Điểm Chuẩn Đại Học FPT Các Năm

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Học tập Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia Quy chế tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học FPT các nămPhương án tuyển sinh của trường Đại học FPT năm 2019Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Trường Đại học FPT thông báo tuyển sinh năm 2018 đối với 10 ngành học bằng phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT - hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210403

Thiết kế đồ họa

A00, A01, D01, D96

21

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00, A01, D01, D96

21

3

7220209

Ngôn ngữ Nhật

A00, A01, D01, D96

21

4

7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, D01, D96

21

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D96

21

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

21

7

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D96

21

8

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D96

21

9

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D96

21

10

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D96

21

Phương án tuyển sinh của trường Đại học FPT năm 2019

Phương án tuyển sinh năm 2019 trường Đại học FPT đã được công bố, theo đó trường tuyển 1301 chỉ tiêu cụ thể như sau:I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1301.

2. Ngành học – mã ngành

Khối ngành

Lĩnh vực

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

II

Mỹ thuật ứng dụng

1. Thiết kế đồ họa

7210403

50

III

Kinh doanh & quản lý

2. Quản trị Kinh doanh

7340101

1000

3. Kinh doanh quốc tế

7340120

V

Công nghệ thông tin

4. Công nghệ thông tin

7480201

1 (*)

VII

Ngôn ngữ

5. Ngôn ngữ Anh

7220201

250

6. Ngôn ngữ Nhật

7220209

7. Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Du lịch, khách sạn, nhà hàng

8. Quản trị khách sạn

7810201

9. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến)

7810103

Báo chí & truyền thông

10. Truyền thông đa phương tiện

7320104

Lưu ý: (*) chỉ tiêu nhóm ngành CNTT xác định theo Đề án áp dụng Cơ chế đặc thù đào tạo CNTT giai đoạn 2017 – 2020 của Đại học FPT.

Các tổ hợp môn xét tuyển

TT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

D01

A00

A01

D90

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hoá học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, KHTN

2

Thiết kế đồ họa

7210403

D01

A00

A01

D96

Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhToán, Vật lý, Hoá học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, KHXH

3

Quản trị kinh doanh

7340101

4

Kinh doanh quốc tế

7340120

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

6

Ngôn ngữ Nhật

7220209

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

8

Quản trị khách sạn

7810201

9

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến)

7810103

10

Truyền thông đa phương tiện

7320104

II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông tính đến thời điểm nhập học .

2. Phương thức tuyển sinh

Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần đáp ứng đủ 2 tiêu chí sau:

1 Tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.

2. Đạt một trong hai điều kiện sau:

Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 18 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT.

Tổng điểm 3 môn trong kỳ thi THPT đạt 15 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT

3. Điều kiện miễn thi sơ tuyển

Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:

1. Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT;

2. Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2019 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;

3. Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;

4. Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;

5. Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên;

6. Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin);

7. Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM (áp dụng đối với ngành Thiết kế đồ hoạ);

8. Đã tốt nghiệp Đại học.

Ghi chú: (*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21)

III. Thi sơ tuyển

1. Nội dung bài thi, cấu trúc bài thi và thang điểm

Nội dung bài thi

Các thí sinh thực hiện các bài thi bằng ngôn ngữ Tiếng Việt, trong đó:

– Bài thi 1 nhằm đánh giá năng lực phổ thông nền tảng và năng lực chuyên biệt có liên quan đến ngành học đăng ký dự thi.

– Bài thi 2 nhằm đánh giá năng lực nghị luận thông qua một bài luận có chủ đề thông dụng và gần gũi với học sinh.

Cấu trúc bài thi

Khối ngành

Lĩnh vực

Ngành

Bài thi 1

(120 phút)

Bài thi 2

(60 phút)

II

Mỹ thuật ứng dụng

1. Thiết kế đồ họa

Toán

Đầy đủ Dữ kiện

Năng khiếu đồ hoạ

Nghị luận

III

Kinh doanh & quản lý

2. Quản trị Kinh doanh

Toán

Đầy đủ Dữ kiện

Năng lực trí tuệ

Kiến thức tổng quát

Lập luận

3. Kinh doanh quốc tế

V

Công nghệ thông tin

4. Công nghệ thông tin

Toán

Đầy đủ Dữ kiện

Lập luận

VII

Ngôn ngữ

5. Ngôn ngữ Anh

Toán

Đầy đủ Dữ kiện

Năng lực trí tuệ

Lập luận

6. Ngôn ngữ Nhật

7. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Du lịch, khách sạn, nhà hàng

8. Quản trị khách sạn

9. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến)

Báo chí & truyền thông

10. Truyền thông đa phương tiện

Thang điểm: Tổng điểm tối đa: 105 điểm

Bài thi số 1: 90 điểm;

Bài thi số 2: 15 điểm;

Kết quả thi sơ tuyển

– Điểm chuẩn kỳ thi sơ tuyển vào ĐH FPT do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh quyết định, được công bố cho từng ngành theo từng đợt thi. Kết quả trúng sơ tuyển có giá trị trong 2 năm.

– Điều kiện xét chuyển ngành (giữa các khối ngành):

Thí sinh đạt mức điểm thi sơ tuyển một khối ngành trên 20% so với điểm chuẩn của khối ngành đó thì có thể chuyển sang khối ngành khác. Riêng khối ngành Mỹ thuật ứng dụng không áp dụng các điều kiện chuyển ngành.

Lịch trình thi sơ tuyển:

Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển. Dự kiến trong năm có 2 đợt thi sơ tuyển vào 12/5 và 14/7.

Ghi chú: Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức thi sơ tuyển bổ sung vào tháng 8/2019.

Hồ sơ đăng ký dự thi sơ tuyển

· Phiếu đăng ký ĐH FPT;

· 01 bản photo hoặc bản scan CMND;

· 01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;

· Lệ phí dự thi 200,000 VNĐ;

· Đăng ký dự thi chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí dự thi theo quy định.

IV. Miễn thi sơ tuyển

Thí sinh đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của ĐH FPT có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường.

Hồ sơ xét tuyển

Chính sách ưu tiên xét tuyển

· Phiếu đăng ký ĐH FPT;

· 01 bản photo hoặc bản scan CMND;

· 01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;

· Lệ phí xét tuyển 100,000 VNĐ;

· 01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2019);

· Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.

Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào trường cho các thí sinh đăng ký ĐH FPT trong kỳ đăng ký xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT: Nguyện vọng 1,2,3: cộng 3 điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Lịch trình xét tuyển

Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển, dự kiến chia làm 3 đợt: 12/5, 14/7 và 31/7.

Ghi chú: Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển bổ sung vào tháng 8/2019.

V. Nhập học

Hồ sơ nhập học

· Phiếu nhập học;

· Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành;

· 02 bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);

· 01 bản sao chứng thực Học bạ THPT;

· 02 bản sao chứng thực CMND;

· 02 ảnh 3×4;

· 01 bản sao chứng thực Giấy khai sinh;

· Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (nếu có).

Hồ sơ nhập học đối với thí sinh được cấp học bổng, tín dụng: Tham khảo Quy định học bổng, tín dụng của Trường ĐH FPT.

Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí nhập học (Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT).

Lịch trình nhập học

Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.

VI. Thủ tục đăng ký và nộp phí

Cách thức đăng ký

Thí sinh đăng ký sơ tuyển, xét tuyển và nhập học theo 1 trong 3 cách sau:

Cách 1: Đăng ký trực tuyến bằng cách nộp các bản chụp/scan hồ sơ nhập học trên website của trường hoặc gửi qua email daihocfpt@fpt.edu.vn và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website. Sinh viên nộp lại bản gốc các hồ sơ nhập học vào ngày đầu tiên trước khi đi học.

Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website.

Cách 3: Đăng ký và nộp các khoản phí trực tiếp tại các văn phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ ở mục Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ.

Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT

Tài khoản

Hà Nội

Tp.HCM

Đà Nẵng

Cần Thơ

Chủ tài khoản

Trường Đại học FPT

Viện đào tạo quốc tế FPT Tp.HCM

Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Đà Nẵng

Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Cần Thơ

Số tài khoản

00006969009

67896789001

3333 6666 001

09130055201

Ngân hàng

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hồ Chí Minh

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ

Nội dung nộp tiền

· Đối với thí sinh đăng ký dự thi:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKDT 2019>

· Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKXT 2019>

· Đối với thí sinh đăng ký nhập học:

<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2019>

Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ

Tại Hà Nội: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội. Điện thoại: (024) 73001866/ (024) 73005588;

Tại Tp.Hồ Chí Minh: Tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM. Điện thoại: (028) 73001866/ (028) 73005588;

Tại Tp.Đà Nẵng:137 Nguyễn Thị Thập, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. Điện thoại: (0236) 7300999;

Tại Tp.Cần Thơ: Cầu Rau Răm, Khu vực 6, Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: (0292) 7303636;

  • Mã và thông tin trường Đại học FPT
  • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
Chia sẻ, đánh giá bài viết 1 369 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Linh An
  • Nhóm: Đại học FPT
  • Ngày: 16/03/2019
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Điểm chuẩn Đại học FPT các năm điểm chuẩn đại học fpt Phương án tuyển sinh của trường Đại học FPT năm 2019Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiĐiểm chuẩn ĐH - CĐ
  • Trường ĐH - CĐ miền Bắc

    • Điểm chuẩn Đại học Thương mại TMA Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hà Nội NHF Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hàng hải HHA Các năm
    • Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội QHX Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHQ các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển HCP các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp LNH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất MDA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Điện lực DDL các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
    • Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
    • Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
    • Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm
  • Trường ĐH - CĐ miền Trung

    • Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại học Huế DHD Các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế DHC Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng DDS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng DDQ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt TDL các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Vinh TDV các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa UKH các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Hải quân HQH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Thông tin TTH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không quân các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên TTN các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột BMU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình DQB các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Phú Yên DPY các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam DQU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh DCV các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung XDT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh DPC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương TBD các năm
  • Trường ĐH - CĐ miền Nam

    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM KSA Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP HCM QSK Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM MBS Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM QSQ Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành NTT Các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Việt Đức VGU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM NHS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một TDM các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM DKC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM KTC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM DHV các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM KTS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Văn hiến DVH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM VHS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây MTU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM SPS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ YCT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh DVT các năm
    • Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam BVS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ TCT năm 2018
    • Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp SPD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Gia Định DCG các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen DTH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ LBH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Công binh SNH các năm
    • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự VPH các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang TTG các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Nam PCS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm
    • Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM QSY các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu DBL các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Bình Dương DBD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Tây Đô DTD các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành NTT các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn TTQ các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang TKG các năm
    • Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng DLH các năm
    • Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019
  • Điểm chuẩn chính thức Đại học Y Hà Nội năm 2019

Tải xuống

Tham khảo thêm

  • Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các năm

  • Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023

  • Điểm chuẩn Học viện Quân Y các năm

  • Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT 2023

  • Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội năm 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Xem thêm
  • Học tập Học tập

  • Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

  • Quy chế tuyển sinh Quy chế tuyển sinh

  • Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

  • Thi THPT Quốc gia môn Toán Thi THPT Quốc gia môn Toán

  • Đề đọc hiểu môn Ngữ Văn Đề đọc hiểu môn Ngữ Văn

  • Thi THPT Quốc gia môn Văn Thi THPT Quốc gia môn Văn

  • Thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh Thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh

  • Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

  • Thi THPT Quốc gia môn Hóa học Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

  • Thi THPT Quốc gia môn Sinh học Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

  • Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

  • Thi THPT Quốc gia môn Địa lý Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

  • Thi THPT Quốc Gia môn GDCD Thi THPT Quốc Gia môn GDCD

  • Bí quyết làm bài thi tốt Bí quyết làm bài thi tốt

🖼️

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

  • Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT 2023

  • Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ

  • Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các năm

  • Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học tuyển sinh khối C tại Hà Nội năm 2023

Xem thêm

Từ khóa » Trường đại Học Fpt Hà Nội điểm Chuẩn 2019