Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy 2024. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33 |
| Mã ngành học: 7420201A Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,45 |
| Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,45 |
| Mã ngành học: 7480118VM Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,33 |
| Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,86 |
| Mã ngành học: 7480201A Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Mã ngành học: 7480201B Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,45 |
| Mã ngành học: 7510105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
| Mã ngành học: 7510202 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
| Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
| Mã ngành học: 7510701 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75 |
| Mã ngành học: 7520103A Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4 |
| Mã ngành học: 7520103B Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1 |
| Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,55 |
| Mã ngành học: 7520115 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25 |
| Mã ngành học: 7520118 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
| Mã ngành học: 7520122 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17 |
| Mã ngành học: 7520130 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,05 |
| Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4 |
| Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,05 |
| Mã ngành học: 7520207VM Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5 |
| Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,3 |
| Mã ngành học: 7520301 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,3 |
| Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5 |
| Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,1 |
| Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
| Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,6 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Mã ngành học: 7480106 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.4 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 901 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.2 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 744 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược Mã ngành học: 7420201A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.74 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 757 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành học: 7510105 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.73 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 621 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Mã ngành học: 7510202 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.77 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 714 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 7510601 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.94 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 703 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Mã ngành học: 7510701 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.15 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636 |
| Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) Mã ngành học: PFIEV Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 700 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực Mã ngành học: 7520103A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.45 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 715 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: 7520114 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.65 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 815 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Mã ngành học: 7520115 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.42 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 607 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành học: 7520122 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 659 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện Mã ngành học: 7520201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 725 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7520207 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.41 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 836 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa Mã ngành học: 7520216 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.19 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 876 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7520301 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.6 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 772 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7520320 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.35 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành học: 7520118 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.25 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 629 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không Mã ngành học: 7520103B Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.78 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 769 |
| Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện từ viễn thông Mã ngành học: 7520207VM Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.21 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 620 |
| Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT Mã ngành học: 7480118VM Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 806 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.66 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 729 |
| Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.63 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Mã ngành học: 7580201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 602 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng Mã ngành học: 7580201A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.43 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 682 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh Mã ngành học: 7580201B Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.01 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng Mã ngành học: 7580201C Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.49 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành học: 7580202 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 789 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: 7580205 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.17 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 664 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Mã ngành học: 7580301 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.36 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành học: 7580210 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.11 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.91 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 685 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2024
Đang cập nhật....

| Tên ngành | Điểm chuẩn |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ chế tạo máy | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật nhiệt | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật tàu thủy | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kiến trúc | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên & môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | Đang cập nhật |
| Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | Đang cập nhật |
| Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | Đang cập nhật |
| Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật máy tính | Đang cập nhật |
Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT 2024
| Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn: A00, D07, B00Điểm chuẩn: 26,64 |
| Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcMã ngành: 7420201ATổ hợp môn: A00, B00, D07Điểm chuẩn: 27,63 |
| Kỹ thuật máy tínhMã ngành: 7480106 Tổ hợp môn: A00, A01, D28Điểm chuẩn: 28,75 |
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngMã ngành: 7510105Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 23,73 |
| Công nghệ chế tạo máyMã ngành: 7510202Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,36 |
| Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,20 |
| Công nghệ dầu khí và khai thác dầuMã ngành: 7510701Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 26,11 |
| Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcMã ngành: 7520103ATổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,40 |
| Kỹ thật cơ khí, chuyên ngành cơ khí hàng khôngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,98 |
| Kỹ thuật Cơ điện tửMã ngành: 7520114Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 27,56 |
| Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,24 |
| Kỹ thuật Tàu thủyMã ngành: 7520122Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 18,25 |
| Kỹ thuật ĐiệnMã ngành: 7520201Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,73 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 27,12 |
| Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaMã ngành: 7520216Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 28,57 |
| Kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7520301Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 26,05 |
| Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 18,29 |
| Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Tổ hợp môn: A00, D07, B00Điểm chuẩn: 26,45 |
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpMã ngành: 7580201Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,89 |
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngMã ngành: 7580201ATổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,37 |
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhMã ngành: 7580201BTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 22,21 |
| Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngMã ngành: 7580201CTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 23,05 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 17,48 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 19,75 |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 22,78 |
| Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 25,29 |
| Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 23,32 |
| Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thôngMã ngành: 7905206Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 22,63 |
| Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTMã ngành: 7905216Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 24,08 |
| Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự độngNgành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệpNgành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.Mã ngành: PFIEVTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,89 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024
Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 |
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 |
| 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.5 |
| 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26 |
| 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.2 |
| 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 |
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 |
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 |
| 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 |
| 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.1 |
| 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 |
| 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 |
| 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.5 |
| 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 |
| 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.65 |
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 |
| 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 |
| 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21 |
| 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 |
| 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21.5 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.25 |
| 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.7 |
| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 |
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 |
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 |
| 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 19.65 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 |
| 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22 |
| 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 |
| 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18 |
| 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 |
| 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 |
Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021
| Mã ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | 26,92 |
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28,04 |
| 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20,61 |
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 25,74 |
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | 26,25 |
| 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25,09 |
| 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 26,89 |
| 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26,48 |
| 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 23,92 |
| 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 27,37 |
| 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25,08 |
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 24,18 |
| 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 18,10 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17,27 |
| 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17,53 |
| 7520201 | Kỹ thuật điện | 26,85 |
| 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 23,63 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27,15 |
| 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 24,37 |
| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28,40 |
| 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 26,76 |
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25,43 |
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 21,16 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,25 |
| 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 24,21 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 26,38 |
| 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 23,63 |
| 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 18,94 |
| 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17,80 |
| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,48 |
| 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 19,65 |
| 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17,40 |
| 7580301 | Kinh tế xây dựng | 26,10 |
| 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 20,15 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 23,24 |
| 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 21,05 |
| 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 21,05 |
| PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 19,48 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
| Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | 631 |
| 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 904 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 954 |
| 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 856 |
| 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 886 |
| 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 |
| 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 |
| 7510601 | Quản lý công nghiệp | 696 |
| 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 |
| 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 714 |
| 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 714 |
| 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 726 |
| 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 819 |
| 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 715 |
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 740 |
| 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 813 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 |
| 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 631 |
| 7520201 | Kỹ thuật điện | 765 |
| 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 654 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 787 |
| 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 667 |
| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 |
| 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 815 |
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 655 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 666 |
| 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 638 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 618 |
| 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 618 |
| 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 849 |
| 7580301 | Kinh tế xây dựng | 630 |
| 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 696 |
| 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 679 |
| 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 702 |
| 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 667 |
| PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 714 |
Ghi chú:
-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:



Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm.
| Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
| Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 23 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | 25,75 |
| Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 25,75 |
| Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 18 |
| Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 22 |
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 18 |
| CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) | PFIEV | 18 |
| CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử - Viễn thông | 7905206 | 18 |
| CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 18 |
| Kiến trúc | 7580101 | 18 |
| Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 18 |
| Kinh tế xây dựng | 7580301 | 23 |
| Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 18 |
| Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 26 |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 16 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 27,5 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 24 |
| Kỹ thuật điện | 7520201 | 24,5 |
| Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 18 |
| Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 7520207 | 25 |
| Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 18 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 16 |
| Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
| Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 26 |
| Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC) | 7580201CLC | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | 22,75 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580101 | 16 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25 |
| Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 19 |
| Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực | 7520103A | 24,5 |
| Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực (CLC) | 7520103CLC | 18 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 |
| Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21 |
| Kỹ thuật nhiệt (CLC) | 7520115CLC | 16 |
| Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) | 7580201A | 20 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 7580205CLC | 18 |
| Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2019
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Công nghệ sinh học | A00, D07, B00 | 19.5 |
| Công nghệ thực phẩm | A00, D07, B00 | 19.75 |
| Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00, D07, B00 | 16 |
| Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00, D07 | 15 |
| Kỹ thuật hóa học | A00, D07 | 17 |
| Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23 |
| Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00, A01 | 20 |
| Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật) | A00, A01 | 20.6 |
| Công nghệ chế tạo máy | A00, A01 | 19 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.75 |
| Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.5 |
| Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | A00, A01 | 19.75 |
| Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) | A00, A01 | 15 |
| Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15.3 |
| Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 18.5 |
| Kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
| Kỹ thuật điện | A00, A01 | 19.5 |
| Kỹ thuật điện (CLC) | A00, A01 | 15.75 |
| Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00, A01 | 21.5 |
| Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) | A00, A01 | 17.75 |
| Kỹ thuật điện tử & viễn thông | A00, A01 | 19.25 |
| Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) | A00, A01 | 15.5 |
| Kiến trúc (CLC) | V00,V01, V01 | 18.25 |
| KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp | A00, A01 | 19 |
| KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
| Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | A00, A01 | 15.1 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15.05 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 16.5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | A00, A01 | 23 |
| Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 | 16.5 |
| Kinh tế xây dựng | A00, A01 | 18.75 |
| Kinh tế xây dựng (CLC) | A00, A01 | 15.05 |
| Quản lý công nghiệp | A00, D07 | 18.5 |
| Kỹ thuật môi trường | A00, D07 | 16 |
| Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, D07 | 15.5 |
| Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | A01, D07 | 15.3 |
| Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.04 |
| Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | A01, D07 | 15.23 |
Trên đây điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa - ĐH Đà nẵng mới nhất và sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật liên tục, các bạn hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt nhưng thông tin điểm chuẩn mới nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2025
Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học 2025 Ở Hà Nội
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Năm 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » đại Học Bách Khoa đà Nẵng Khối D
-
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Xét Tuyển Dựa Trên Kết Quả Thi THPT Năm 2022
-
Phương Thức Xét Tuyển Và Chỉ Tiêu
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng ...
-
Các Trường Đại Học Khối D ở Đà Nẵng? Đâu Là Trường đào Tạo Tốt ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
-
Danh Sách Các Trường Đại Học Khối D Ở Đà Nẵng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - TrangEdu
-
Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa - Facebook
-
Khoa Quản Lý Dự án - Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng - Facebook
-
Top 15 đại Học Khối D ở đà Nẵng
-
Top 5 Các Trường Đại Học Khối D ở Đà Nẵng Tốt Nhất - THPT Sóc Trăng
-
Ngành Nghề Đào Tạo Và Học Phí Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021