình của hãng bay. |
II. Thông Tin Chi Tiết Về Dịch Vụ Hàng Không Việt Nam
1) Các cảng hàng không nội địa(sân bay nội địa)
Việt Nam chúng ta có tất cả 22 sân bay lớn nhỏ và 14 sân bay quân sự, ngoài ra còn có một siêu sân bay lớn nhất khu vực Đông Nam Á đang được thi công là sân bay quốc tế Long Thành.
Các sân bay ở Việt Nam đa phần đều được xây mới do trước đó chúng ta trải qua thời kỳ chiến tranh kéo dài và bị cô lập về kinh tế với thế giới. Nhìn chung thương mại quốc tế hay vận chuyển hành khách đều xoay quanh 5 trong số 12 sân bay quốc tế của Việt Nam, bao gồm:
Sân bay | Đặc điểm nổi bật | Số lượt hành khách / Năm |
---|---|---|
Tân Sơn Nhất – SGN | – Sân bay lớn nhất Việt Nam– 5 Hãng hàng không nội địa và 41 hãng hàng không quốc tế khai thác chuyến bay | – Khoảng 38 ~ 41 triệu |
Nội Bài – HAN | – Sân bay lớn nhất và quan trọng nhất khu vực miền Bắc Việt Nam– Kết nối với hầu hết các sân bay tại Việt Nam trừ Vân Đồn và Cát Bi | – Khoảng 20 ~ 29 triệu(số lượng hành khách biến động rất lớn) |
Đà Nẵng – DAD | – Sân bay lớn thứ ba tại Việt Nam, có 3 nhà ga bao gồm: nội địa, quốc tế và VIP | – Khoảng 16 ~ 20 triệu |
Vân Đồn – VDO | – Sân bay tư nhân đầu tiên của Việt Nam– Chuyên phục vụ các chuyến bay quốc tế du lịch nghỉ dưỡng | – Khoảng 1 ~ 2 triệu |
Cát Bi – HPH | – Sân bay do người Pháp xây dựng để phục vụ cho quân sự– Sân bay dự bị nhằm giảm thiểu sự ùn tắc, quá tải của sân bay Nội Bài | – Khoảng 4 ~ 5 triệu |
2) Các hãng hàng không nội địa
Nói chung có 3 hãng hàng không tại Việt Nam thường được dùng để vận chuyển hàng hóa là: VIETNAM AIRLINES; VIETJET và JETSTAR PACIFIC. Dưới đây là một số thông tin tham khảo để bạn có thể lựa chọn hãng bay tốt nhất.
Vietnam Airlines | Vietjet | Jetstar Pacific | |
---|---|---|---|
Thông Tin Cơ Bản | – Một trong những hãng baylớn nhất Việt Nam, tính về quy mô hàng hóa, đường bay và tuyến vận chuyển. | – Là hãng hàng không nội địa lớn thứ 2 tại Việt Nam hiện nay. Luôn liên tục đổi mới và phát triển. | – Tuy không mạnh bằng Vietnam airlines và Vietjet về số lượng máy bay, quy mô các tuyến, tuy nhiên hãng chọn cạnh tranh bằng chất lượng dịch vụ và chăm sóc tốt các khách hàng cũ. |
Điểm Mạnh | – Số lượng chuyến bay nhiều– Số lượng và chất lượng máy bay đa dạng phù hợp cho nhiều loại hàng hóa khác nhau– Chất lượng dịch vụ luôn được đảm bảo | – Số lượng chuyến bay nhiều– Giá cả cạnh tranh | – Giá cả cạnh tranh và ưu tiên cải thiện chất lượng dịch vụ |
Điểm Chưa Tốt | – Chi phí tương đối cao so với các đối thủ còn lại | – Dịch vụ chưa tốt, thời gian delay(trễ giờ) thường xuyên xảy ra | – Số lượng chuyến bay và máy bay chuyên dụng chở hàng còn ít– Khá hạn chế về số lượng cũng như chủng loại hàng hóa |
3) Các tuyến vận chuyển hàng hàng không nội địa
Thời gian vận chuyển bằng máy bay chưa bao giờ là mối quan tâm của khách hàng khi chọn hình thức vận chuyển này, tuy nhiên thời gian từ lúc nhận hàng đến khi chuyển lên máy bay mới là thời gian bạn cần quan tâm(nhận hàng – thủ tục hải quan – thông quan, gấp vài lần đến chục lần thời gian bay).
Điểm Khởi Hành | Điểm Đến | Số Chuyến / Ngày | Thời Gian Bay |
---|---|---|---|
SGN | HAN | ~ 25 | 1H45’ ~ 2H |
DAD | ~ 15 | 1H ~ 1H15’ | |
HAN | SGN | ~ 20 | 2H |
DAD | ~ 10 | 45’ ~ 1H |
Chú thích:
SGN: Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất(Hồ Chí Minh)
HAN: Sân bay quốc tế Nội Bài(Hà Nội)
DAD: Sân bay quốc tế Đà Nẵng(thành phố Đà Nẵng)
III. Giá Cước Vận Chuyển Hàng Không Nội Địa
1) Cách tính cước vận chuyển
Công thức tính cước vận chuyển đường hàng được hiệp hội IATA quy định như sau:
CƯỚC HÀNG KHÔNG = ĐƠN GIÁ CƯỚC * KHỐI LƯỢNG TÍNH CƯỚCNhư công thức chúng ta thấy, để tính số tiền cước cho 1 lô hàng, chúng ta cần quan tâm đến: Đơn giá và Khối lượng của kiện hàng đó.
Đơn giá cước là số tiền bạn phải trả cho mỗi đơn vị khối lượng tính cước (Ví dụ 9 USD/Kg)
Mỗi mức giá cước có sự thay đổi tùy theo khối lượng hàng, được chia thành các khoảng như sau:
- Dưới 45kgs
- Từ 45 ~ 100kgs
- Từ 100 ~ 300kgs
- Từ 300 ~ 500kgs
- Từ 500 ~ 1000kgs. Và cách viết tắt thông thường thường được sử dụng là: +45kgs, +100kgs, +300kgs,+500kgs,+1000kgs…
Để có thể hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn hãy đọc thêm cách tính giá cước hàng không ở bài viết này.
2) Bảng giá cước vận chuyển hàng không nội địa
a) Giá cước chuyển phát nhanh(chủ yếu dành cho cá nhân)
Khu Vực Tính Cước | Khối Lượng Hàng Hóa(Tính theo VND – Việt Nam đồng) | ||
---|---|---|---|
Dưới 1 Kg | 1 ~ 2 Kg | + 500Gr tiếp theo | |
TP. Hồ Chí Minh | 57.000 | 63.000 | 3.200 |
Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu | 89.000 | 102.000 | 4.700 |
Phú Quốc, Nha Trang | 132.000 | 156.000 | 13.200 |
Đà Nẵng, Huế | 105.000 | 120.000 | 11.300 |
Thanh Hoá, Nghệ An | 132.000 | 154.000 | 12.300 |
Hà Nội | 113.000 | 139.000 | 13.100 |
Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên | 132.000 | 155.000 | 14.600 |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc | 150.000 | 179.000 | 14.400 |
b) Giá cước hàng không chuyên dụng(chủ yếu dành cho doanh nghiệp)
Khác với loại hình chuyển phát nhanh, cước hàng không dành cho doanh nghiệp có tính cạnh tranh cao hơn rất nhiều và chúng biến động hằng ngày(tùy thuộc vào số lượng hàng có đủ để có lợi nhuận cho chuyến bay hay không). Để có giá cả chính xác bạn cần liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có giá chính xác nhất, thời gian báo giá dịch vụ không quá 4 giờ kể từ thời gian nhận cuộc gọi(SĐT: 0919060101 hoặc 0385483910).
Khu Vực Tính Cước | Khối Lượng Hàng Hóa(Tính theo VND – Việt Nam đồng) | ||
---|---|---|---|
Dưới 100 Kg | 100 ~ 500 Kg | 500 ~ 1000 Kg | |
Phú Quốc | 20.300 | 19.000 | 17.700 |
Nha Trang | 17,300 | 16,100 | 15,300 |
Đà Nẵng | 17.300 | 16.100 | 15.300 |
Thanh Hoá | 21.400 | 20.300 | 19.300 |
Hà Nội | 19.400 | 18.400 | 17.500 |
Hải Phòng | 24.600 | 22.900 | 21.900 |
Huế | 19.900 | 18.800 | 17.800 |
Chú thích: Đây là giá cước tham khảo đi từ sân bay Tân Sơn Nhất(SGN, Hồ Chí Minh) đến các sân bay khác trên cả nước
IV. Liên Hệ Báo Giá Cước Vận Chuyển Hàng Không Nội Địa 24/7
Ms Trang (Hotline)
- Tel&Zalo&Viber: 0385483910
- Email: [email protected]
- Skype: Rose Trang Alphatrans
Mr Phú (Hotline)
- Tel&Zalo&Viber: 0919060101
- Email: [email protected]
- Skype: phu.logs
Từ khóa » Cước Vận Tải Hàng Không Nội địa
-
Giá Cước Vận Chuyển Hàng Không Nội Địa 2022 **【Mới】
-
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng đường Hàng Không Nội địa
-
Dịch Vụ Vận Tải Hàng Không - Fago Logistics
-
Dịch Vụ Vận Chuyển Hàng Không Nội địa - VNT Logistics
-
Cước Vận Chuyển Hàng Không - Cách Tính Thế Nào?
-
Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng đường Hàng Không Nội địa-Thịnh ...
-
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Hóa Bằng đường Hàng Không Nội địa
-
CƯỚC PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG NỘI ĐỊA
-
Hướng Dẫn Tính Cước Vận Chuyển Hàng Không - Dịch Vụ Hải Quan
-
CƯỚC VẬN TẢI HÀNG KHÔNG - ONEX Logistics
-
Cước Vận Chuyển Hàng Không: Những điều Cần Biết
-
Vận Chuyển Hàng Hóa đường Hàng Không Nội địa.Giao Nhận Tận Nơi
-
Giá Cước Vận Chuyển Hàng Không Nội địa Bạn Nên Biết - Goldtimes
-
Ban Hành Mức Tối đa Khung Giá Cước Vận Chuyển Hành Khách Hạng ...