Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2025

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy 2024. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành học: 7420201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,33

Mã ngành học: 7420201A Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,45

Mã ngành học: 7480106 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,45

Mã ngành học: 7480118VM Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,33

Mã ngành học: 7480201 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,86

Mã ngành học: 7480201A Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25

Mã ngành học: 7480201B Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26,45

Mã ngành học: 7510105 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Mã ngành học: 7510202 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5

Mã ngành học: 7510601 Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Mã ngành học: 7510701 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,75

Mã ngành học: 7520103A Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4

Mã ngành học: 7520103B Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,1

Mã ngành học: 7520114 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,55

Mã ngành học: 7520115 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25

Mã ngành học: 7520118 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Mã ngành học: 7520122 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17

Mã ngành học: 7520130 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,05

Mã ngành học: 7520201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,4

Mã ngành học: 7520207 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,05

Mã ngành học: 7520207VM Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5

Mã ngành học: 7520216 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,3

Mã ngành học: 7520301 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,3

Mã ngành học: 7520320 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5

Mã ngành học: 7540101 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,1

Mã ngành học: 7580101 Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Mã ngành học: 7580201 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,6

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật máy tính Mã ngành học: 7480106 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.4 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 901

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: 7420201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.2 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 744

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược Mã ngành học: 7420201A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.74 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 757

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành học: 7510105 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.73 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 621

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ chế tạo máy Mã ngành học: 7510202 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.77 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 714

Tên chương trình đào tạo: Quản lý công nghiệp Mã ngành học: 7510601 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.94 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 703

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Mã ngành học: 7510701 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.15 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636

Tên chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) Mã ngành học: PFIEV Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 700

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực Mã ngành học: 7520103A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.45 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 715

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành học: 7520114 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.65 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 815

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Mã ngành học: 7520115 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.42 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 607

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành học: 7520122 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 659

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điện Mã ngành học: 7520201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 725

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành học: 7520207 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.41 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 836

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hỏa Mã ngành học: 7520216 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 28.19 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 876

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hóa học Mã ngành học: 7520301 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.6 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 772

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Mã ngành học: 7520320 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20.35 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 636

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành học: 7520118 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.25 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 629

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không Mã ngành học: 7520103B Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.78 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 769

Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện từ viễn thông Mã ngành học: 7520207VM Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.21 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 620

Tên chương trình đào tạo: Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT Mã ngành học: 7480118VM Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.06 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 806

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.66 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 729

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc Mã ngành học: 7580101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.63 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Mã ngành học: 7580201 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.8 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 602

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng Mã ngành học: 7580201A Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.43 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 682

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh Mã ngành học: 7580201B Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 22.01 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng Mã ngành học: 7580201C Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.49 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 642

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành học: 7580202 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18.68 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 789

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành học: 7580205 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19.17 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 664

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Mã ngành học: 7580301 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25.36 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành học: 7580210 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21.11 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 616

Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: 7850101 Điểm Chuẩn: + Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.91 + Theo Phương Thức Điểm ĐGNL Do ĐHQG TPHCM Tổ Chức: 685

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2024

Đang cập nhật....

Tên ngành Điểm chuẩn
Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Đang cập nhật
Ngành Công nghệ chế tạo máy Đang cập nhật
Ngành Quản lý công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Công nghệ dầu khí và khai thác dầu Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật tàu thủy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật hóa học Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kiến trúc Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật
Ngành Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) Đang cập nhật
Ngành Kinh tế xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý tài nguyên & môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Đang cập nhật
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông Đang cập nhật
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT Đang cập nhật
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật máy tính Đang cập nhật

Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT 2024

Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn: A00, D07, B00Điểm chuẩn: 26,64

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y DượcMã ngành: 7420201ATổ hợp môn: A00, B00, D07Điểm chuẩn: 27,63

Kỹ thuật máy tínhMã ngành: 7480106 Tổ hợp môn: A00, A01, D28Điểm chuẩn: 28,75

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngMã ngành: 7510105Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 23,73

Công nghệ chế tạo máyMã ngành: 7510202Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,36

Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,20

Công nghệ dầu khí và khai thác dầuMã ngành: 7510701Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 26,11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lựcMã ngành: 7520103ATổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,40

Kỹ thật cơ khí, chuyên ngành cơ khí hàng khôngMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,98

Kỹ thuật Cơ điện tửMã ngành: 7520114Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 27,56

Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,24

Kỹ thuật Tàu thủyMã ngành: 7520122Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 18,25

Kỹ thuật ĐiệnMã ngành: 7520201Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,73

Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 27,12

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaMã ngành: 7520216Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 28,57

Kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7520301Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 26,05

Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp môn: A00, D07Điểm chuẩn: 18,29

Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Tổ hợp môn: A00, D07, B00Điểm chuẩn: 26,45

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệpMã ngành: 7580201Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,89

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựngMã ngành: 7580201ATổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 26,37

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minhMã ngành: 7580201BTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 22,21

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựngMã ngành: 7580201CTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 23,05

Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 17,48

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 19,75

Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 22,78

Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 25,29

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 23,32

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thôngMã ngành: 7905206Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 22,63

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoTMã ngành: 7905216Tổ hợp môn: A01, D07Điểm chuẩn: 24,08

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự độngNgành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệpNgành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.Mã ngành: PFIEVTổ hợp môn: A00, A01Điểm chuẩn: 24,89

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 24
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01 25.1
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 27.2
7510105 Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01 20.05
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.85
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 23
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00; A01 23.1
7520102A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực A00; A01 24.75
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không A00; A01 23.8
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00; A01 23.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.6
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00; A01 17.65
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.65
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 18.05
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 22.5
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00; A01 21
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 25
7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.25
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01 24.7
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.5
7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.25
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07 16.85
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; D07; B00 19.65
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 25.15
7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23.25
7580201CLC Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) A00; A01 18
7580201 Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN A00; A01 23.45
7580201A Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng A00; A01 22.55

Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT đợt 1 - 2021

Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học 26,92
7480106 Kỹ thuật máy tính 28,04
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20,61
7510202 Công nghệ chế tạo máy 25,74
7510601 Quản lý công nghiệp 26,25
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25,09
7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26,89
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26,48
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23,92
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27,37
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25,08
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,18
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18,10
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,27
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,53
7520201 Kỹ thuật điện 26,85
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23,63
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27,15
7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 24,37
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28,40
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26,76
7520301 Kỹ thuật hóa học 25,43
7520320 Kỹ thuật môi trường 21,16
7540101 Công nghệ thực phẩm 27,25
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24,21
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 26,38
7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 23,63
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 18,94
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,80
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,48
7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19,65
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,40
7580301 Kinh tế xây dựng 26,10
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 20,15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23,24
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21,05
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21,05
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 19,48

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học 631
7480106 Kỹ thuật máy tính 904
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 954
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 856
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 886
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
7510601 Quản lý công nghiệp 696
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 714
7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 726
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 819
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 715
7520115 Kỹ thuật nhiệt 740
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 813
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 631
7520201 Kỹ thuật điện 765
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 654
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 787
7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 667
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 815
7520301 Kỹ thuật hóa học 655
7540101 Công nghệ thực phẩm 666
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 638
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 618
7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 618
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 849
7580301 Kinh tế xây dựng 630
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 696
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 679
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 714

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

điểm chuẩn đại học bách khoa-đại học đà nẵng
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng

điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 1

điểm chuẩn đại học bách khoa đà nẵng 2

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm.

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 23
Công nghệ sinh học 7420201 25,75
Công nghệ thực phẩm 7540101 25,75
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 18
Công nghệ chế tạo máy 7510202 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 18
CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) PFIEV 18
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử - Viễn thông 7905206 18
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 18
Kiến trúc 7580101 18
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 18
Kinh tế xây dựng 7580301 23
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 18
Kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 26
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 27,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 24
Kỹ thuật điện 7520201 24,5
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 18
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 7520207 25
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 16
Kỹ thuật hóa học 7520301 18
Kỹ thuật máy tính 7480106 26
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 18
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC) 7580201CLC 18
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 22,75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580101 16
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 19
Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực 7520103A 24,5
Kỹ thuật cơ - chuyên ngành cơ Động lực (CLC) 7520103CLC 18
Kỹ thuật môi trường 7520320 16
Kỹ thuật nhiệt 7520115 21
Kỹ thuật nhiệt (CLC) 7520115CLC 16
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 7580201A 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 7580205CLC 18
Quản lý công nghiệp 7510601 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học A00, D07, B00 19.5
Công nghệ thực phẩm A00, D07, B00 19.75
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, D07, B00 16
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 15
Kỹ thuật hóa học A00, D07 17
Công nghệ thông tin A00, A01 23
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 20
Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật) A00, A01 20.6
Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 20.75
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 19.75
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) A00, A01 15
Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15.3
Kỹ thuật nhiệt A00, A01 18.5
Kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật điện A00, A01 19.5
Kỹ thuật điện (CLC) A00, A01 15.75
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00, A01 21.5
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) A00, A01 17.75
Kỹ thuật điện tử & viễn thông A00, A01 19.25
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) A00, A01 15.5
Kiến trúc (CLC) V00,V01, V01 18.25
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp A00, A01 19
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 15.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01 23
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 16.5
Kinh tế xây dựng A00, A01 18.75
Kinh tế xây dựng (CLC) A00, A01 15.05
Quản lý công nghiệp A00, D07 18.5
Kỹ thuật môi trường A00, D07 16
Quản lý tài nguyên & môi trường A00, D07 15.5
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.3
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.04
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.23

Trên đây điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa - ĐH Đà nẵng mới nhất và sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật liên tục, các bạn hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt nhưng thông tin điểm chuẩn mới nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Luật - Đại Học Huế 2025

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ- Địa Chất 2025

Điểm Chuẩn Khoa Y- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » điểm đại Học Bách Khoa đà Nẵng Tuyển Sinh 2020