Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM 30/07/2017

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH NĂM 2017

XÉT THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2017

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

52140231D

Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

25

2

52210404D

Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30)

V01, V02

20

3

52220201D

Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

24.75

4

52340122D

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

5

52340301C

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.75

6

52340301D

Kế toán (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

7

52480105D

Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21

8

52480201A

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.25

9

52480201C

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

10

52480201D

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

11

52510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.5

12

52510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.25

13

52510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

14

52510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

15

52510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

16

52510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.75

17

52510202A

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20

18

52510202C

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21.5

19

52510202D

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.25

20

52510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

21

52510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

22

52510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.25

23

52510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

22.25

24

52510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

23.75

25

52510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.5

26

52510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

27

52510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

28

52510301A

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20.25

29

52510301C

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

30

52510301D

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

31

52510302A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

32

52510302C

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

33

52510302D

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

34

52510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.75

35

52510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

36

52510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

37

52510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21

38

52510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

39

52510401D

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

40

52510402D

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D07, D90

21.75

41

52510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

18

42

52510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

21.5

43

52510501C

Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.25

44

52510501D

Công nghệ in (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

45

52510601C

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

46

52510601D

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

47

52510603D

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

48

52510605D

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.5

49

52520212D

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

50

52540101A

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

20.5

51

52540101C

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

21.75

52

52540101D

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

53

52540204C

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

54

52540204D

Công nghệ may (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

55

52540301D

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.5

56

52580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.5

57

52810501D

Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)

A00, B00, D01, D07

19.75

Ngày 31/7/2017, những thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được tin nhắn của trường qua điện thoại.

Nếu trúng tuyển, thí sinh xem hướng dẫn làm thủ tục nhập học tại đây và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. Ngày nhập học: từ 9/8/2017 đến 12/8/2017.

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Tôn Đức Thắng Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Sư phạm TPHCM Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM Điểm chuẩn 2017: Đại học ĐÀ NẴNG (tất cả các trường thành viên) Điểm chuẩn 2017: Hệ đào tạo Đại học và Cao đẳng Quân sự Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Văn Lang (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Các trường Đại học và Học viện khối CAND Điểm chuẩn 2017: ĐH SPKT Nam Định (phương thức xét học bạ THPT) Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật điểm Chuẩn 2017