Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2022

Trong đợt nhiều đợt tuyển sinh, điểm chuẩn tại các trường Đại học được công bố luôn gây chú ý. Trong đó, điểm chuẩn Đại học Hà Nội khá nổi trội khi có thể dao động từ 15.90 đến 35.12 điểm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2024
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2024

Tổng Quan Về Trường Đại Học Hà Nội 

Trường Đại học Hà Nội, với 60 năm hình thành và phát triển, đã chứng kiến nhiều biến động lịch sử và xã hội qua các giai đoạn đổi tên: từ Trường Ngoại ngữ (1959-1960), Trường Bổ túc Ngoại ngữ (1960-1967), Trường Đại học Ngoại ngữ (1967-1978), Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ (1978-1984), Trường Đại học Ngoại ngữ (1984-2006), cho đến tên gọi hiện tại từ năm 2006.

Không chỉ là nơi đào tạo ngoại ngữ, Trường Đại học Hà Nội còn mở rộng sang 20 ngành, với 48 chương trình đào tạo ở ba trình độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.

Nhà trường đã phát triển từ hai chương trình Trung văn và Nga văn ban đầu, trở thành một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy bằng ngoại ngữ, thể hiện sự nỗ lực không ngừng của cán bộ, giảng viên và nhân viên qua từng thời kỳ.

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2024 Bao Nhiêu? 

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024 

STTNgành/ chương trình đào tạoMã ngành/ CTĐTTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Ngôn ngữ Anh7220201D0135.43
2Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến (TT)7220201 TTD0133.00
3Ngôn ngữ Nga7220202D01,D0232.00
4Ngôn ngữ Pháp7220203D01,D0332.99
5Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01,D0435.80
6Ngôn ngữ Trung Quốc – TT7220204 TTD01,D0434.95
7Ngôn ngữ Đức7220205D01,D0534.20
8Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0133.14
9Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0131.40
10Ngôn ngữ Italia7220208D0132.41
11Ngôn ngữ Italia – TT7220208 TTD0130.48
12Ngôn ngữ Nhật7220209D01,D0634.45
13Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01,DD234.59
14Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111D0125.78
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0125.27
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*25.65
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01,D0331.05
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0130.72
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0133.93
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0132.53
21Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)7340205A01*,D01*18.85
22Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301DOI25.08
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201A01*, DOI*24.17
24Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – TT7480201 TTA01*, DOI*16.70
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103DOI33.04
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – TT7810103 TTDOI32.11

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm Bằng Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp Năm 2024

TTMã ngànhTên ngànhMã ĐTXT/ PTXTĐiểm trúng tuyển
17220201Ngôn ngữ Anh40216.33
27220201Ngôn ngữ Anh40826.32
37220201Ngôn ngữ Anh41021.28
47220201Ngôn ngữ Anh50118.07
57220201Ngôn ngữ Anh50230.38
67220201Ngôn ngữ Anh50332.18
77220201Ngôn ngữ Anh50531.30
87220202Ngôn ngữ Nga41019.00
97220202Ngôn ngữ Nga50117,04
107220202Ngôn ngữ Nga50232.62
117220203Ngôn ngữ Pháp40216.16
127220203Ngôn ngữ Pháp40820.63
137220203Ngôn ngữ Pháp41020.70
147220203Ngôn ngữ Pháp50116.58
157220203Ngôn ngữ Pháp50231.04
167220203Ngôn ngữ Pháp50333.47
177220204Ngôn ngữ Trung Quốc40216.55
187220204Ngôn ngữ Trung Quốc40824.19
197220204Ngôn ngữ Trung Quốc41023.54
207220204Ngôn ngữ Trung Quốc50118.38
217220204Ngôn ngữ Trung Quốc50229.92
227220204Ngôn ngữ Trung Quốc50332.22
237220205Ngôn ngữ Đức40216.26
247220205Ngôn ngữ Đức40821.25
257220205Ngôn ngữ Đức41020.94
267220205Ngôn ngữ Đức50]16.97
277220205Ngôn ngữ Đức50231.57
287220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha40822.50
297220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha41020.38
307220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha50117.31
317220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha50230.74
327220207Ngôn ngữ Bổ Đào Nha40823.25
337220207Ngôn ngữ Bổ Đào Nha41018.83
347220207Ngôn ngữ Bổ Đào Nha50116.95
357220208Ngôn ngữ Italia41020.20
367220208Ngôn ngữ Italia50116.46
377220209Ngôn ngữ Nhật40216.52
387220209Ngôn ngữ Nhật40824.75
397220209Ngôn ngữ Nhật41021.08
407220209Ngôn ngữ Nhật50116.95
417730900Nhô ngũ Nhật5003070
427220210Ngôn ngữ Hàn Quốc40216.32
437220210Ngôn ngữ Hàn Quốc40823.81
447220210Ngôn ngữ Hàn Quốc41021.10
457220210Ngôn ngữ Hàn Quốc50117.51
467220210Ngôn ngữ Hàn Quốc50230.03
477310111Nghiên cứu phát triển40217.00
487310111Nghiên cứu phát triển40822.88
497310111Nghiên cứu phát triển41018.58
507310601Quốc tế học40822.19
517310601Quốc tế học41020.55
527310601Quốc tế học50117.18
537310601Quốc tế hoc50230.38
547310601Quốc tế hoc50332.62
557320104Truyền thông da phương tiện40216.29
567320104Truyền thông đa phương tiện40825.50
577320104Truyền thông đa phương tiện41021.48
587320104Truyền thông đa phương tiên50118.11
597320104Truyền thông đa phương tiên50219.08
607320104Truyền thông đa phương tiện50333.18
617320104Truyền thông đa phương tiện50431.08
627320109Truyền thông doanh nghiệp40824.92
637320109Truyền thông doanh nghiệp41021.14
647320109Truyền thông doanh nghiệp50117.12
657320109Truyền thông doanh nghiệp50231.17
667320109Truyền thông doanh nghiệp50333.61
677340101Quản trị kinh doanh40821.38
687340101Quản trị kinh doanh41020.66
697340101Quân tri kinh doanh50116.98
707340101Quản tri kinh doanh50231.72
717340101Quản trị kinh doanh50334.50
727340115Marketing40215.70
737340115Marketing40826.38
747340115Marketing41021.24
757340115Marketing50117.74
767340115Marketing50229.16
777340115Marketing50331.90
787340201Tài chính – Ngân hàng40216.14
797340201Tài chính – Ngân hàng40822.13
807340201Tài chính – Ngân hàng41019.83
817340201Tài chính – Ngân hàng50116.56
827340201Tài chính – Ngân hàng50229.66
837340205Công nghệ tài chính40825.29
847340205Công nghệ tài chính41019.11
857340205Công nghệ tài chính50116.31
867340205Công nghệ tài chính50229.18
877340205Công nghệ tài chính50333.31
887340301Kế toán40825.29
897740701Kế toán41018.86
907340301Kế toán50]17.47
917340301Kế toán50230.53
927480201Công nghệ thông tin40215.99
937480201Công nghệ thông tin40822.31
947480201Công nghệ thông tin41018.32
957480201Công nghệ thông tin50117.24
967480201Công nghệ thông tin50231.86
977480201Công nghệ thông tin50529.93
987810103Quán trị dịch vụ du lich và lữ hành40823.44
997810103Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành41020.62
1007810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50116.13
1017810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50230.86
1027220201 TTNgôn ngữ Anh TT40216.29
1037220201 TTNgôn ngữ Anh TT40827.56
1047220201 TTNgôn ngữ Anh TT41022.58
1057220201 TTNgôn ngữ Anh TT50118,49
1067220201 TTNgôn ngữ Anh TT50230.88
1077220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT40215.92
1087220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT40822.13
1097220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT41021.56
1107220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT50]18,24
1117220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT50230.30
1127220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT50332.87
1137220208 TTNgôn ngữ Italia TT41018.12
1147480201 TTCông nghệ thông tin TT40821.38
1157480201 TTCông nghệ thông tin TT41018.06
1167480201 TTCông nghệ thông tin TT50117.27
1177810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT40824.00
1187810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT41018.96
1197810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT50117.06
1207810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT50230.65

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Hà Nội Năm 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ AnhD0118.07Học bạ và HS Chuyên
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0217.04Học bạ và HS Chuyên
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0316.58Học bạ và HS Chuyên
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0418.38Học bạ và HS Chuyên
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0516.97Học bạ và HS Chuyên
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0117.31Học bạ và HS Chuyên
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0116.95Học bạ và HS Chuyên
7220208Ngôn ngữ ItaliaD0116.46Học bạ và HS Chuyên
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0616.95Học bạ và HS Chuyên
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD217.51Học bạ và HS Chuyên
7310601Quốc tế họcD0117.18Học bạ và HS Chuyên
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0118.11Học bạ và HS Chuyên
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0317.12Học bạ và HS Chuyên
7340101Quản trị kinh doanhD0116.98Học bạ và HS Chuyên
7340115MarketingD0117.74Học bạ và HS Chuyên
7340201Tài chính – Ngân hàngD0116.56Học bạ và HS Chuyên
7340205Công nghệ tài chínhA01; D0116.31Học bạ và HS Chuyên
7340301Kế toánD0117.47Học bạ và HS Chuyên
7480201Công nghệ thông tinA01; D0117.24Học bạ và HS Chuyên
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116.13Học bạ và HS Chuyên
7220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0118.49Học bạ và HS Chuyên
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0418.24Học bạ và HS Chuyên
7480201 TTCông nghệ thông tin TTA01; D0117.27Học bạ và HS Chuyên
7810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0117.06Học bạ và HS Chuyên
7220201Ngôn ngữ AnhD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220202Ngôn ngữ NgaD01; D0232.62Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0331.04Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0429.92Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0531.57Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0130.74Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0630.79Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD230.03Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7310601Quốc tế họcD0130.38Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0119.08Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0331.17Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7340101Quản trị kinh doanhD0131.72Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7340115MarketingD0129.16Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7340201Tài chính – Ngân hàngD0129.66Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7340205Công nghệ tài chínhA01; D0129.18Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7340301Kế toánD0130.53Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7480201Công nghệ thông tinA01; D0131.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.86Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0130.88Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0430.3Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0130.65Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
7220201Ngôn ngữ AnhD0132.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0333.47TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0432.22TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7310601Quốc tế họcD0132.62TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0133.18TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0333.61TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7340101Quản trị kinh doanhD0134.5TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7340115MarketingD0131.9TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7340205Công nghệ tài chínhA01; D0133.31TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0432.87TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0131.08TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT
7220201Ngôn ngữ AnhD0131.3TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia
7480201Công nghệ thông tinA01; D0129.93TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Chứng Chỉ Quốc Tế 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ AnhD0126.32SAT, ACT, A – Level
7220203Ngôn ngữ PhápD01; D0320.63SAT, ACT, A – Level
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.19SAT, ACT, A – Level
7220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0521.25SAT, ACT, A – Level
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0122.5SAT, ACT, A – Level
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0123.25SAT, ACT, A – Level
7220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0624.75SAT, ACT, A – Level
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD223.81SAT, ACT, A – Level
7310111Nghiên cứu phát triểnD0122.88SAT, ACT, A – Level
7310601Quốc tế họcD0122.19SAT, ACT, A – Level
7320104Truyền thông đa phương tiệnD0125.5SAT, ACT, A – Level
7320109Truyền thông doanh nghiệpD01; D0324.92SAT, ACT, A – Level
7340101Quản trị kinh doanhD0121.38SAT, ACT, A – Level
7340115MarketingD0126.38SAT, ACT, A – Level
7340201Tài chính – Ngân hàngD0122.13SAT, ACT, A – Level
7340205Công nghệ tài chínhA01; D0125.29SAT, ACT, A – Level
7340301Kế toánD0125.29SAT, ACT, A – Level
7480201Công nghệ thông tinA01; D0122.31SAT, ACT, A – Level
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.44SAT, ACT, A – Level
7220201 TTNgôn ngữ Anh TTD0127.56SAT, ACT, A – Level
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TTD01; D0422.13SAT, ACT, A – Level
7480201 TTCông nghệ thông tin TTA01; D0121.38SAT, ACT, A – Level
7810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TTD0124SAT, ACT, A – Level

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HCM 2024

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220203Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220205Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220209Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7310111Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7320104Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340115Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340201Tài chính – Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7480201Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220201 TTNgôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN 2024

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220203Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220205Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220209Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7310111Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7320104Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340115Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340201Tài chính – Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7480201Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220201 TTNgôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN 2024

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
7220201Ngôn ngữ Anh16.33ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220203Ngôn ngữ Pháp16.16ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.55ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220205Ngôn ngữ Đức16.26ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220209Ngôn ngữ Nhật16.52ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.32ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7310111Nghiên cứu phát triển17ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7320104Truyền thông đa phương tiện16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340115Marketing15.7ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7340201Tài chính – Ngân hàng16.14ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7480201Công nghệ thông tin15.99ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220201 TTNgôn ngữ Anh TT16.29ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc TT15.92ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2024

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội Năm 2024

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu năm 2024
7220201Ngôn ngữ AnhToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)300
7220201 TTNgôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7220202Ngôn ngữ NgaToán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)150
7220203Ngôn ngữ PhápToán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)135
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)200
7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)100
7220205Ngôn ngữ ĐứcToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)140
7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7220208Ngôn ngữ ItaliaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7220208 TTNgôn ngữ Italia – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7220209Ngôn ngữ NhậtToán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)175
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)175
7310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)60
7310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)125
7320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)90
7320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)75
7340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
7340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7340201Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
7340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
7480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)180
7480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)120
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
7810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
7340205Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)75
7220101Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài)Xét học bạ200
TỔNG3225
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chínhĐại học La Trobe (Australia) cấp bằng100
Quản trị Du lịch và Lữ hànhĐại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng60
Cử nhân Kinh doanhĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng30
TỔNG190

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2023 Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh7220201D0135.38
Ngôn ngữ Nga7220202D01 D0231.93
Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0333.70
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01. D0435.75
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC)7220204 CLCD01, D0434.82
Ngôn ngữ Đức7220205D01. D0533.96
Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0133.38
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0131.35
Ngôn ngữ Italia7220208D0132.63
Ngôn ngữ Italia – CLC7220208 CLCD0130.95
Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D0634.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01. DD236.15
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC7220210 CLCD01, DD234.73
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111D0132.55
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0133.48
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*25.94
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01 D0334.10
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0133.93
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0135.05
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0133.70
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D0133.52
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201A01* D01*24.70
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7480201 CLCA01*, D01*24.20
Quản trị dịch vụ du lịch và lũ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0133.90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7810103 CLCD0132.25

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Phương thức xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Hà Nội:

  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & DT và quy định của nhà trường.
  • Xét theo kết quả thi THPT dựa trên điểm chuẩn Đại học Hà Nội đưa ra hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh (Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:

+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…

+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.

+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.

+ Những thí sinh là cựu học sinh của các tường THPT trọng điểm, lớp chuyên hoặc song ngữ THPT chuyên.

+ Những thí sinh có cơ hội vào vòng thi tháng chương trình Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam hoặc tham dự cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia.

Xem thêm: gọt hàm

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2022

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh7220201D0135.55
Ngôn ngữ Nga7220202D01, D0231.18
Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0333.73
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0435.92
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao7220204 CLCD01. D0435.10
Ngôn ngữ Đức7220205D01 D0533.48
Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0132.77
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0130.32
Ngôn ngữ Italia7220208D0132.15
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao7220208 CLCD0131.17
Ngôn ngữ Nhật7220209D01. D0635.08
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD236.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao7220210 CLCD01, DD234.73
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)7310111D0132.22
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0132.88
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*26.00
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01, D0332.85
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0133.55
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0134.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0132.13
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D0132.27
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201A01*, D01*25.45
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7480201 CLCA01*, D01*24.50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0132.70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7810103 CLCD0132.10

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Hà Nội năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn của trường trong năm 2021 sẽ dao động từ 25 – 37 điểm. Cụ thể như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Ngôn ngữ Anh7220201D0136.75
Ngôn ngữ Nga7220202D01. D0233.95
Ngôn ngữ Pháp7220203D01. D0335.60
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D0437.07
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao7220204 CLCD01, D0436.42
Ngôn ngữ Đức7220205D01. D0535.53
Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0135.30
Ngôn ngữ Bổ Đào Nha7220207D0133.40
Ngôn ngữ Italia7220208D0134.78
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao7220208 CLCD0133.05
Ngôn ngữ Nhật7220209D01 D0636.43
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, DD237.55
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao7220210 CLCD01, DD236.47
Nghiên cứu phát triển7310111D0133.85
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0135.20
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*26.75
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01, D0335.68
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0135.92
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0136.63
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0135.27
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D0135.12
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201A01* D01*26.05
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7480201 CLCA01*, D01*25.70
Quân trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0135.60
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7810103 CLCD0134.55

Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020

Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020 đối với phương thức tuyển sinh với điểm thi tốt nghiệp THPT. Sau đây là các chi tiết điểm trúng tuyển từng chuyên ngành mà các bạn có thể theo dõi nhé!

TTNgành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
1Ngôn ngữ Anh7220201D0134.82
2Ngôn ngữ Nga7220202D01 D0228.93
3Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D0332.83
4Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01 D0434.63
5Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao7220204 CLCD01, D0434.00
6Ngôn ngữ Đức7220205D01, D0531.83
7Ngôn ngữ Tây Ban Nha7220206D0131.73
8Ngôn ngữ Bồ Đào Nha7220207D0127.83
9Ngôn ngữ Italia7220208D0130.43
10Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao7220208 CLCD0127.40
11Ngôn ngữ Nhật7220209D01 D0634.47
12Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D0135.38
13Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao7220210 CLCD0133.93
14Nghiên cứu phát triển7310111D0124.38
15Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)7310601D0131.30
16Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)7320104D01*25.40
17Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)7320109D01, D0332.20
18Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)7340101D0]33.20
19Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115D0134.48
20Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)7340201D0131.50
21Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)7340301D0131.48
22Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)7480201AO1* D01*24.65
23Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7480201 CLCD01*23.45
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)7810103D0133.27
25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC7810103 CLCD0124.95

Có Nên Học Đại Học Hà Nội Không?

1. Môi trường học tập thoải mái

Đến với Đại học Hà Nội, bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái thông qua khuôn viên của trường. Sở hữu quang cảnh đẹp, rộng lớn, chính vì vậy nên sinh viên tại trường đều luôn có tâm thái thư giãn khi đến trường, có ích cho việc tiếp thu kiến thức.

2. Chương trình đào tạo tốt

Trường HANU hướng sinh viên đến với xu hướng hội nhập quốc tế, vì vậy đa số các ngành đều được giảng dạy theo chương trình nước ngoài. Giáo trình giảng dạy và những kiến thức mới cũng được giảng viên nâng cấp, cập nhật thường xuyên để phù hợp với tình hình thời buổi hiện tại.  Đội ngũ giảng viên theo dạy tại trường đều là những người có chuyên môn sâu, một số giảng viên đã có quá trình đào tạo tại nước ngoài.

3. Quỹ học bổng hỗ trợ cho sinh viên học tập tốt

Nhằm giúp cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, gia đình chính sách được theo đuổi ước mơ. Đại học Hà Nội xây dựng quỹ học bổng cho sinh viên riêng, những hoàn cảnh cần được hỗ trợ và sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong kì học cũng sẽ được nhà trường tạo điều kiện tối ưu nhất.

Có nên học Đại học Hà Nội không?
Có nên học Đại học Hà Nội không?

Học Phí Trường Đại Học Hà Nội Năm 2024

Trong bối cảnh giáo dục đại học Việt Nam đang không ngừng phát triển, Trường Đại học Hà Nội đã công bố mức học phí cho năm học 2024, phản ánh sự đầu tư vào chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.

Mức học phí mới này được áp dụng cho sinh viên chính quy khóa 2024, với sự điều chỉnh tăng từ 10% đến 25% so với năm trước, dao động từ 720.000 đồng đến 1.740.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành học và khối kiến thức.

Cụ thể, học phí cho các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương là 720.000 đồng/tín chỉ. Đối với các ngành học có giảng dạy bằng ngoại ngữ, mức học phí cho các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, và các khóa luận tốt nghiệp có sự biến động như sau:

  • 820.000 đồng/tín chỉ cho ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp.
  • 880.000 đồng/tín chỉ cho các ngành dạy bằng tiếng Anh.
  • 1.030.000 đồng/tín chỉ cho ngành Công nghệ tài chính.
  • 1.740.000 đồng/tín chỉ cho các chương trình đào tạo tiên tiến dạy bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, mức học phí là 720.000 đồng/tín chỉ cho các học phần của chương trình đào tạo tiêu chuẩn và các học phần giáo dục đại cương dạy bằng tiếng Việt.

Trong khi đó, các học phần cơ sở ngành dạy bằng ngoại ngữ, ngành, và chuyên ngành của chương trình đào tạo tiên tiến có mức học phí là 1.140.000 đồng/tín chỉ cho ngành Ngôn ngữ Italia và 1.400.000 đồng/tín chỉ cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc.

Mức học phí này được điều chỉnh hàng năm theo lộ trình của Chính phủ, với mức tăng không quá 15% mỗi năm học, theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP. Điều này không chỉ đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc thu học phí mà còn phản ánh cam kết của trường trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Qua những thông tin về điểm chuẩn Đại học Hà Nội trong kỳ tuyển sinh lần này. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mong rằng bạn đã tìm được những thông tin hữu ích. Ngoài Điểm chuẩn Đại học Hà Nội, chúng tôi còn có rất nhiều thông tin về điểm chuẩn các trường khác nữa để bạn tham khảo.

Từ khóa » điểm Ngành Ngôn Ngữ Trung đại Học Hà Nội