Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
- Đề án tuyển sinh
- Các ngành đào tạo
- Điểm chuẩn đại học
- Tư vấn chọn trường
- Tính điểm xét học bạ THPT
- Điểm chuẩn vào 10
- Điểm thi vào 10
- Điểm thi tốt nghiệp THPT
- Mã Trường - Mã ngành ĐH
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Danh sách trúng tuyển
Tìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 chính xácĐiểm chuẩn vào trường HAUI - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 52 ngành/chương trình đào tạo Đại học chính quy năm 2024 với 7.650 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn HAUI - ĐH Công nghiệp Hà Nội 2024 dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); kết quả ĐGTD của ĐHBKHN; Kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HN
- ✯ Điểm Đánh giá Tư duy
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.56 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.68 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.58 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 24.91 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | DD2; D01 | 24.86 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 25.25 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 24.51 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.91 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.31 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.33 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.74 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.01 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.45 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.01 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.32 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.35 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.68 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.44 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.55 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.22 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 24.39 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.41 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.97 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.82 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.57 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.01 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 22.3 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.51 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.4 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 21.4 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.05 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 22.6 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 19 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D01 | 25.89 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.19 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 20.65 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; B00; D07 | 23.93 | |
44 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.61 | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22.65 | |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.9 | |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.9 | |
48 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 21.55 | |
49 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 22.4 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.77 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 23.19 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 | |
44 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 | |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 | |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 | |
48 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 | |
49 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 18.05 | ||
5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 16 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16 | ||
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 | ||
12 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.61 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.01 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.01 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.07 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 | ||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.5 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 | ||
10 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 | ||
13 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16.05 | ||
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.06 | ||
16 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 | ||
18 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 | ||
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 | ||
20 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 | ||
21 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 15.36 | ||
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 | ||
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.6 | ||
25 | 7720203 | Hóa dược | 16.26 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.19 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.01 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.99 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.74 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.68 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.67 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 24.9 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 26.46 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.3 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.04 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.17 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25.81 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.74 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.73 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.15 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.76 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.67 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 26.2 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.76 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.5 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.91 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.01 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 25.92 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.21 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.38 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.77 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 25.71 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 25.82 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.28 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.99 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.58 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 25.99 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 25.62 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 25.56 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 28.32 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 25.78 | |
45 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 27.12 | |
46 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.5 | |
47 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 25.91 | |
48 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 25.79 | |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 25.38 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 25.76 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.73 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Từ khóa » điểm Chuẩn Dcn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Từ 20,8 đến 26,45
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2021
-
ĐH Công Nghiệp Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Từ 20,8 - VietNamNet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022 – 2021 – 2020
-
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh, Học Phí 2022(DCN)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2021
-
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy
-
Điểm Chuẩn 2021 - DCN - Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022