điếc Không Sợ Súng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiək˧˥ xəwŋ˧˧ sə̰ːʔ˨˩ suŋ˧˥ɗiə̰k˩˧ kʰəwŋ˧˥ ʂə̰ː˨˨ ʂṵŋ˩˧ɗiək˧˥ kʰəwŋ˧˧ ʂəː˨˩˨ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiək˩˩ xəwŋ˧˥ ʂəː˨˨ ʂuŋ˩˩ɗiək˩˩ xəwŋ˧˥ ʂə̰ː˨˨ ʂuŋ˩˩ɗiə̰k˩˧ xəwŋ˧˥˧ ʂə̰ː˨˨ ʂṵŋ˩˧

Cụm từ

[sửa]

điếc không sợ súng

  1. (Nghĩa đen) Người bị điếc thì tiếng súng không thể làm họ giật mình.
  2. (Nghĩa bóng) Người chưa biết sự việc đó hoặc chưa từng trải qua nỗi sợ hãi đó thì không biết sợ, họ vẫn làm.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điếc_không_sợ_súng&oldid=2141223” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » Hình ảnh điếc Không Sợ Súng