Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn
- 1. Trường Đại học giao thông vận tải, điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn học bạ Đại học giao thông vận tải 2024-2025
- Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải theo phương thức kết hợp
- 2. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 chính thức
- 3. Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023
- 4. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
- 5. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023
- 6. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp
- 7. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
- 8. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
- 9. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022
Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 - Mới đây, Đại học Giao thông vận tải Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm học 2024-2025 theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2024 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
1. Trường Đại học giao thông vận tải, điểm chuẩn 2024
Dưới đây là bảng điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học giao thông vận tải 2024 ở Hà Nội và phân hiệu TP HCM.
Điểm chuẩn học bạ Đại học giao thông vận tải 2024-2025
Tại Hà Nội
Tại TP HCM
Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải theo phương thức kết hợp
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết hợp (tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội) dao động từ 27.22 điểm đến 28.80 điểm.
Năm 2024, Trường Đại học Giao thông vận tải áp dụng phương thức xét tuyển kết hợp đối với 6 ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật cơ điện tử; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá.
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ IELTS trong quá trình xét tuyển, tổng điểm được quy đổi về thang 30 theo công thức: Tổng điểm×30/40.
Tại phân hiệu TP HCM
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 cao nhất là 890 trên thang điểm 1.200
2. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023 chính thức
Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.
Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).
Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:
3. Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó, mức điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 - 22 điểm.
4. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
Điểm sàn năm 2023 và điểm sàn, điểm chuẩn năm 2022 trường Đại học Giao thông vận tải như sau:
TT | Ngành | Điểm sàn 2023 | Điểm sàn 2022 | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 21 | 15 | 15 |
2 | Công nghệ thông tin | 22 | 19 | 19 |
3 | Hệ thống quản lý thông tin | 22 | 15 | 15 |
4 | Khoa học dữ liệu | 22 | 15 | 15 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 17 | 17 |
6 | Kỹ thuật cơ khí | 20 | 15 | 15 |
7 | Kỹ thuật tàu thủy | 17 | 15 | 15 |
8 | Kỹ thuật Ôtô | 21 | 19 | 19 |
9 | Kỹ thuật điện | 18 | 15 | 15 |
10 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 18 | 15 | 15 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 | 15 |
12 | Kỹ thuật môi trường | 17 | 15 | 15 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 15 | 15 |
14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17 | 15 | 15 |
15 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 15 | 15 |
16 | Kinh tế xây dựng | 19 | 15 | 15 |
17 | Quản lý xây dựng | 18 | 15 | 15 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 19 | 17 | 17 |
19 | Khai thác vận tải | 20 | 15 | 15 |
20 | Kinh tế vận tải | 20 | 15 | 15 |
21 | Khoa học hàng hải | 17 | 15 | 15 |
5. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2023
Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm học 2023 - 2024.
Năm nay, nhà trường xét tuyển sớm theo các phương thức: Xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023.
Ở Phân hiệu tại TPHCM, điểm chuẩn học bạ dao động từ 19 - 27,71 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
6. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội phương thức xét tuyển kết hợp
(Chỉ tuyển sinh tại cơ sở chính ở Hà Nội)
7. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 23 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 21 |
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 23 |
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 21 |
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 25 |
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 23 |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 23 |
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 21 |
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 18 |
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 18 |
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 18 |
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 18 |
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 18 |
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 18 |
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 18 |
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 18 |
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 18 |
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 25 |
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 23 |
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 22 |
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 20 |
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 23 |
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 21 |
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 23 |
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 21 |
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 21 |
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 19 |
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 21 |
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 19 |
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 21 |
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 22 |
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 19 |
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 21 |
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21 |
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 19 |
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 |
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 21 |
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 19 |
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 22 |
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 20 |
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 22 |
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 20 |
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 22 |
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 20 |
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 18 |
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 19 |
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 19 |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 20 |
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 18 |
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 18 |
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 18.5 |
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 19 |
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 25 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 23 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 21 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 19 |
8. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:
9. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Từ khóa » Trường đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2022
-
Trường ĐH Giao Thông Vận Tải - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG ...
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2022
-
Tuyển Sinh – Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
-
Thông Báo Tuyển Sinh Trình độ đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Tuyển Học Bạ Năm 2022 - Tuyensinh247
-
Trường ĐH Công Nghệ GTVT Công Bố Kết Quả Xét Tuyển Học Bạ đợt ...
-
Tuyển Sinh 2022: Đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ Kết Hợp ...
-
ĐH Giao Thông Vận Tải Công Bố điểm Sàn 3 Phương Thức Xét Tuyển
-
Kết Quả Xét Tuyển Đại Học Chính Quy Năm 2022 Theo Phương Thức ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh 2022
-
Học Bạ 9 điểm Một Môn Mới đỗ Ngành Hot đại Học - VnExpress
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải - Publications | Facebook
-
ĐH Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh 2022: Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển ...