Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017 Chính Xác Nhất - VietQ
Có thể bạn quan tâm
Năm nay, điểm sàn cao đẳng, đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố là 15,5. Đây là mức điểm cao hơn so với nhiều năm trước.
Trước mức điểm sàn như vậy và phổ điểm thi THPT Quốc gia 2017 cao như năm nay với “cơn mưa” điểm 10, trường Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến điểm chuẩn vào từng khoa của trường sẽ tăng từ 1-2 điểm so với những trước và dựa trên số thí sinh đăng kí nguyện vọng vào trường
Tuy nhiên, trường đại học Bách khoa Hà Nội cũng có cách tính điểm riêng phù hợp với tiêu chí của trường theo thang điểm 30. Cụ thể, cơ chế tuyển sinh được thông báo như sau:
+ Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2017.
+ Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên (Trường sẽ kiểm tra học bạ THPT khi thí sinh trúng tuyển đến nhập học). Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học và các Chương trình đào tạo quốc tế với mã QT21, QT31, QT32 và QT33.
+ Tổng điểm của ba môn xét tuyển đạt ngưỡng yêu cầu của Trường theo từng nhóm ngành (sẽ được thông báo chi tiết ngay sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
+ Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Các ngành và chương trình đào tạo đại học của Trường được liệt kê trong bảng dưới đây. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.
+ Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: Tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Trong ngày 13/7, trường Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm xét tuyển vào trường năm 2017
TT | Ngành/nhóm ngành | Điểm xét |
1 | KT11, KT21, KT22, KT24 | ≥ 24,0 |
2 | KT12, KT23, KT31, TT11, TT14, TT21, TT22, TT24, TT25 | ≥ 22,5 |
3 | KT13, KT14, KT32, KT41, KT42, KT5, KQ1, KQ2, KQ3, TA1, TA2 | ≥ 21,0 |
4 | Các chương trình đào tạo quốc tế (mã QTxx) | ≥20,0 |
Trong đó, điểm xét (ĐX) tính theo công thức:
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3), làm tròn đến 0,25] + Điểm ƯT (KV/ĐT) + Điểm ƯT xét tuyển
- Đối với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn chính x 2+Môn2 + Môn3) x ¾, làm tròn đến 0,25] +Điểm ƯT (KV/ĐT) +Điểm ƯT xét tuyển
Dự kiến, ngày 01/8/2017, Trường ĐHBK Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn chính thức vào các nhóm ngành cụ thể.
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2017 chính xác nhất:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KT11 | Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) | 27 | ||
2 | TT11 | CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | 25.5 | ||
3 | KT12 | Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) | 25.75 | ||
4 | KT13 | Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | 24.75 | ||
5 | KT14 | Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | 23.75 | ||
6 | TT14 | CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 22.75 | ||
7 | KT21 | Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) | 26.25 | ||
8 | TT21 | CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông | 25.5 | ||
9 | KT22 | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | 28.25 | ||
10 | TT22 | CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) | 26.75 | ||
11 | KT23 | Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 25.75 | ||
12 | KT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | 27.25 | ||
13 | TT24 | CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | 26.25 | ||
14 | TT25 | CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | 25.25 | ||
15 | KT31 | Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) | 25 | ||
16 | KT32 | Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | 21.25 | ||
17 | KT41 | Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | 24.5 | ||
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 22.5 | ||
19 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | 23.25 | ||
20 | KQ1 | Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 23 | ||
21 | KQ2 | Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | 24.25 | ||
22 | KQ3 | Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 23.75 | ||
23 | TA1 | Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 24.5 | ||
24 | TA2 | Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24.5 | ||
25 | QT11 | Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 23.25 | ||
26 | QT12 | Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) | 22 | ||
27 | QT13 | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | 20 | ||
28 | QT14 | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | 23.5 | ||
29 | QT15 | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | 22 | ||
30 | QT21 | Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) | 21.25 | ||
31 | QT31 | Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21 | ||
32 | QT32 | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 21.25 | ||
33 | QT33 | Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | 20.75 | ||
34 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) | 20 |
Thụy Dương
Điểm sàn 15,5 điểm, những trường top giữa dự kiến điểm chuẩn năm nay Sau khi biết điểm sàn, những mốc thời gian nào thí sinh phải nhớ? Điểm sàn cao nhất trong 13 năm qua, liệu điểm chuẩn có đạt ngưỡng kỉ lục?Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy 4 Năm 2016 - 2017
-
ĐH Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn đại Học 2017 - Zing
-
Điểm Chuẩn Năm 2017 Của ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn 2017 Vào Đại Học Bách Khoa Tăng ít Nhất 1 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2017 Dự Kiến
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2017 - 24H
-
Điểm Chuẩn ĐH Bách Khoa Hà Nội 2017: Ngành Cao Nhất 28,25 điểm
-
ĐH Bách Khoa Bố điểm Chuẩn 2017
-
Điểm Chuẩn 2017 ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25 điểm
-
Điểm Chuẩn 2017 Đại Học Bách Khoa Hà Nội - BKA