Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021 - TraCuuTuyenSinh
Có thể bạn quan tâm
- Điểm chuẩn
Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cần Thơ theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn học tại cơ sở chính Cần Thơ | ||
Giáo dục tiểu học | 23.9 | |
Giáo dục công dân | 26 | |
Giáo dục thể chất | 20.25 | |
Sư phạm toán học | 26 | |
Sư phạm Tin học | 22.5 | |
Sư phạm Vật lý | 25.3 | |
Sư phạm Hóa học | 25.5 | |
Sư phạm Sinh học | 23.9 | |
Sư phạm Ngữ văn | 26.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 27 | |
Sư phạm Địa lý | 26.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 22 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.25 | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.5 | 23 |
Triết học | 25 | 25.5 |
Văn học | 26.75 | 25 |
Kinh tế | 28.25 | 24.4 |
Chính trị học | 25 | 25.75 |
Xã hội học | 26.5 | 25.75 |
Việt Nam học | 27.75 | 26 |
Thông tin – Thư viện | 22 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.5 | 24.75 |
Quản trị kinh doanh | 29 | 24.75 |
Marketing | 29.25 | 25.25 |
Kinh doanh quốc tế | 29.25 | 24.5 |
Kinh doanh thương mại | 28.75 | 24.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 29.25 | 25 |
Kế toán | 28.75 | 25 |
Kiểm toán | 28 | 24 |
Luật | 27.75 | 25.75 |
Sinh học | 22 | 22.75 |
Công nghệ sinh học | 28 | 23.5 |
Sinh học ứng dụng | 22 | 23 |
Hóa học | 26.5 | 22.5 |
Khoa học môi trường | 22.5 | 20 |
Toán ứng dụng | 25.5 | 22.75 |
Thống kê | 19.5 | 21 |
Khoa học máy tính | 28.5 | 25.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27.5 | 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.75 | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 27.5 | 24.75 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 29.25 | 26.5 |
An toàn thông tin | 28 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 28 | 23.5 |
Quản lý công nghiệp | 27.75 | 23.25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí | 27.5 | 23.8 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27 | 23 |
Kỹ thuật điện | 26.75 | 23.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.25 | 23.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 23 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | 22 | 20.75 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 23.5 |
Công nghệ thực phẩm | 28.25 | 23.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 23.75 | 19 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 26.25 | 17.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 26.75 | 22.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24.25 | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 19.5 | 16.75 |
Khoa học đất | 19.5 | 15.5 |
Chăn nuôi | 23.75 | 15.75 |
Nông học | 24 | 15.25 |
Khoa học cây trồng | 22.25 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 25.5 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19.5 | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 26 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 25 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 22.75 | 15.5 |
Quản lý thủy sản | 24 | 16 |
Thú y | 28 | 21.6 |
Hóa dược | 28.75 | 24.9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.25 | 24.4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 25.7 | 17.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 25.25 | 16.25 |
Quản lý đất đai | 26.25 | 16.25 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao học tại cơ sở chính Cần Thơ | ||
Công nghệ sinh học (CTTT) | 25.25 | 20 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 20.5 | 15.25 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.5 | 21.75 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 27.75 | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 | 21.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 24.75 | 20.5 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 26.5 | 23.75 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 27.75 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 23 | 19.25 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 21.75 | 21.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.5 | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 23.5 | 20 |
c. Chương trình học tại Hòa An | ||
Ngôn ngữ Anh | 25.5 | 24.75 |
Việt Nam học | 25.0 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 | 23 |
Luật | 25.5 | 25.15 |
Công nghệ thông tin | 26.75 | 24 |
Kinh doanh nông nghiệp | 19.5 | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 19.5 | 15.75 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ | |||
Giáo dục tiểu học | 21.25 | 22.25 | 24.5 |
Giáo dục công dân | 22.5 | 21 | 25 |
Giáo dục thể chất | 18.25 | 17.5 | 24.25 |
Sư phạm Toán học | 22.5 | 24 | 25.5 |
Sư phạm Tin học | 18.25 | 18.5 | 23 |
Sư phạm Vật lý | 21.75 | 18.5 | 24.5 |
Sư phạm Hóa học | 22.25 | 22.25 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 20.75 | 18.5 | 23.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 22.5 | 26 |
Sư phạm Lịch sử | 22.75 | 19 | 25 |
Sư phạm Địa lý | 22.5 | 22.25 | 24.75 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | 23.75 | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.5 | 18.5 | 21.75 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 | 24.5 | 26.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 17 | 18.5 | 23.5 |
Triết học | 19.25 | 22 | 24.25 |
Văn học | 19.75 | 22 | 24.75 |
Kinh tế | 20.75 | 24.5 | 25.5 |
Chính trị học | 21.25 | 24 | 25.5 |
Xã hội học | 21.25 | 24 | 25.75 |
Việt Nam học | 22.25 | 24.5 | 25.5 |
Thông tin – Thư viện | 16.2 | 18.5 | 22.75 |
Truyền thông đa phương tiện | |||
Quản trị kinh doanh | 22 | 25.25 | 25.75 |
Marketing | 21.5 | 25 | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.75 | 26.5 |
Kinh doanh thương mại | 21 | 24.75 | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | 24.75 | 25.75 |
Kế toán | 21.25 | 25 | 25.5 |
Kiểm toán | 20.25 | 24 | 25.25 |
Luật | 21.75 | 24.5 | 25.5 |
Sinh học | 14 | 15 | 19 |
Công nghệ sinh học | 17 | 21 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 19 |
Hóa học | 15.25 | 15 | 23.25 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 19.25 |
Toán ứng dụng | 14 | 15 | 22.75 |
Thống kê | |||
Khoa học máy tính | 16 | 21 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16.5 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 22.5 | 25.25 |
Hệ thống thông tin | 15 | 19 | 24.25 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 16.5 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 24.25 | 25.75 |
An toàn thông tin | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | 24 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 22.5 | 24.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |||
Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | 23.25 | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.25 | 21.5 | 24.25 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 23.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 16.5 | 23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 21.5 | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 | 21.75 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 19 |
Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 | 18.28 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 23.5 | 25 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 22 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 22.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | |||
Khoa học đất | 14 | 15 | 15.5 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 21 |
Nông học | 15 | 15 | 19.5 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 19.25 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 16 | 21.75 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 22.5 | 24.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 16 | 22.25 |
Bệnh học thủy sản | 15 | 15 | 20.25 |
Quản lý thủy sản | 14 | 15 | 21.5 |
Thú y | 19.5 | 22.5 | 24.5 |
Hóa dược | 21 | 24.75 | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24.25 | 25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17.25 | 21.5 | 24 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 23 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ | |||
Công nghệ sinh học (CTTT) | 16 | 16 | 19.5 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 19.75 | 20.5 | 25 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | |||
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 19.25 | 23 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 15 | 21 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | |||
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | |||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | 20 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 15 | 16 | 16.75 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 15 | 15 | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 15 | 15.25 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 15 | 15 | 20.75 |
c. Chương trình đào tạo tại Hòa An | |||
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 22.25 | 25.25 |
Việt Nam học | 19.75 | 22.5 | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22.75 | 24.5 |
Luật | 19.25 | 22.5 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 23.5 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 | 18.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15.75 | 22.25 |
BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM
Điểm chuẩnĐiểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2022
Điểm chuẩnĐiểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
Điểm chuẩnĐiểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Vui lòng nhập bình luận của bạn Vui lòng nhập tên của bạn ở đây Bạn đã nhập một địa chỉ email không chính xác! Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn ở đâyLưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt này cho lần tiếp theo tôi nhận xét.
Nhiều người quan tâm
Khối C: Danh sách 140 trường và 83 ngành khối C00
Khối C04: Danh sách 78 ngành và 49 trường mã C04
Khối D07: Danh sách 100+ trường và 127 ngành xét tuyển
Khối C20: Danh sách 55 ngành và 39 trường tuyển sinh
Xem thêmBài viết mới nhất
Hướng nghiệpNghề Copywriter
Hướng nghiệpChuyên viên quản trị hệ thống mạng
Thông tin tuyển sinhĐiểm chuẩn Khoa Các khoa học Liên ngành, ĐHQGHN năm 2023
Hướng nghiệpNghề Kỹ sư IoT
Trang cung cấp thông tin tuyển sinh cần thiết dành cho thí sinh trước mỗi mùa thi.
Thông tin trên website được tổng hợp các nguồn chính thống bao gồm:
- Các trường đại học, học viện, cao đẳng trên toàn quốc
- Cổng thông tin chính thức của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Bài viết mới
- Nghề Copywriter
- Chuyên viên quản trị hệ thống mạng
- Điểm chuẩn Khoa Các khoa học Liên ngành, ĐHQGHN năm 2023
- Nghề Kỹ sư IoT
- Nghề Hướng dẫn viên du lịch
Điểm chuẩn Học viện Ngân Hàng năm 2022
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022
Từ khóa » đại Học Cần Thơ điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Của Các Trường đại Học ở Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2021 Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021-2022 Chính Xác
-
Danh Mục Ngành Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Trường ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Cần Thơ 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ Năm 2022
-
Đại Học Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021