Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Phương Đông

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
  • Email: [email protected]
  • Website: http://phuongdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Từ 01/5/2024 đến 31/12/2024, dự kiến xét tuyển xét tuyển trong 2 đợt:

  • Đợt 1: Từ 01/5 đến 30/7/2024 (xét tuyển sớm kết thúc trước 17h00 ngày 30/6/2024);
  • Đợt 2: Từ 28/8 đến 15/9/2024 (nếu có);

Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, Nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang thông tin điện tử của Trường. Trong quá trình thực hiện, thời gian của các đợt tuyển sinh sẽ được điều chỉnh theo Lịch công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và tình hình thực tế của Trường, công tác tuyển sinh sẽ kết thúc trước ngày 31/12/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 405 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
  • Phương thức 406 - Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 200:

  • Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên. Riêng các ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử và ngành Truyền thông đa phương tiện từ 22,00 điểm;
  • Cách 2 (tổ hợp L12): Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại Khá và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loạt Khá trở lên. Riêng các ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử và ngành Truyền thông đa phương tiện từ 8,0 điểm; các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc có thêm điều kiện điểm trung bình học tập năm lớp 12 môn ngoại ngữ phải đạt từ 7,0 trở lên.

- Phương thức 405:

  • Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5,00 điểm trở lên. Chỉ nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật (Vẽ năng khiếu 1).

- Phương thức 406:

* Cách 1:

  • Tổ hợp H00: Điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 7,00 trở lên; tổng điểm của hai môn năng khiếu (Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải đạt từ 10,00 điểm trở lên; tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số đạt từ 20,00 điểm trở lên.Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 15,00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật đạt từ 5,00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 15,00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật đạt từ 5,00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 15,00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật đạt từ 5,00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.

Chỉ nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật (Năng khiếu 1), tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số từ 25,00 điểm trở lên (theo thang điểm 40).

* Cách 2 (tổ hợp L12V):

  • Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, điểm môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5,00 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000VNĐ/ tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí (nếu có) không quá 10% cho năm tiếp theo.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

7340101 A00; A01; D01 280

2

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00; A01; D01 160

3

Kế toán

7340301 A00; A01; D01 160

4

Công nghệ thông tin

(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)

7480201 A00; A01; D01; C01 200

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00; A01; D01; C01 60

6

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

(Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện)

7510301 A00; A01; D01; C01 100

7

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00; A01; D01; C01 40

8

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)

7580301 A00; A01; D01; C01 60

9

Kiến trúc

(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất)

7580101 V00; V01; V02; H00 50

10

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01 160

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D01; D04 380

12

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D01; D06 160

13

Quản trị văn phòng

7340406 A00; A01; D01; C00 70

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

7810103 A00; A01; D01; C00 170

15

Truyền thông đa phương tiện

(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)

7320104 A01; C03; D09;D01 200

16

Thương mại điện tử

(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số)

7340122 A00; A01; D01; C01 200

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ Xét tổ hợp lớp 12 Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

15 18 6,0 21,50 7,5 16,0 20,00 24,00 8,0 16,00

2

Quản trị văn phòng

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0 15,00

3

Tài chính ngân hàng

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 21,00 7,0 16,00

4

Kế toán

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 22,00 7,5 16,00

5

Công nghệ thông tin

14 18 6,0 19,5 6,5 15,0 21,00 22,50 7,5 16,00

6

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0 15,00

7

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 6,0 19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0 15,00

8

Kiến trúc

14 18 6,0 19,50 6,5 20,00 - 7,0 15,00

9

Kỹ thuật xây dựng

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0 15,00

10

Kinh tế xây dựng

14 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0 15,00

11

Ngôn ngữ Anh

16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0 18,00

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 18 6,0 21,50 7,5 21,0 24,00 25,00 8,0 24,00

13

Ngôn ngữ Nhật

16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0 15,00

14

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 18,00 22,50 7,5 16,00

15

Truyền thông đa phương tiện

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 21,00 24,00 8,0 20,00

16

Thương mại điện tử

14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 19,00 22,00 7,5 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phương Đông
Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông

Đại học Phương Đông - Phuong Dong University

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường đại Học Dân Lập Phương đông Hà Nội