Điểm Chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Năm 2017

Chủ nhật, 24/11/2024 14:21:46 RSS
  • Tin Tuyển Sinh
  • ĐH - CĐ
Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM năm 2017

30/07/2017 18:33 pm

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn các ngành năm 2017, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM

năm 2017

Điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

 

Tổ hợp

 

Điểm chuẩn

 

Sư phạm Tiếng Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

25

Thiết kế thời trang (đã quy về thang 30)

V01, V02

20

Ngôn ngữ Anh (đã quy về thang 30)

D01, D96

24.75

Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.75

Kế toán (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.25

Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19.5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20.25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.75

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21.5

Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25.5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.5

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

20.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.25

Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

20

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

22.75

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

25

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

21

Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.75

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

A00, A01, D07, D90

21.75

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

21.5

Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

18.25

Công nghệ in (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

22.75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24.5

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

23.25

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

20.5

Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, B00, D07, D90

21.75

Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà)

A00, B00, D07, D90

25

Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

A00, A01, D01, D90

19.75

Công nghệ may (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

24

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

18.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

A00, A01, D01, D90

21.5

Kinh tế gia đình (hệ Đại trà)

A00, B00, D01, D07

19.75

Theo TTHN

ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
  • Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
  • Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay

 

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Xem thêm :

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Xem thêm :

Điểm chuẩn đại học năm 2024

Viết bình luận: Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM năm 2017

  • Gửi bình luận

Các tin mới nhất

  • Đại học Cần Thơ mở thêm 7 ngành và 1 trường mới 2025 (23/11/2024)
  • Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 (23/11/2024)
  • Dự kiến nâng ngưỡng đầu vào các ngành Sư Phạm, Y từ 2025 (22/11/2024)
  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025 (22/11/2024)

Đang quan tâm

  • Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2025
  • Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 - Tất cả các môn
  • Thi đại học và thi tốt nghiệp THPT 2025
  • Thi đánh giá năng lực TPHCM
  • Thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Thi Đánh giá tư duy 2025
  • Đề ôn luyện thi đánh giá năng lực 2025
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tin tức mới nhất

  • Đại học Cần Thơ mở thêm 7 ngành và 1 trường mới 2025
  • Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025
  • Dự kiến nâng ngưỡng đầu vào các ngành Sư Phạm, Y từ 2025
  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025
  • Thi đánh giá năng lực có mấy đợt?
  • Tất cả thông tin kỳ thi Đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội 2025
  • Đề cương ôn thi ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội 2025
  • Môn thi Đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội 2026
  • Danh sách trường xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD, V-SAT mới nhất
  • Đánh giá năng lực 2025 thi mấy môn?
  • Lệ phí đăng ký dự thi ĐGNL, ĐGTD, V-SAT năm 2025
  • Đề minh họa Đánh giá năng lực ĐH SPHN 2025 - Môn Hóa (Có đáp án)
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH TIN TỨC
  • Thông tin tuyển sinh
  • Đáp án đề thi
  • Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT
TUYENSINH247.COM
  • Học trực tuyến miễn phí
  • Luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán
  • Luyện thi THPT Quốc Gia môn Văn
  • Luyện thi THPT Quốc Gia môn Lý
ĐIỂM THI
  • Điểm thi THPT Quốc Gia
  • Điểm chuẩn đại học
  • Điểm thi vào lớp 10
DMCA.com

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát

Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội

Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội

Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 - Email hỗ trợ

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật điểm Chuẩn 2017