Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
  • Mã trường: DDK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và trước năm 2025, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng;
  • Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
2024-2025 2025-2026 2026-2027 2027-2028 2028-2029
Nhóm ngành 1(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) 23.900.000 Theo quy định của Nhà nước
Nhóm ngành 2(Các ngành còn lại) 28.700.000 Theo quy định của Nhà nước
Chương trình tiên tiến 35.000.000
PFIEV 23.900.000

Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I.1 Máy tính và công nghệ thông tin 748
1 Công nghệ thông tin(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 212 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Tin học, Tiếng Anh
2 Công nghệ thông tin(Ngoại ngữ Nhật) 7480201A 110 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tiếng Nhật4. Toán, Tin học, Tiếng Nhật5. Toán, Vật lí, Tin học6. Toán, Tin học, Tiếng Anh
3 Công nghệ thông tin(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201B 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Lý, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Tin học, Tiếng Anh
4 Kỹ thuật máy tính 7480106 100 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Tin học, Tiếng Anh
I.2 Khoa học sự sống 742
5 Công nghệ sinh học 7420201 65 1. Toán, Hóa học, Sinh học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh5. Toán, Vật lí, Hóa học6. Toán, Hóa học, Ngữ văn
6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 45 1. Toán, Hóa học, Sinh học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh5. Toán, Vật lí, Hóa học6. Toán, Hóa học, Ngữ văn
I.3 Công nghệ kỹ thuật 751
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Ngữ văn, Vật lí5. Toán, Vật lí, Tin học
8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 182 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
9

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:

  • Sản xuất tự động;
  • Tin học công nghiệp;
  • Công nghệ phần mềm;
PFIEV 120 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
10 Quản lý công nghiệp 7510601 120 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
11 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Hóa học, Ngữ văn5. Toán, Vật lí, Ngữ văn6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
I.4 Kỹ thuật 752
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 121 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
13 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 180 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 120 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
15 Kỹ thuật nhiệt - Chuyên ngành Quản lý năng lượng 7520115A 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
16 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vậy lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
17 Kỹ thuật Điện 7520201 283 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí , Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 200 1.Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Tin học, Tiếng Anh
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 7520207A 60 1.Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Tin học, Tiếng Anh
20 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 150 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
21 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Sinh học4. Toán, Hóa học, Ngữ văn5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
22 Kỹ thuật môi trường 7520320 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Sinh học4. Toán, Vật lí, Tiếng Anh5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
23 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
24 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
25 Kỹ thuật ô tô 7520130 120 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Tin học4. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp5. Toán, Tin học, Tiếng Anh
26 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
27 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Tin học, Tiếng Anh6. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
I.5 Sản xuất và chế biến 754
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 140 1. Toán, Hóa học, Sinh học2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Hóa học5. Toán, Vật lí, Tiếng Anh6. Toán, Hóa học, Ngữ văn
I.6 Kiến trúc và xây dựng 758
29 Kiến trúc 7580101 130 1. Vẽ MT, Toán, Vật lí2. Vẽ MT, Toán, Ngữ văn3. Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh
30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 202 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Vật lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 80 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Ngữ văn5. Toán, Vật lí, Tin học6. Toán, Tin học, Tiếng Anh
32 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Ngữ văn5. Toán, Vật lí, Tin học6. Toán, Tin học, Tiếng Anh
33 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Ngữ văn, Vật lí5. Toán, Vật lí, Tin học
34 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Ngữ văn5. Toán, Vật lí, Tin học6. Toán, Tin học, Tiếng Anh
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 105 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Ngữ văn, Vật lí5. Toán, Vật lí, Tin học
36 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - chuyên ngành xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 7580205A 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Ngữ văn, Vật lí5. Toán, Vật lí, Tin học
37 Kinh tế xây dựng 7580301 120 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh4. Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật5. Toán, Tiếng Anh, Tin học6. Toán, Vật lí, Tin học
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Vật lí, Tin học5. Toán, Ngữ văn, Vật lí
I.7 Môi trường và bảo vệ môi trường 785
39 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60 1. Toán, Vật lí, Hóa học2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh4. Toán, Hóa học, Sinh học5. Toán, Sinh học, Tiếng Anh6. Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét KQ thi THPT Xét học bạc

1

Công nghệ sinh học

23,33

23,10

21.50

25.30

2

Công nghệ sinh học

(Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược)

23,45

23,50

23.48

26.51

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17,00

17,25

18.85

23.56

4

Công nghệ chế tạo máy

22,50

23,85

22.50

-

5

Quản lý công nghiệp

22,00

23,25

22.93

26.15

6

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

24,10

23.65

26.61

7

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

23,10

24,85

23.33

-

8

Kỹ thuật cơ điện tử

24,55

25,35

24.93

-

9

Kỹ thuật nhiệt

19,25

22,25

22.00

25.6

10

Kỹ thuật tàu thủy

17,00

20,15

19.30

23.98

11

Kỹ thuật điện

22,40

24,25

23.55

26.55

12

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

24,05

25,14

24.65

27.15

13

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

(Chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch)

26,31

27.00

-

14

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25,30

26,00

26.13

-

15

Kỹ thuật hóa học

21,30

23,05

24.17

26.88

16

Kỹ thuật môi trường

17,50

18,00

18.1

23.03

17

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

21,75

22,80

21.35

25.22

18

Công nghệ thực phẩm

22,10

22,40

21.1

25.08

19

Kiến trúc

22,00

22,10

18.5

-

20

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

18,60

18,50

19.5

24.12

21

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

17,00

17,05

19.1

23.84

22

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

17,05

19.6

24.19

23

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

17,00

17,20

20.25

24.58

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17,00

17,65

16.5

21.88

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,00

18,35

18.00

22.95

26

Kinh tế xây dựng

20,00

21,60

20.39

24.66

27

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,00

18,45

19.35

24.02

28

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

17,50

23,00

23.09

26.26

29

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

20,33

23,80

23.68

26.63

30

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

21,00

22,35

21.38

25.23

31

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,00

20,00

21.27

25.17

32 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

17,00

17,95

18.2

23.12

33

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

27,11

27.20

-

34

Kỹ thuật máy tính

25,45

25,82

25.25

-

35

Kỹ thuật ô tô

25,05

25,36

23.56

-

36

Công nghệ thông tin

(Ngoại ngữ Nhật)

25,55

22.50

-

37

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

26,10

25.57

-

38

Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý năng lượng

21.00

25.02

39

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

17.25

22.41

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Bách Khoa đà Nẵng Khối D