Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 20 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 15 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 20 | Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8.4 | ĐTB lớp 12 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | ĐTB lớp 12 |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 24 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 8.2 | ĐTB lớp 12 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngàn hàng | A00; A01; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
25 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 7 | ĐTB lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
30 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
33 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Từ khóa » Trường đại Học Dân Lập Phương đông Hà Nội
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phương Đông
-
Trường Đại Học DL Phương Đông - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Học Phí Trường Đại Học Phương Đông 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Trường Đại Học Phương Đông (Việt Nam) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Phương Đông - Phuong Dong University - Home | Facebook
-
Đại Học Phương Đông - Top 10 Trường Dân Lập Tốt Nhất Hà Nội
-
Đại Học Dân Lập Phương Đông - Nhịp Sống Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông Năm 2021
-
Review Trường Đại Học Phương Đông (PDU) Có Tốt Không?
-
Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông 2021 Mới Nhất
-
Thông Tin Trường Đại Học Dân Lập Phương Đông - Hướng Nghiệp