Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022

Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Cần Thơ năm 2023

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

1. Điểm chuẩn học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Cần Thơ năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)26.75
2Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)21.5
3Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)27
4Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)26.75
5Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)27.5
6Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)26.75
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chất lượng cao)26.5
8Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)27.5
9Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)28
10Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)25.25
11Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)24.25
12Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)25.25
13Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)24.75
14Giáo dục Tiểu học28.2
15Giáo dục Công dân27.5
16Giáo dục Thể chất24.5
17Sư phạm Toán học29.25
18Sư phạm Tin học27.25
19Sư phạm Vật lý28.75
20Sư phạm Hóa học29.1
21Sư phạm Sinh học28.5
22Sư phạm Ngữ văn27.8
23Sư phạm Lịch sử27.65
24Sư phạm Địa lý27.25
25Sư phạm Tiếng Anh28
26Sư phạm Tiếng Pháp22
27Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh)27.6
28Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Hòa An)26.25
29Ngôn ngữ Pháp25.25
30Triết học26
31Văn học26.75
32Kinh tế27.75
33Chính trị học26.7
34Xã hội học26.75
35Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)27.25
36Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) (Đào tạo tại Hòa An)
37Thông tin – Thư viện23.25
38Truyền thông đa phương tiện28
39Quản trị kinh doanh28
40Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Hòa An)25.75
41Marketing28.5
42Kinh doanh quốc tế28.5
43Kinh doanh thương mại27.75
44Tài chính – Ngân hàng28.25
45Kế toán28
46Kiểm toán27.25
47Luật (Chuyên ngành Luật hành chính; Luật tư pháp)26.75
48Luật (Chuyên ngành Luật hành chính) (Đào tạo tại Hòa An)26.25
49Luật kinh tế27.5
50Sinh học25
51Công nghệ sinh học27.75
52Sinh học ứng dụng25
53Hóa học26.25
54Khoa học môi trường23
55Toán ứng dụng26
56Thống kê24.5
57Khoa học máy tính28.25
58Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu27.25
59Kỹ thuật phần mềm28.5
60Hệ thống thông tin27.5
61Kỹ thuật máy tính27.25
62Công nghệ thông tin29
63Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Hòa An)26.75
64An toàn thông tin28.25
65Công nghệ kỹ thuật hóa học27.75
66Quản lý công nghiệp27
67Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.5
68Kỹ thuật cơ khí27
69Kỹ thuật cơ điện tử26.5
70Kỹ thuật điện26.75
71Kỹ thuật điện tử – viễn thông26.75
72Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.5
73Kỹ thuật vật liệu24.75
74Kỹ thuật môi trường23.25
75Vật lý kỹ thuật24.5
76Công nghệ thực phẩm27.5
77Công nghệ sau thu hoạch22.75
78Công nghệ chế biến thủy sản22.25
79Kiến trúc21.5
80Quy hoạch vùng và đô thị21
81Kỹ thuật xây dựng26.25
82Kỹ thuật xây dựng công trình thủy21
83Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông23.5
84Kỹ thuật cấp thoát nước20
85Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)21
86Chăn nuôi18
87Nông học18
88Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)20
89Bảo vệ thực vật21.25
90Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan21
91Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)18
92Kinh tế nông nghiệp22.5
93Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)18
94Nuôi trồng thủy sản21
95Bệnh học thủy sản18
96Quản lý thủy sản18
97Thú y27.25
98Hóa dược28
99Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành27.5
100Quản lý tài nguyên và môi trường24
101Kinh tế tài nguyên thiên nhiên22.5
102Quản lý đất đai24

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)21.7
2Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)15
3Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)24
4Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)23.2
5Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)24.2
6Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)23.1
7Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chất lượng cao)22.95
8Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)23.4
9Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)24.1
10Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)21.5
11Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)21.25
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)22.1
13Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)20
14Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)20.6
15Giáo dục Tiểu học24.41
16Giáo dục Công dân26.86
17Giáo dục Thể chất23.5
18Sư phạm Toán học26.18
19Sư phạm Tin học23.25
20Sư phạm Vật lý25.65
21Sư phạm Hóa học25.76
22Sư phạm Sinh học24.45
23Sư phạm Ngữ văn26.63
24Sư phạm Lịch sử26.75
25Sư phạm Địa lý26.23
26Sư phạm Tiếng Anh26.1
27Sư phạm Tiếng Pháp23.1
28Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh)25.25
29Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Hòa An)23.5
30Ngôn ngữ Pháp21.75
31Triết học25.1
32Văn học24.16
33Kinh tế24.26
34Chính trị học25.85
35Xã hội học26.1
36Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)24.63
37Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) (Đào tạo tại Hòa An)22
38Thông tin – Thư viện21.5
39Truyền thông đa phương tiện24.8
40Quản trị kinh doanh24.35
41Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Hòa An)23
42Marketing25.35
43Kinh doanh quốc tế25.1
44Kinh doanh thương mại24.61
45Tài chính – Ngân hàng25
46Kế toán24.76
47Kiểm toán24.58
48Luật (Chuyên ngành Luật hành chính; Luật tư pháp)25.1
49Luật (Chuyên ngành Luật hành chính) (Đào tạo tại Hòa An)22.5
50Luật kinh tế25.85
51Sinh học23.3
52Công nghệ sinh học23.64
53Sinh học ứng dụng21.75
54Hóa học23.15
55Khoa học môi trường20
56Toán ứng dụng22.85
57Thống kê22.4
58Khoa học máy tính24.4
59Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu22.85
60Kỹ thuật phần mềm24.8
61Hệ thống thông tin22.65
62Kỹ thuật máy tính22.8
63Công nghệ thông tin25.16
64Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Hòa An)23.25
65An toàn thông tin23.6
66Công nghệ kỹ thuật hóa học23.95
67Quản lý công nghiệp23.61
68Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75
69Kỹ thuật cơ khí23.33
70Kỹ thuật cơ điện tử23.1
71Kỹ thuật điện22.75
72Kỹ thuật điện tử – viễn thông22.15
73Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.3
74Kỹ thuật vật liệu21.35
75Kỹ thuật môi trường20.2
76Vật lý kỹ thuật18
77Công nghệ thực phẩm23.83
78Công nghệ sau thu hoạch22
79Công nghệ chế biến thủy sản21.25
80Kiến trúc18
81Quy hoạch vùng và đô thị18
82Kỹ thuật xây dựng22.5
83Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15.45
84Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.6
85Kỹ thuật cấp thoát nước20
86Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)15
87Chăn nuôi15
88Nông học15
89Khoa học cây trồng (gồm 2 chuyên ngành Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao)15
90Bảo vệ thực vật18.55
91Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15
92Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)15
93Kinh tế nông nghiệp22.35
94Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Hòa An)17
95Nuôi trồng thủy sản16.75
96Bệnh học thủy sản15
97Quản lý thủy sản15
98Thú y23.7
99Hóa dược24.5
100Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24
101Quản lý tài nguyên và môi trường19.8
102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên22.05
103Quản lý đất đai20.45

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngành Điểm chuẩn 2022
Điểm thi THPTHọc bạ THPT
A. Đào tạo tại Cần Thơ
1Giáo dục Tiểu học23.9
2Giáo dục Công dân26
3Giáo dục Thể chất20.25
4Sư phạm Toán học26
5Sư phạm Tin học22.5
6Sư phạm Vật lý25.3
7Sư phạm Hóa học25.5
8Sư phạm Sinh học23.9
9Sư phạm Ngữ văn26.5
10Sư phạm Lịch sử27
11Sư phạm Địa lý26.25
12Sư phạm Tiếng Anh25.75
13Sư phạm Tiếng Pháp22
14Ngôn ngữ Anh2628.25
15Ngôn ngữ Pháp2324.5
16Triết học25.525
17Văn học2526.75
18Kinh tế24.428.25
19Chính trị học25.7525
20Xã hội học25.7526.5
21Việt Nam học2627.75
22Truyền thông đa phương tiện24.7528.5
23Thông tin – Thư viện2022
24Quản trị kinh doanh24.7529
25Marketing25.2529.25
26Kinh doanh quốc tế24.529.25
27Kinh doanh thương mại24.2528.75
28Tài chính – Ngân hàng2529.25
29Kế toán2528.75
30Kiểm toán2428
31Luật25.7527.75
32Sinh học22.7522
33Công nghệ sinh học23.528
34Sinh học ứng dụng2322
35Hóa học22.526.5
36Khoa học môi trường2022.5
37Toán ứng dụng22.7525.5
38Thống kê2119.5
39Khoa học máy tính25.428.5
40Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.2527.5
41Kỹ thuật phần mềm26.328.75
42Hệ thống thông tin24.7527.5
43Kỹ thuật máy tính24.527.25
44Công nghệ thông tin26.529.25
45An toàn thông tin24.7528
46Công nghệ kỹ thuật hóa học23.528
47Quản lý công nghiệp23.2527.75
48Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2529
49Kỹ thuật cơ khí23.827.5
50Kỹ thuật cơ điện tử2327
51Kỹ thuật điện23.726.75
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.426.25
53Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.2527.75
54Kỹ thuật vật liệu2323
55Kỹ thuật môi trường20.7522
56Vật lý kỹ thuật23.521
57Công nghệ thực phẩm23.528.28
58Công nghệ sau thu hoạch1923.75
59Công nghệ chế biến thủy sản17.7526.25
60Kỹ thuật xây dựng22.726.75
61Kỹ thuật xây dựng2019.5
62Kỹ thuật xây dựng công trình thủy2024.25
63Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16.7519.5
64Kỹ thuật cấp thoát nước15.519.5
65Khoa học đất15.7523.75
66Chăn nuôi15.2524
67Nông học1522.25
68Khoa học cây trồng1625.5
69Bảo vệ thực vật15.2519.5
70Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan1626
71Nuôi trồng thủy sản1625
72Bệnh học thủy sản15.522.75
73Quản lý thủy sản1624
74Thú y21.628
75Hóa dược24.928.75
76Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.428.25
77Quản lý tài nguyên và môi trường17.525.7
78Kinh tế tài nguyên thiên nhiên16.2525.25
79Quản lý đất đai16.2526.25
80Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)2025.25
81Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)15.2520.5
82Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)24.526
83Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)21.7526.5
84Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)23.7527.75
85Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)21.526.5
86Kỹ thuật phần mềm (Chương trình chất lượng cao)23.7524.75
87Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)24.526.5
88Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)19.2527.75
89Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)21.523
90Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)19.2521.75
91Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)2025.5
92Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chất lượng cao)20.523.5
B. Đào tạo tại cơ sở Hòa An
93Ngôn ngữ Anh24.7525.5
94Việt Nam học2525
95Quản trị kinh doanh2326
96Luật25.1525.5
97Công nghệ thông tin2426.75
98Kinh doanh nông nghiệp15.2519.5
99Kinh tế nông nghiệp15.7519.5

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục tiểu học24.5
2Giáo dục công dân25.0
3Giáo dục thể chất24.25
4Sư phạm toán học25.5
5Sư phạm tin học23.0
6Sư phạm Vật lý24.5
7Sư phạm Hóa học25.75
8Sư phạm Sinh học23.75
9Sư phạm Ngữ văn26.0
10Sư phạm Lịch sử25.0
11Sư phạm Địa lý24.75
12Sư phạm tiếng Anh26.5
13Sư phạm tiếng Pháp21.75
14Ngôn ngữ Anh26.5
15Ngôn ngữ Anh (học tại Hòa An)25.25
16Ngôn ngữ Pháp23.5
17Triết học24.25
18Văn học24.75
19Kinh tế25.5
20Chính trị học25.5
21Xã hội học25.75
22Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)25.5
23Việt Nam học (học tại Hòa An)24.25
24Thông tin – Thư viện22.75
25Quản trị kinh doanh25.75
26Quản trị kinh doanh (Học tại Hòa An)24.5
27Marketing26.25
28Kinh doanh quốc tế26.5
29Kinh doanh thương mại25.75
30Tài chính – Ngân hàng25.75
31Kế toán25.5
32Kiểm toán25.25
33Luật25.5
34Luật (học tại Hòa An)24.5
35Sinh học19.0
36Công nghệ sinh học24.5
37Sinh học ứng dụng19.0
38Hóa học23.25
39Khoa học môi trường19.25
40Toán ứng dụng22.75
41Khoa học máy tính25.0
42Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.0
43Kỹ thuật phần mềm25.25
44Hệ thống thông tin24.25
45Kỹ thuật máy tính23.75
46Công nghệ thông tin25.75
47Công nghệ thông tin (học tại Hòa An)23.5
48Công nghệ kỹ thuật hóa học24.0
49Quản lý công nghiệp24.75
50Kỹ thuật cơ khí24.5
51Kỹ thuật cơ điện tử24.25
52Kỹ thuật điện23.75
53Kỹ thuật điện tử – viễn thông23.0
54Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.25
55Kỹ thuật vật liệu21.75
56Kỹ thuật môi trường19.0
57Vật lý kỹ thuật18.25
58Công nghệ thực phẩm25.0
59Công nghệ sau thu hoạch22.0
60Công nghệ chế biến thủy sản23.5
61Kỹ thuật xây dựng23.5
62Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.0
63Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.25
64Khoa học đất15.5
65Chăn nuôi21.0
66Nông học19.5
67Khoa học cây trồng19.25
68Bảo vệ thực vật21.75
69Công nghệ rau quả và cảnh quan15.0
70Kinh doanh nông nghiệp (Học tại Hòa An)18.25
71Kinh tế nông nghiệp24.5
72Kinh tế nông nghiệp (Học tại Hòa An)22.25
73Nuôi trồng thủy sản22.25
74Bệnh học thủy sản20.25
75Quản lý thủy sản21.5
76Thú y24.5
77Hóa dược25.25
78Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.0
79Quản lý tài nguyên và môi trường23.0
80Quản lý tài nguyên thiên thiên24.0
81Quản lý đất đai23.0
82Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)19.5
83Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)15.0
84Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)25.0
85Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao)25.0
86Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao)24.5
87Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)24.0
88Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)16.75
89Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao)20.75
90Kỹ thuật điện (Chương trình chất lượng cao)19.5
91Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)20.75

Lưu ý:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ năm 2020 như sau:

TT Tên ngànhĐiểm chuẩn 2020
1Giáo dục Tiểu học22.25
2Giáo dục Công dân21
3Giáo dục Thể chất17.5
4Sư phạm Toán học24
5Sư phạm Tin học18.5
6Sư phạm Vật lý18.5
7Sư phạm Hóa học22.25
8Sư phạm Sinh học18.5
9Sư phạm Ngữ văn22.5
10Sư phạm Lịch sử19
11Sư phạm Địa lý22.25
12Sư phạm tiếng Anh23.75
13Sư phạm tiếng Pháp18.5
14Ngôn ngữ Anh24.5
15Ngôn ngữ Pháp18.5
16Triết học22
17Văn học22
18Kinh tế24.5
19Chính trị học24
20Xã hội học24
21Việt Nam học24.5
22Thông tin – thư viện18.5
23Quản trị kinh doanh25.25
24Marketing25
25Kinh doanh quốc tế25.75
26Kinh doanh thương mại24.75
27Tài chính – Ngân hàng24.75
28Kế toán25
29Kiểm toán24
30Luật24.5
31Sinh học15
32Công nghệ sinh học21
33Sinh học ứng dụng15
34Hóa học15
35Khoa học môi trường15
36Toán ứng dụng15
37Khoa học máy tính21
38Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.5
39Kỹ thuật phần mềm22.5
40Hệ thống thông tin19
41Kỹ thuật máy tính16.5
42Công nghệ thông tin24.25
43Công nghệ kỹ thuật hóa học19
44Quản lý công nghiệp22.5
45Kỹ thuật cơ khí23.25
46Kỹ thuật cơ điện tử21.5
47Kỹ thuật điện20
48Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.5
49Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa21.5
50Kỹ thuật vật liệu15
51Kỹ thuật môi trường15
52Vật lý kỹ thuật15
53Công nghệ thực phẩm23.5
54Công nghệ sau thu hoạch15
55Công nghệ chế biến thủy sản17
56Kỹ thuật xây dựng21
57Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15
58Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
59Khoa học đất15
60Chăn nuôi15
61Nông học15
62Khoa học cây trồng15
63Bảo vệ thực vật16
64Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15
65Kinh tế nông nghiệp22.5
66Nuôi trồng thủy sản16
67Bệnh học thủy sản15
68Quản lý thủy sản15
69Thú y22.25
70Hóa dược
71Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.25
72Quản lý tài nguyên và môi trường18
73Kinh tế tài nguyên thiên nhiên21.5
74Quản lý đất đai18
Chương trình Chất lượng cao
75Ngôn ngữ Anh20.5
76Kinh doanh quốc tế23
77Tài chính – Ngân hàng21
78Công nghệ thông tin20
79Công nghệ kỹ thuật hóa học16
80Kỹ thuật xây dựng15
81Kỹ thuật điện15
82Công nghệ thực phẩm15.25
Chương trình tiên tiến
83Công nghệ sinh học16
84Nuôi trồng thủy sản15
Đào tạo tại Hòa An
85Ngôn ngữ Anh22.25
86Việt Nam học22.5
87Quản trị kinh doanh22.75
88Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)22.5
89Công nghệ thông tin18
90Kỹ thuật xây dựng15
91Kinh doanh nông nghiệp15
92Kinh tế nông nghiệp15.75

Từ khóa » đại Học Cần Thơ điểm Chuẩn 2021