Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.

> Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2024

I. Điểm chuẩn UTC năm 2024

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm

  • PT1: Xét học bạ THPT
  • PT2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • PT3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024
  • PT4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2024
TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
PT1PT2PT3PT4
I. Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh722020126.71
2Kinh tế731010127.8753.21
3Quản trị kinh doanh734010127.8452.06
4Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT27.0452.64
5Tài chính – Ngân hàng734020128.2351.49
6Kế toán734030127.851.19
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT26.1750
8Toán ứng dụng746011226.8950.34
9Khoa học máy tính748010158.34
10Kỹ thuật máy tính748010628.5154.06
11Công nghệ thông tin748020157.58
12Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT27.9451.35
13Công nghệ kỹ thuật giao thông751010426.68
14Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060559.91
15Kỹ thuật cơ khí752010327.2153.26
16Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT26.1350.04
17Kỹ thuật cơ điện tử752011456.16
18Kỹ thuật nhiệt752011526.0750.08
19Kỹ thuật cơ khí động lực752011625.8750.49
20Kỹ thuật ô tô752013056.14
21Kỹ thuật điện752020127.4551.37
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020727.8353.64
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021656.79
24Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo752021827.8854.53
25Hệ thống giao thông thông minh752021926.2
26Kỹ thuật môi trường752032025.94
27Kiến trúc758010126.27
28Quản lý đô thị và công trình7580106
29Kỹ thuật xây dựng758020125.5650.47
30Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT24.9650
31Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ758020224.8
32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020523.0850.09
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT24.6250
34Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021025.53
35Kinh tế xây dựng758030126.7552.62
36Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT25.4251.32
37Quản lý xây dựng758030226.56
38Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)7580302 QT25.1250
39Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010327.2950
40Khai thác vận tải784010126.5950.59
41Kinh tế vận tải784010427.250.35
42Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (ĐH Bedfordshire – Vương quốc Anh cấp bằng, 100% tiếng Anh)7580302 LK20.95
43Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, 100% tiếng Anh)7340101 LK20.09
44Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu – Đường sắt tốc độ cao (ĐH Dongyang – Hàn Quốc cấp bằng, 100% tiếng Anh)7580205 LK18
I. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM
45Quản trị kinh doanh734010126.2760
46Kinh doanh quốc tế734012027.36
47Tài chính – Ngân hàng734020127.13
48Kế toán734030126.4735
49Công nghệ thông tin748020127.55800
50Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060527.99890
51Kỹ thuật cơ điện tử752011426.24
52Kỹ thuật cơ khí động lực752011625.21
53Kỹ thuật ô tô752013026.82760
54Kỹ thuật điện752020125.89
55Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020725.4
56Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021626.64815
57Kiến trúc758010124.84
58Kỹ thuật xây dựng758020124.26690
59Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521.53660
60Kinh tế xây dựng758030124.97
61Quản lý xây dựng758030224.87
62Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010325.4
63Khai thác vận tải784010126.97785

****Xét tuyển kết hợp:

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060528.8
2Khoa học máy tính748010128.18
3Công nghệ thông tin748020128.08
4Kỹ thuật cơ điện tử752011427.58
5Kỹ thuật ô tô752013027.22
6Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021628.1

2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
I. Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội
1Ngôn ngữ Anh722020124.1
2Kinh tế731010125.19
3Quản trị kinh doanh734010125.1
4Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh)7340101 QT23.96
5Tài chính – Ngân hàng734020125.46
6Kế toán734030125.2
7Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)7340301 QT23.51
8Toán ứng dụng746011223.91
9Khoa học máy tính748010125.41
10Kỹ thuật máy tính748010624.55
11Công nghệ thông tin748020125.41
12Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)7480201 QT24.4
13Công nghệ kỹ thuật giao thông751010423.37
14Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060526.45
15Kỹ thuật cơ khí752010324.93
16Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)7520103 QT23.84
17Kỹ thuật cơ điện tử752011425.66
18Kỹ thuật nhiệt752011524.25
19Kỹ thuật cơ khí động lực752011623.86
20Kỹ thuật ô tô752013025.35
21Kỹ thuật điện752020124.63
22Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020725.15
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021625.89
24Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo752021825.15
25Hệ thống giao thông thông minh752021922.8
26Kỹ thuật môi trường752032022.25
27Kiến trúc758010121.6
28Quản lý đô thị và công trình758010623.28
29Kỹ thuật xây dựng758020123.19
30Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201 QT21.4
31Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ758020221.15
32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521.15
33Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)7580205 QT20.5
34Kỹ thuật cơ sở hạ tầng758021022.65
35Kinh tế xây dựng758030124.45
36Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)7580301 QT22.85
37Quản lý xây dựng758030223.93
38Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)7580302 QT21.35
39Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010324.3
40Khai thác vận tải784010125.07
41Kinh tế vận tải784010425.01
I. Đào tạo tại Phân hiệu TPHCM
42Quản trị kinh doanh734010123.56
43Kinh doanh quốc tế734012024.59
44Tài chính – Ngân hàng734020124.07
45Kế toán734030123.95
46Công nghệ thông tin748020124.73
47Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060525.86
48Kỹ thuật cơ điện tử752011424.45
49Kỹ thuật cơ khí động lực752011623.81
50Kỹ thuật ô tô752013024.49
51Kỹ thuật điện752020124.06
52Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020724.35
53Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021624.87
54Kiến trúc758010122.05
55Kỹ thuật xây dựng758020121.25
56Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020520
57Kinh tế xây dựng758030122.75
58Quản lý xây dựng758030222.15
59Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010322.85
60Khai thác vận tải784010125.33

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Từ khóa » Trường đại Học Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2022