Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy 4 Năm 2016 - 2017
Có thể bạn quan tâm
Danh mục
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Đề án tuyển sinh
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Điểm chuẩn tuyển sinh
- Xác thực chứng chỉ ngoại ngữ
- Hướng nghiệp
- Tuyển sinh sau đại học
- Tuyển sinh cao học
- Tuyển sinh NCS
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tin tức - Sự kiện
- Tin tức Đại học
- Tin tức Sau đại học
- Thành tích
- Thông báo
- Sự kiện
- Người Bách Khoa
- Cảm nhận Cựu sinh viên
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Hướng dẫn
- Câu hỏi thường gặp
Tin Xem Nhiều
-
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 218404
-
Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024 184941
-
Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA 146516
-
Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 140274
-
Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 112168
- Lưu tin
- Bình luận
- Chia sẻ
- Lê Giang
- 22-09-2020 2183
- Lê Giang
- 15-04-2021 847
- Lê Giang
- 16-04-2023 7303
- Lê Giang
- 01-05-2024 11106
- Lê Giang
- 21-01-2021 1513
- Lê Giang
- 21-01-2021 2420
- Hướng dẫntra cứu
- đại học0243 868 3408
- Sau đại học0243 868 3408
- Các phòng ban
- Trường - Viện
- Sơ đồ website
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- Bản đồ trường
- xét tuyển tài năng 2023
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
- Ngành đào tạo đại học
- Tuyển sinh Sau đại học
- Home
- Hướng nghiệp
- Đăng ký trải nghiệm khối Tiểu học-THCS
- Đăng ký trải nghiệm khối THPT
- Tuyển sinh Đại học
- Thông tin chung
- Chương trình đào tạo đại học
- Xét tuyển tài năng
- Kỳ thi đánh giá tư duy
- Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
- Điểm chuẩn các năm
- Tuyển sinh Sau đại học
- Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
- Tuyển sinh cao học
- Đăng ký thạc sĩ online
- Ngành đào tạo thạc sĩ
- Tuyển sinh nghiên cứu sinh
- Mẫu hồ sơ Nghiên cứu sinh
- International Admissions
- Học phí - Học bổng
- Học phí
- Học bổng
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Ban TS-HN
- Đơn vị đào tạo
- Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019
22-09-2022
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019 Ngành / Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) | |||||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | 25.26 | 27 | 23.25 | 25.40 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 24 | 25.75 | 21.3 | 23.86 |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 24 | 25.75 | 22.6 | 25.05 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 24 | 25.75 | 22.2 | 23.70 |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 24 | 25.75 | 22.0 | 24.70 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | 22.74 | 25.5 | 21.55 | 24.06 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | Chưa TS | 21.35 | 24.23 | |
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) | |||||
Kỹ thuật Điện | EE1 | 25.59 | 27.25 | 21 | 24.28 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | 25.59 | 27.25 | 23,9 | 26.05 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 22.65 | 26.25 | 23 | 25.20 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | 24.9 | 26.25 | 22 | 24.80 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 | Chưa TS | 25.5 | 21.7 | 24.60 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 22.83 | 25.25 | 21.7 | 24.10 |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | Chưa tuyển sinh | 24.95 | ||
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | 26.46 | 28.25 | 25 | 27.42 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT2 | 26.46 | 28.25 | 23.5 | 26.85 |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI) | IT-E10 | Chưa tuyển sinh | 27.00 | ||
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 22.59 | 26.75 | 23.1 | 25.70 |
Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | 22.59 | 26.75 | 24 | 26.00 |
Toán-Tin | MI1 | 24.09 | 25.75 | 22.3 | 25.20 |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 24.09 | 25.75 | 21.6 | 24.80 |
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | |||||
Kỹ thuật Hóa học | CH1 | 23.79 | 25 | 20 | 22.30 |
Hóa học | CH2 | 23.25 | 25 | 20 | 21.10 |
Kỹ thuật in | CH3 | 23.16 | 21.25 | 20 | 21.10 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | Chưa tuyển sinh | 23.10 | ||
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 23.79 | 25 | 21.1 | 23.40 |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 23.79 | 25 | 21.7 | 24.00 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | Chưa tuyển sinh | 23.00 | ||
Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 23.79 | 25 | 20 | 20.20 |
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May | |||||
Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | 22.98 | 23.75 | 20 | 21.40 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | MS-E3 | 23.94 | 22.75 | 20 | 21.60 |
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | 22.95 | 24.75 | 20 | 22.30 |
Kỹ thuật Dệt - May | TX1 | 23.19 | 24.5 | 20 | 21.88 |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | 22.86 | 23.25 | 20 | 22.10 |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 23.25 | 23.25 | 20 | 20.00 |
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh | |||||
Công nghệ giáo dục | ED2 | Chưa tuyển sinh | 20.60 | ||
Kinh tế công nghiệp | EM1 | 22.41 | 23 | 20 | 21.90 |
Quản lý công nghiệp | EM2 | 22.41 | 23 | 20 | 22.30 |
Quản trị kinh doanh | EM3 | 23.19 | 24.25 | 20.7 | 23.30 |
Kế toán | EM4 | 23.19 | 23.75 | 20.5 | 22.60 |
Tài chính-Ngân hàng | EM5 | 23.19 | 23.75 | 20 | 22.50 |
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | EM-E13 | Chưa tuyển sinh | 22.00 | ||
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | 22.44 | 24.5 | 21 | 22.60 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 21.87 | 24.5 | 21 | 23.20 |
Danh sách chương trình đào tạo quốc tế
Ngành / Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | ||
Quản lý công nghiệp - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 19.59 | 20 | 20 | 23.00 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 20.1 | 21.25 | 18 | 20.90 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 21.84 | 22 | 18 | 20.30 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 22.56 | 23.5 | 20,5 | 23.25 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | 19.74 | 22 | 19,6 | 22.00 |
Cơ khí - chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | Chưa TS | Chưa TS | 18 | 21.20 |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | Chưa TS | Chưa TS | Chưa TS | 20.50 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 22.5 | 23.25 | 20.35 | 22.15 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 19.5 | 21 | 18 | 20.20 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 20.1 | 21.25 | 18 | 20.60 |
Ghi chú
Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau
a) Đối với tổ hợp môn KHÔNG CÓ môn chính
ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
b) Đối với tổ hợp môn CÓ môn chính
ĐX = [Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) | + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển. |
XEM THÊM
Nếu bạn có thắc mắc về Môn chính, Không có Môn chính,... - Hãy XEM BÀI VIẾT NÀY
Có thể bạn sẽ thích
Đăng ký tư vấn
HUST Academic Model from 2020
Danh sách Tổ tư vấn chuyên sâu các chương trình/ngành học
Thông báo về lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024
Academic Facilities
Student Clubs
Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105
Phone: 024 3869 3108
Fax: 024 38693108
Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN
Phone: (+8424)38682305
Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B
Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408
Văn phòng: B9 - 101, 102
Phone: 024 38692942
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 0902282489
Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phone: 024 3868.1432
Khoa Toán - Tin Website FaecbookPhòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Phone: 024 3869 2137
Fax: 024 3868 2470
VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Phone: (+84) 24 38 696 165
Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)
Phone: 024 3869 2463
Văn phòng: C1 - 320
Phone: 024 3869 6211
Fax: 024 3623 1478
Phòng 214, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 024 38 680 070
Fax: 024 3869 2300
Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: 086 548 5665
Viện Kinh tế và Quản lý Website FaecbookP302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội
Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689
Phòng 209, nhà D4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Phone: (+84) 24 3869 2201
P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)
Phone: 024 3869 3350
Fax: 024 3869 3498
Incoming...
× Từ khoá nổi bậtTừ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
ĐH Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn đại Học 2017 - Zing
-
Điểm Chuẩn Năm 2017 Của ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn 2017 Vào Đại Học Bách Khoa Tăng ít Nhất 1 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2017 Dự Kiến
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2017 - 24H
-
Điểm Chuẩn ĐH Bách Khoa Hà Nội 2017: Ngành Cao Nhất 28,25 điểm
-
ĐH Bách Khoa Bố điểm Chuẩn 2017
-
Điểm Chuẩn 2017 ĐH Bách Khoa Hà Nội Cao Nhất Là 28,25 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2017 Chính Xác Nhất - VietQ
-
Điểm Chuẩn 2017 Đại Học Bách Khoa Hà Nội - BKA