Điểm Chuẩn Đại Học FPT Năm 2022 - Đọc Tài Liệu
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học FPT năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn FPT năm 2023
ĐH FPT được thành lập năm 1999, trải qua 18 năm hình thành – xây dựng – phát triển, Tổ chức giáo dục FPT đã trở thành hệ thống giáo dục lớn của Việt Nam, gồm các hệ giáo dục đào tạo THPT, Cao đẳng, Đại học, sau Đại học, đào tạo nghề, đào tạo dành cho khối doanh nghiệp… và các dự án ươm tạo. Hiện Khối đã đạt quy mô hơn 1.000 cán bộ, giảng viên và gần 20.000 học sinh, sinh viên, học viên ở tất cả các hệ đào tạo.
Địa chỉ:
- Hà nội: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Lầu 2, toà nhà Innovation, lô 24 - CVPM Quang Trung - P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. HCM
- Đà Nẵng: 137 Nguyễn Thị Thập, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng.
- Cần Thơ:160 đường 30/4, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH FPT 2023
Khối ngành | Ngành | Mã ngành | Chuyên Ngành | Chỉ tiêu |
III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính. | 7880 |
V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số. | 11360 |
VII | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Anh Ngôn ngữ Anh - Trung | 840 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Điểm chuẩn FPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học FPT dựa điểm thi ĐGNL 2022
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT để có đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học FPT theo phương thức điểm thi ĐGNL 2022 cần đạt mức điểm như sau:
- Với kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Đạt 90/150 điểm trở lên
- Với kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức: Đạt 750/1200 điểm trở lên
Điểm chuẩn các cơ sở của trường Đại học FPT 2022 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL
Những cơ sở đào tạo của trường Đại học FPT | Điểm chuẩn ĐGNL - ĐH Quốc gia Hà Nội 2022 | Điểm chuẩn ĐGNL - ĐH Quốc gia TPHCM 2022 |
Đại học FPT Hà Nội | 90/150 | 750/1200 |
Đại học FPT TPHCM | 90/150 | 750/1200 |
Đại học FPT Đà Nẵng | 90/150 | 750/1200 |
Đại học FPT Cần Thơ | 90/150 | 750/1200 |
Đại học FPT Quy Nhơn | 90/150 | 750/1200 |
Phương thức tuyển sinh 2023
3 phương thức xét tuyển đại học cơ bản:
– Xét tuyển bằng hồ sơ học tập hoặc thành tích cá nhân (học bạ THPT, chứng chỉ quốc tế, các giải thưởng…);
– Xét tuyển dựa trên kết quả của thí sinh tham dự (một lần) kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kỳ thi riêng khác;
– Xét tuyển kết hợp các tiêu chí từ hai phương thức trên.
Để trúng tuyển đợt 1 năm 2022 vào trường Đại học FPT theo diện lọc tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu sau:
1. Đủ điều kiện xét tuyển căn cứ theo Quy chế Tuyển sinh Hệ đại học chính quy của Trường Đại học FPT năm 2022;
2. Nộp hồ sơ đăng ký vào trường Đại học FPT trước ngày 31/08/2022;
3. Đăng ký “FPT” là nguyện vọng xét tuyển đợt 1 trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
4. Không trúng tuyển vào các trường khác được thí sinh đặt nguyện vọng cao hơn nguyện vọng vào Trường Đại học FPT.
Lưu ý: Trong trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1 vượt chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường, nhà trường sẽ áp dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: 024/028 7300 1866 hoặc email: daihocfpt@fpt.edu.vn để được nhà trường giải đáp.
Điểm chuẩn FPT năm 2021
Ngành | Mã ngành | Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Digital Marketing Kinh doanh quốc tế Quản trị khách sạn Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị truyền thông đa phương tiện Tài chính Thương mại điện tử (dự kiến) | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Kỹ thuật phần mềm Hệ thống thông tin Trí tuệ nhân tạo An toàn thông tin IoT Hệ thống ô tô và điều khiển (dự kiến) Thiết kế Mỹ thuật số | 21 |
Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2020
2.1. Xét tuyển học bạ THPT
2.1.1 Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020 hoặc (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 01/04/2020):
Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm* trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh), đạt 19.5 điểm* trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Tp.Cần Thơ và Tp.Đà Nẵng) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT.
2.1.2 Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 (nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/04/2020):
Đạt xếp hạng theo học bạ THPT năm 2020 thuộc Top50 THPT 2020 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn).
2.2. Xét tuyển theo điểm thi THPT
2.2.1. Sàn chất lượng
Điểm theo khối xét tuyển đạt từ trung bình trở lên (15**/30 điểm).
2.2.2. Điều kiện xét tuyển
Thí sinh cần đạt xếp hạng theo điểm thi THPT năm 2020 thuộc Top 50 THPT 2020 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2020)
2.3. Xét tuyển ưu tiên
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt một trong các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
- Tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh);
- Tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật);
- Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc);
- Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE (áp dụng đối với ngành Công nghệ thông tin);
- Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM (áp dụng đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số);
- Tốt nghiệp Đại học.
- Sinh viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo.
2.4. Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng tại mục 2, Điều 7 trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2020.
Ghi chú:
(*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21).
(**) Làm tròn đến hai chữ số thập phân (ví dụ: Nếu như thí sinh đạt 14,991 đến 14,994 điểm thì làm tròn thành 14,99 điểm; trường hợp từ 14,995 đến 14,999 mới được làm tròn thành 15 điểm).
Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2019
Năm 2019, Đại học FPT tuyển sinh 12 chuyên ngành thuộc 3 ngành: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ. Đây là những ngành đang “hot” và luôn được Trung tâm dự báo nguồn nhân lực đánh giá sẽ thiếu người lao động chất lượng cao trong tương lai.
Đại học FPT tuyển sinh bằng 3 phương thức: kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, học bạ 2 học kỳ gần nhất và kỳ thi năng lực. Với hình thức điểm thi THPT Quốc gia, điểm chuẩn đại học FPT năm 2019 là 21 điểm. Với hình thức xét tuyển bằng học bạ, điểm chuẩn vào Đại học FPT cũng là 21 điểm, được tính bằng trung bình của tổ hợp môn đăng ký trong 2 học kỳ của lớp 12.
Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2018
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Quản trị Tài chính
| 7340101 | A00 A01 D01 D96 | 21 |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | 21 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành (Dự kiến) | 7810103 | 21 | |
Kinh doanh quốc tế
| 7340120 | 21 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 21 | |
Thiết kế đồ hoạ
| 7210403 | 21 | |
Ngôn ngữ Anh
| 7220201 | 21 | |
Ngôn ngữ Nhật
| 7220209 | 21 | |
Kỹ thuật phần mềm
| 7480103 | A00 A01 D01 D90 | 21 |
An toàn Thông tin
| 7480202 | 21 | |
Khoa học Máy tính | 7480101 | 21 |
Điểm chuẩn đại học FPT năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D96 | 15.5 |
Điểm chuẩn đại học FPT năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580102 | Kiến trúc | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7480299 | An toàn thông tin* | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
Trên đây là điểm chuẩn đại học FPT qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!
Từ khóa » Trường đại Học Fpt Hà Nội điểm Chuẩn 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học FPT Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học FPT Các Năm - Update Liên Tục
-
ĐH FPT Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Năm 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học FPT 2019 Chính Xác Nhất - CungHocVui
-
Điểm Chuẩn Đại Học FPT 2019, Điểm Chuẩn FPT-ĐHFPT
-
ĐH FPT Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Năm 2019
-
ĐH FPT CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN NĂM 2019... - FPT University HCM
-
Điểm Chuẩn đại Học Fpt 2019
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học FPT Năm 2022 Mới Nhất
-
Đại Học Fpt Hà Nội điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học FPT Năm 2020 - Trường THPT Thu Xà
-
Điểm Chuẩn Đại Học FPT Các Năm