Dịch Vụ Vận Tải Hàng Không - Fago Logistics

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NỘI ĐỊA KHỞI HÀNH TỪ HÀ NỘI

Hiệu lực: Từ ngày 17/06/2021 cho đến khi có thông báo mới.

STT Chặng Bay Loại Hàng Mã Hàng Đơn vị tính : VND/kg
M N +45K +100K +300K +500K +l,000K
1 HAN-SGN (Nhóm 1) Thông thường 0000 550,000 32,500 25,500 24,500 23,500 23,000 22,500
Hàng mau hỏng 0001 550,000 32,500 29,500 28,500 27,500 27,000 26,500
Trái cây (tươi, khô), rau củ quả 0002 550,000 32,500 23,500 22,500 21,500 21,000 20,500
Thực phẩm, đồ gia vị,đồ uống 0005 550,000 32,500 28,500 27,500 26,500 26,000 25,500
Thủy hải sản (Oxy, đông lạnh) 0302 550,000 32,500 30,500 29,500 28,500 28,000 27,500
Vắc Xin 6099 550,000 32,500 30,500 29,500 28,500 28,000 27,500
Hoa tươi 9820 550,000 32,500 25,000 24,000 23,000 22,500 22,000
Bưu phẩm, Bưu kiện 9940 550,000 32,500 26,000 25,000 24,000 23,500 23,000
2 HAN-SGN (Nhóm 2) Thông thường 0000 550,000 32,500 21,500 20,500 19,500 19,000 18,500
Hàng mau hỏng 0001 550,000 32,500 26,000 25,000 24,000 23,500 23,000
Trái cây (tươi, khô), rau củ quả 0002 550,000 32,500 20,000 19,000 18,000 17,500 17,000
Thực phẩm, đồ gia vị,đồ uống 0005 550,000 32,500 25,000 24,000 23,000 22,500 22,000
Thủy hải sản (Oxy, đông lạnh) 0302 550,000 32,500 27,000 26,000 25,000 24,500 24,000
Vắc Xin 6099 550,000 32,500 27,000 26,000 25,000 24,500 24,000
Hoa tươi 9820 550,000 32,500 21,500 20,500 19,500 19,000 18,500
Bưu phẩm, Bưu kiện 9940 550,000 32,500 22,000 21,000 20,000 19,500 19,000

Ghi chú:

- Chặng HAN_SGN (nhóm 1) gồm các chuyến bay có khung thời gian dự định cất cánh sau 20h00 hôm nay đến trước 08h00 hôm sau.

- Chặng HAN-SGN (nhóm 2) gồm các chuyến bay có khung thời gian dự định cất cánh từ 08h01 hôm nay đến 19h59 hàng ngày

Điều khoản áp dụng / Terms Conditions:

1. Giá cước trên đã bao gồm các loại thuế; các phụ phí nhiên liệu và soi chiếu an ninh. Nhưng không bao gồm Thuế giá trị gia tăng (VAT) và phí lao vụ.

2. Các đơn hàng 300 kg áp dụng + 200,000 vnd phụ phí

3. Báo giá giao và nhận tại sân bay , quý khách cần giao nhận tận nơi sẽ áp dụng bảng giá cước xe tăng bo 2 đầu

4. Áp dụng cho các lô hàng khởi hành từ cảng hàng không Nội Bài (HAN)

5. Bảng giá trên chỉ áp dụng đối với các lô hàng vận chuyển bằng Không vận đơn (AWB)

6. Bảng giá trên có thể điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thị trường.

7. Nếu hàng nhẹ sẽ quy đổi 1 m3 = 167kg hàng đặc biệt báo giá theo kiện

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA XE TĂNG BO 2 ĐẦU

STT Số Km Grap , Xe ôm Xe tải 1 tấn Xe tải 1.5 tấn Xe tải 2.5 -3.5 tấn Ghi chú
1 15 km 250000 450,000 550,000 850,000 Chuyển phát mỗi đầu
2 25 km 350000 550,000 650,000 950,000
3 35 km 400000 700,000 750,000 1,050,000
4 45 km 800,000 950,000 1,250,000
5 55 km 900,000 1,050,000 1,450,000
6 65 km 1,000,000 1,150,000 1,650,000
7 75 km 1,100,000 1,250,000 1,850,000
8 85 km 1,200,000 1,350,000 2,050,000
9 95 km 1,300,000 1,450,000 2,250,000
10 105 km 1,400,000 1,550,000 2,450,000

Từ khóa » Cước Vận Tải Hàng Không Nội địa