Phương Thức Xét Tuyển
Có thể bạn quan tâm
Phương thức xét tuyển
05/02/2020 01:531. Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
a. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường: 540 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
b. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 870 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
c. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM: 150 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
d. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: 1520 chỉ tiêu (Xem chi tiết)
Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
| TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Phân bổ chỉ tiêu | |||
| Tuyển thẳng | Xét học bạ THPT | Xét KQ TN THPT 2020 | Xét KQ ĐGNL | ||||
| 1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
| 2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) | 7480201CLC | 60 | 15 | 0 | 45 | 0 |
| 3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 180 | 35 | 0 | 130 | 15 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 60 | 15 | 0 | 40 | 5 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | 30 | 50 | 65 | 15 |
| 7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
| 8 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | 10 | 15 | 20 | 0 |
| 9 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
| 10 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
| 12 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 14 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 15 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 45 | 10 | 15 | 20 | 0 |
| 16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
| 17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 18 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
| 19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 120 | 25 | 35 | 45 | 15 |
| 21 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 15 | 30 | 40 | 5 |
| 23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 24 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 80 | 15 | 25 | 35 | 5 |
| 25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | 10 | 15 | 25 | 0 |
| 26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 40 | 5 | 15 | 20 | 0 |
| 27 | Kiến trúc | 7580101 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 28 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 7580201CLC | 90 | 20 | 25 | 40 | 5 |
| 29 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 30 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201A | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| 31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 35 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 36 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
| 37 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
| 38 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 60 | 5 | 20 | 30 | 5 |
| 39 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 | 15 | 30 | 40 | 5 |
| 40 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 45 | 5 | 15 | 25 | 0 |
| 41 | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | PFIEV | 100 | 20 | 30 | 45 | 5 |
| 42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201CLC2 | 45 | 10 | 0 | 35 | 0 |
| 43 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 40 | 10 | 10 | 20 | 0 |
| 44 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | 10 | 20 | 30 | 0 |
| Tổng cộng: | 3080 | 540 | 870 | 1520 | 150 | ||
2. Trình tự xét tuyển
- Trường tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh và xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TpHCM tổ chức; xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020.
- Nếu không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển thẳng, xét tuyển theo đề án tuyển sinh, xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực thì sẽ chuyển hết số chỉ tiêu còn lại sang hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2020.
2.1. Dự kiến mốc thời gian xét tuyển, công bố và nhập học
- Công bố kết quả tuyển thẳng (theo Quy chế TS): Trước 17h00 ngày 20/8
- Công bố kết quả xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường và xét tuyển theo học bạ: Trước 10/9
- Nhập học đợt 1 (xét tuyển và học bạ): Dự kiến 14/9 – 15/9
- Công bố kết quả trúng tuyển theo kết quả thi THPT và thi ĐGNL: Trước 17h00 ngày 27/9
- Nhập học đợt 2 (TS trúng tuyển kỳ thi THPT, ĐGNL): Dự kiến 30/9 – 02/10
2.2. Mốc thời gian thí sinh cần lưu ý
- 15/6 – 30/6: Nộp hồ sơ đăng ký dự thi THPT
- Trước 20/7: Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng & ưu tiên xét tuyển (Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đạt giải HSG, KHKT quốc gia)
- 01/6 – 31/7: Nộp hồ sơ đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật
- 15/6 – 31/7: Nộp hồ sơ xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường; Hồ sơ xét tuyển học bạ;
- 08/8 – 11/8: Thi THPT năm 2020
- Sau 11/8: Thi ĐGNL, Thi môn năng khiếu “Vẽ mỹ thuật”
- 09/9 – 16/9 (18/9): Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Ghi chú: Lịch thi ĐGNL do ĐHQG TpHCM tổ chức dự kiến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 01 tuần (chưa có lịch chính xác). Lịch thi môn Vẽ mỹ thuật dự kiến tổ chức sau kỳ thi ĐGNL.
2.3. Địa điểm nộp hồ sơ
| Hồ sơ | Địa điểm nộp | Thời gian |
| Đăng ký dự thi THPT | Sở GDĐT, điểm thu nhận hồ sơ | 15/6 – 31/7 |
| Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển | Sở GDĐT | Trước 20/7 |
| Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường | Phòng Đào tạo (A123), Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | 15/6 – 31/7 |
| Xét tuyển học bạ | 1/ Phòng Đào tạo (A123), Trường Đại học Bách khoa, ĐH Đà Nẵng 54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng 2/ Ban Đào tạo (A110) Đại học Đà Nẵng 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, ĐN | 15/6 – 31/7 |
| Đăng ký dự thi Vẽ mỹ thuật | Ban Đào tạo (A110) Đại học Đà Nẵng 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, ĐN | 01/6 – 31/7 |
Từ khóa » điểm đại Học Bách Khoa đà Nẵng Tuyển Sinh 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020: Cao Nhất 27 điểm
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Năm 2020 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2020 Trường đại Học Bách Khoa
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Trúng Tuyển Vào Các Trường đại Học Thành Viên, đơn Vị Thuộc Và ...
-
Tuyển Sinh 2020 - Trường ĐH Bách Khoa ĐHĐN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Và đầy đủ Các Năm
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
-
Xét Tuyển Theo Kết Quả Học Tập THPT (Học Bạ)
-
Điểm Trúng Tuyển Vào Đại Học Đà Nẵng Theo Phương Thức Xét Kết ...