Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 với 51 ngành học và 6 phương thức xét tuyển.

Thí sinh trên toàn quốc thuộc đối tượng tuyển sinh có thể đăng ký xét tuyển vào trường.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
  • Mã trường: DCN
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện thoại:  0243 765 5121
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn
  • Website: https://www.haui.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinh.haui/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, DD2
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã ngành: 7229020
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kinh tế đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Trung Quốc học
  • Mã ngành: 7310612
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ đa phương tiện
  • Mã ngành: 7329001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Phân tích dữ liệu kinh doanh
  • Mã ngành: 7349004
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 630
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7510209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 420
  • Tên ngành: Năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
  • Mã ngành: 75103021
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tên ngành: Kỹ thuật sản xuất thông minh
  • Mã ngành: 75103031
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519002
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
  • Mã ngành: 7519004
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
  • Mã ngành: 7519005
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu dệt, may
  • Mã ngành: 7540203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Chỉ tiêu: 50

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét bạ học THPT.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội.
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
  • Các thí sinh hoàn thành dự bị đại học.

b. Xét tuyển với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế dưới đây:

  • Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
  • Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 hoặc chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

d. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (hoặc đủ 6 học kỳ nếu tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5 điểm.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN với điểm thi ĐGNL ≥ 75 điểm.

f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội với điểm thi ĐGTD ≥ 50 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Từ ngày 05/05/2023 – 30/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Từ ngày 05/05/2023 – 18/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Từ ngày 10/07/2023 – 30/07/2023.

b. Hình thức đăng ký

*Hình thức đăng ký xét tuyển thẳng: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường;

*Hình thức đăng ký xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.haui.edu.vn và trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

*Hình thức đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

c. Thời gian công bố kết quả xét tuyển

*Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 05/07/2023.

*Thời gian công bố kết quả xét thí sinh đạt giải HSG, thí sinh có CCQT, xét học bạ THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN: Trước 17h00 ngày 30/06/2023.

*Thời gian công bố kết quả xét xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Trước 17h00 ngày 22/08/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:

  • Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy: 18.500.000 đồng/năm học
  • Học phí hàng năm tăng không quá 10%

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Thiết kế thời trang24.5524.223.84
2Quản trị kinh doanh25.324.5524.21
3Marketing26.125.625.24
4Tài chính – Ngân hàng25.4524.724.4
5Kế toán24.7523.9523.8
6Kiểm toán2524.324.03
7Quản trị nhân lực25.6524.9524.59
8Quản trị văn phòng24.52423.09
9Khoa học máy tính25.6525.6525.05
10Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.0524.6524.17
11Kỹ thuật phần mềm25.425.3524.54
12Hệ thống thông tin25.2525.1524.31
13Công nghệ kỹ thuật máy tính25.124.724.3
14Công nghệ thông tin26.0526.1525.19
15Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.3523.2523.42
16Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử25.3524.9524.63
17Công nghệ kỹ thuật ô tô25.2524.724.26
18Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.92022.15
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.623.5523.81
20Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông24.2523.0523.65
21Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa26.025.8525.47
22Logistics và quản lý chuỗi cung ứng26.125.7525.52
23Công nghệ kỹ thuật hóa học22.0519.9520.35
24Công nghệ kỹ thuật môi trường20.818.6519
25Công nghệ thực phẩm23.7523.7523.51
26Công nghệ dệt, may24.022.4521.8
27Công nghệ vật liệu dệt, may22.1522.1520.1
28Kỹ thuật hệ thống công nghiệp23.821.2522.65
29Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu23.4520.621.9
30Ngôn ngữ Anh25.8924.0924.3
31Ngôn ngữ Trung Quốc26.1924.7324.86
32Ngôn ngữ Hàn Quốc26.4523.7824.92
33Ngôn ngữ Nhật25.8123.7824.02
34Kinh tế đầu tư25.0524.524.45
35Du lịch24.7525.7524.2
36Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.323.4523.62
37Quản trị khách sạn24.7522.4523.56
38Robot và Trí tuệ nhân tạo24.224.5524.54
39Phân tích dữ liệu kinh doanh23.824.523.67
40Trung Quốc học22.7323.77
41Ngôn ngữ học22.25
42Công nghệ đa phương tiện24.7524.63
43Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống19.422.8
44Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp2020.75
45Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô23.5524.17
46Năng lượng tái tạo19
47Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh19
48Kỹ thuật sản xuất thông minh20
49Kỹ thuật cơ khí động lực21.55
50Hóa dược19.45

Từ khóa » điểm Chuẩn Dcn 2021