Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Bản tin
- ĐẠI HỌC
- Cao đẳng
- Trung cấp
- THẠC SĨ
- VLVH
- Liên thông - Bằng 2
- LỚP 10
- ĐIỂM CHUẨN
- Đề thi - Đáp án
- ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
- XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
- Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
- Quy chế đào tạo-tuyển sinh
- Chương trình đào tạo
Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 30/07/2017THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH NĂM 2017
XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | 52140231D | Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30) | D01, D96 | 25 |
2 | 52210404D | Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30) | V01, V02 | 20 |
3 | 52220201D | Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30) | D01, D96 | 24.75 |
4 | 52340122D | Thương mại điện tử (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
5 | 52340301C | Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.75 |
6 | 52340301D | Kế toán (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
7 | 52480105D | Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
8 | 52480201A | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
9 | 52480201C | Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
10 | 52480201D | Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
11 | 52510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
12 | 52510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
13 | 52510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
14 | 52510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
15 | 52510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
16 | 52510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
17 | 52510202A | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
18 | 52510202C | Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
19 | 52510202D | Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
20 | 52510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
21 | 52510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
22 | 52510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
23 | 52510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
24 | 52510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
25 | 52510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25.5 |
26 | 52510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
27 | 52510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
28 | 52510301A | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 20.25 |
29 | 52510301C | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
30 | 52510301D | Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
31 | 52510302A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
32 | 52510302C | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
33 | 52510302D | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
34 | 52510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
35 | 52510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
36 | 52510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
37 | 52510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
38 | 52510304D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
39 | 52510401D | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 25 |
40 | 52510402D | Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) | A00, A01, D07, D90 | 21.75 |
41 | 52510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 18 |
42 | 52510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
43 | 52510501C | Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 18.25 |
44 | 52510501D | Công nghệ in (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
45 | 52510601C | Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
46 | 52510601D | Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24 |
47 | 52510603D | Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
48 | 52510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
49 | 52520212D | Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
50 | 52540101A | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 20.5 |
51 | 52540101C | Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 21.75 |
52 | 52540101D | Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) | A00, B00, D07, D90 | 25 |
53 | 52540204C | Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
54 | 52540204D | Công nghệ may (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 24 |
55 | 52540301D | Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 18.5 |
56 | 52580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
57 | 52810501D | Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) | A00, B00, D01, D07 | 19.75 |
Ngày 31/7/2017, những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại.
Nếu trúng tuyển, thí sinh xem hướng dẫn làm thủ tục nhập học tại đây và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. Ngày nhập học: từ 9/8/2017 đến 12/8/2017.
Tin cùng chuyên mục
Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Tôn Đức Thắng Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM Điểm chuẩn 2017: Đại học ĐÀ NẴNG (tất cả các trường thành viên) Điểm chuẩn 2017: Hệ đào tạo Đại học và Cao đẳng Quân sự Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Văn Lang (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Các trường Đại học và Học viện khối CAND Điểm chuẩn 2017: ĐH SPKT Nam Định (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội- Tuyển sinh theo ngành học
- Tìm hiểu ngành nghề
- Danh mục ngành nghề
- Chương trình Quốc tế
- TRA ĐIỂM THI THPT 2024
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật điểm Chuẩn 2017
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Từ 18 Trở Lên
-
Điểm Chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Năm 2017
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Cao Nhất 25,5 - Zing
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2022
-
Điểm Chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - Báo Giao Thông
-
Điểm Sàn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2017 - Kênh Tuyển Sinh
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp Hcm 2017 - .vn
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp Hcm 2017
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Năm 2017
-
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Công Bố điểm Chuẩn 2017
-
Điểm Chuẩn Sư Phạm Kỹ Thuật 2017 - .vn