Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Trong đợt nhiều đợt tuyển sinh, điểm chuẩn tại các trường Đại học được công bố luôn gây chú ý. Trong đó, điểm chuẩn Đại học Hà Nội khá nổi trội khi có thể dao động từ 15.90 đến 35.12 điểm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Tổng Quan Về Trường Đại Học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội, với 60 năm hình thành và phát triển, đã chứng kiến nhiều biến động lịch sử và xã hội qua các giai đoạn đổi tên: từ Trường Ngoại ngữ (1959-1960), Trường Bổ túc Ngoại ngữ (1960-1967), Trường Đại học Ngoại ngữ (1967-1978), Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ (1978-1984), Trường Đại học Ngoại ngữ (1984-2006), cho đến tên gọi hiện tại từ năm 2006.
Không chỉ là nơi đào tạo ngoại ngữ, Trường Đại học Hà Nội còn mở rộng sang 20 ngành, với 48 chương trình đào tạo ở ba trình độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.
Nhà trường đã phát triển từ hai chương trình Trung văn và Nga văn ban đầu, trở thành một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy bằng ngoại ngữ, thể hiện sự nỗ lực không ngừng của cán bộ, giảng viên và nhân viên qua từng thời kỳ.
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2024 Bao Nhiêu?
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Thi THPT Quốc Gia 2024
STT | Ngành/ chương trình đào tạo | Mã ngành/ CTĐT | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.43 |
2 | Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến (TT) | 7220201 TT | D01 | 33.00 |
3 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01,D02 | 32.00 |
4 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01,D03 | 32.99 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01,D04 | 35.80 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc – TT | 7220204 TT | D01,D04 | 34.95 |
7 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01,D05 | 34.20 |
8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 33.14 |
9 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 31.40 |
10 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.41 |
11 | Ngôn ngữ Italia – TT | 7220208 TT | D01 | 30.48 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01,D06 | 34.45 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01,DD2 | 34.59 |
14 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 25.78 |
15 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 25.27 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 25.65 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01,D03 | 31.05 |
18 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 30.72 |
19 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 33.93 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 32.53 |
21 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | 7340205 | A01*,D01* | 18.85 |
22 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | DOI | 25.08 |
23 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01*, DOI* | 24.17 |
24 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – TT | 7480201 TT | A01*, DOI* | 16.70 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | DOI | 33.04 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – TT | 7810103 TT | DOI | 32.11 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm Bằng Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp Năm 2024
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã ĐTXT/ PTXT | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 402 | 16.33 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 408 | 26.32 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 410 | 21.28 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 501 | 18.07 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 502 | 30.38 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 503 | 32.18 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 505 | 31.30 |
8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 410 | 19.00 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 501 | 17,04 |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 502 | 32.62 |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 402 | 16.16 |
12 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 408 | 20.63 |
13 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 410 | 20.70 |
14 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 501 | 16.58 |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 502 | 31.04 |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 503 | 33.47 |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 402 | 16.55 |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 408 | 24.19 |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 410 | 23.54 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 501 | 18.38 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 502 | 29.92 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 503 | 32.22 |
23 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 402 | 16.26 |
24 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 408 | 21.25 |
25 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 410 | 20.94 |
26 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 50] | 16.97 |
27 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 502 | 31.57 |
28 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 408 | 22.50 |
29 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 410 | 20.38 |
30 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 501 | 17.31 |
31 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 502 | 30.74 |
32 | 7220207 | Ngôn ngữ Bổ Đào Nha | 408 | 23.25 |
33 | 7220207 | Ngôn ngữ Bổ Đào Nha | 410 | 18.83 |
34 | 7220207 | Ngôn ngữ Bổ Đào Nha | 501 | 16.95 |
35 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 410 | 20.20 |
36 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 501 | 16.46 |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 402 | 16.52 |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 408 | 24.75 |
39 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 410 | 21.08 |
40 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 501 | 16.95 |
41 | 7730900 | Nhô ngũ Nhật | 500 | 3070 |
42 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 402 | 16.32 |
43 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 408 | 23.81 |
44 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 410 | 21.10 |
45 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 501 | 17.51 |
46 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 502 | 30.03 |
47 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 402 | 17.00 |
48 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 408 | 22.88 |
49 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 410 | 18.58 |
50 | 7310601 | Quốc tế học | 408 | 22.19 |
51 | 7310601 | Quốc tế học | 410 | 20.55 |
52 | 7310601 | Quốc tế học | 501 | 17.18 |
53 | 7310601 | Quốc tế hoc | 502 | 30.38 |
54 | 7310601 | Quốc tế hoc | 503 | 32.62 |
55 | 7320104 | Truyền thông da phương tiện | 402 | 16.29 |
56 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 408 | 25.50 |
57 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 410 | 21.48 |
58 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiên | 501 | 18.11 |
59 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiên | 502 | 19.08 |
60 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 503 | 33.18 |
61 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 504 | 31.08 |
62 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 408 | 24.92 |
63 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 410 | 21.14 |
64 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 501 | 17.12 |
65 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 502 | 31.17 |
66 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | 503 | 33.61 |
67 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 408 | 21.38 |
68 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 410 | 20.66 |
69 | 7340101 | Quân tri kinh doanh | 501 | 16.98 |
70 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | 502 | 31.72 |
71 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 503 | 34.50 |
72 | 7340115 | Marketing | 402 | 15.70 |
73 | 7340115 | Marketing | 408 | 26.38 |
74 | 7340115 | Marketing | 410 | 21.24 |
75 | 7340115 | Marketing | 501 | 17.74 |
76 | 7340115 | Marketing | 502 | 29.16 |
77 | 7340115 | Marketing | 503 | 31.90 |
78 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 402 | 16.14 |
79 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 408 | 22.13 |
80 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 410 | 19.83 |
81 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 501 | 16.56 |
82 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 502 | 29.66 |
83 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 408 | 25.29 |
84 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 410 | 19.11 |
85 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 501 | 16.31 |
86 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 502 | 29.18 |
87 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 503 | 33.31 |
88 | 7340301 | Kế toán | 408 | 25.29 |
89 | 7740701 | Kế toán | 410 | 18.86 |
90 | 7340301 | Kế toán | 50] | 17.47 |
91 | 7340301 | Kế toán | 502 | 30.53 |
92 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 402 | 15.99 |
93 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 408 | 22.31 |
94 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 410 | 18.32 |
95 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 501 | 17.24 |
96 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 502 | 31.86 |
97 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 505 | 29.93 |
98 | 7810103 | Quán trị dịch vụ du lich và lữ hành | 408 | 23.44 |
99 | 7810103 | Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành | 410 | 20.62 |
100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 501 | 16.13 |
101 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 502 | 30.86 |
102 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 402 | 16.29 |
103 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 408 | 27.56 |
104 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 410 | 22.58 |
105 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 501 | 18,49 |
106 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 502 | 30.88 |
107 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 402 | 15.92 |
108 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 408 | 22.13 |
109 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 410 | 21.56 |
110 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 50] | 18,24 |
111 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 502 | 30.30 |
112 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 503 | 32.87 |
113 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia TT | 410 | 18.12 |
114 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | 408 | 21.38 |
115 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | 410 | 18.06 |
116 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | 501 | 17.27 |
117 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | 408 | 24.00 |
118 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | 410 | 18.96 |
119 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | 501 | 17.06 |
120 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | 502 | 30.65 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Hà Nội Năm 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.07 | Học bạ và HS Chuyên |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 17.04 | Học bạ và HS Chuyên |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 16.58 | Học bạ và HS Chuyên |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18.38 | Học bạ và HS Chuyên |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 16.97 | Học bạ và HS Chuyên |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 17.31 | Học bạ và HS Chuyên |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 16.46 | Học bạ và HS Chuyên |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 16.95 | Học bạ và HS Chuyên |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 17.51 | Học bạ và HS Chuyên |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 17.18 | Học bạ và HS Chuyên |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 18.11 | Học bạ và HS Chuyên |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 17.12 | Học bạ và HS Chuyên |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 16.98 | Học bạ và HS Chuyên |
7340115 | Marketing | D01 | 17.74 | Học bạ và HS Chuyên |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 16.56 | Học bạ và HS Chuyên |
7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 16.31 | Học bạ và HS Chuyên |
7340301 | Kế toán | D01 | 17.47 | Học bạ và HS Chuyên |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 17.24 | Học bạ và HS Chuyên |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.13 | Học bạ và HS Chuyên |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 18.49 | Học bạ và HS Chuyên |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 18.24 | Học bạ và HS Chuyên |
7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 17.27 | Học bạ và HS Chuyên |
7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 17.06 | Học bạ và HS Chuyên |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 32.62 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 31.04 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.92 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 31.57 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 30.74 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 30.79 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 30.03 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 30.38 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 19.08 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 31.17 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 31.72 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7340115 | Marketing | D01 | 29.16 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 29.66 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 29.18 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7340301 | Kế toán | D01 | 30.53 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 31.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.86 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 30.88 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 30.3 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 30.65 | Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 33.47 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 32.22 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 32.62 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 33.18 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 33.61 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 34.5 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7340115 | Marketing | D01 | 31.9 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 33.31 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 32.87 | TV đội tuyển HSG cấp Quốc gia |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 31.08 | TG cuộc thi KHKT cấp Quốc gia của Bộ GD&ĐT |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.3 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 29.93 | TD thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Chứng Chỉ Quốc Tế 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.32 | SAT, ACT, A – Level |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.63 | SAT, ACT, A – Level |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.19 | SAT, ACT, A – Level |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 21.25 | SAT, ACT, A – Level |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 22.5 | SAT, ACT, A – Level |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 23.25 | SAT, ACT, A – Level |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.75 | SAT, ACT, A – Level |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 23.81 | SAT, ACT, A – Level |
7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 22.88 | SAT, ACT, A – Level |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 22.19 | SAT, ACT, A – Level |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.5 | SAT, ACT, A – Level |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 24.92 | SAT, ACT, A – Level |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.38 | SAT, ACT, A – Level |
7340115 | Marketing | D01 | 26.38 | SAT, ACT, A – Level |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 22.13 | SAT, ACT, A – Level |
7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 25.29 | SAT, ACT, A – Level |
7340301 | Kế toán | D01 | 25.29 | SAT, ACT, A – Level |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 22.31 | SAT, ACT, A – Level |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.44 | SAT, ACT, A – Level |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 27.56 | SAT, ACT, A – Level |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 22.13 | SAT, ACT, A – Level |
7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01; D01 | 21.38 | SAT, ACT, A – Level |
7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 24 | SAT, ACT, A – Level |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HCM 2024
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm Thi ĐGNL QG HN 2024
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Điểm Chuẩn Theo Phương Thức Điểm ĐG Tư Duy ĐHBKHN 2024
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340115 | Marketing | 15.7 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.14 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 và ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Hà Nội Năm 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2024 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
7220201 TT | Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 150 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 135 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 200 |
7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) | 140 |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7220208 TT | Ngôn ngữ Italia – Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) | 175 |
7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 90 |
7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 180 |
7480201 TT | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 120 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) | 75 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài) | Xét học bạ | 200 |
TỔNG | 3225 | ||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) | |||
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | |
Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 | |
TỔNG | 190 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2023 Theo Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.38 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 D02 | 31.93 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 33.70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01. D04 | 35.75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao (CLC) | 7220204 CLC | D01, D04 | 34.82 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01. D05 | 33.96 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 33.38 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 31.35 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.63 |
Ngôn ngữ Italia – CLC | 7220208 CLC | D01 | 30.95 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 34.59 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01. DD2 | 36.15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | 7220210 CLC | D01, DD2 | 34.73 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 32.55 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 33.48 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 25.94 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01 D03 | 34.10 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 33.93 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 35.05 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 33.70 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 33.52 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01* D01* | 24.70 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7480201 CLC | A01*, D01* | 24.20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lũ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 33.90 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7810103 CLC | D01 | 32.25 |
Phương thức xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Hà Nội:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & DT và quy định của nhà trường.
- Xét theo kết quả thi THPT dựa trên điểm chuẩn Đại học Hà Nội đưa ra hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh (Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:
+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…
+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.
+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.
+ Những thí sinh là cựu học sinh của các tường THPT trọng điểm, lớp chuyên hoặc song ngữ THPT chuyên.
+ Những thí sinh có cơ hội vào vòng thi tháng chương trình Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam hoặc tham dự cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia.
Xem thêm: gọt hàm
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2022
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 31.18 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 33.73 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 35.92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | 7220204 CLC | D01. D04 | 35.10 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 D05 | 33.48 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 32.77 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 30.32 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.15 |
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | 7220208 CLC | D01 | 31.17 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01. D06 | 35.08 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 36.42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | 7220210 CLC | D01, DD2 | 34.73 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 32.22 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 32.88 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 26.00 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 32.85 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 33.55 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 34.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 32.13 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 32.27 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01*, D01* | 25.45 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7480201 CLC | A01*, D01* | 24.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 32.70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7810103 CLC | D01 | 32.10 |
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021
Điểm chuẩn đại học Hà Nội năm 2021 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn của trường trong năm 2021 sẽ dao động từ 25 – 37 điểm. Cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 36.75 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01. D02 | 33.95 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01. D03 | 35.60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 37.07 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | 7220204 CLC | D01, D04 | 36.42 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01. D05 | 35.53 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 35.30 |
Ngôn ngữ Bổ Đào Nha | 7220207 | D01 | 33.40 |
Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 34.78 |
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | 7220208 CLC | D01 | 33.05 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 D06 | 36.43 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 37.55 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | 7220210 CLC | D01, DD2 | 36.47 |
Nghiên cứu phát triển | 7310111 | D01 | 33.85 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 35.20 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 26.75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 35.68 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 35.92 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 36.63 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 35.27 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 35.12 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01* D01* | 26.05 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7480201 CLC | A01*, D01* | 25.70 |
Quân trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 35.60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7810103 CLC | D01 | 34.55 |
Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020
Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020 đối với phương thức tuyển sinh với điểm thi tốt nghiệp THPT. Sau đây là các chi tiết điểm trúng tuyển từng chuyên ngành mà các bạn có thể theo dõi nhé!
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 34.82 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 D02 | 28.93 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 32.83 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 D04 | 34.63 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | 7220204 CLC | D01, D04 | 34.00 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 31.83 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 31.73 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 27.83 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 30.43 |
10 | Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao | 7220208 CLC | D01 | 27.40 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01 D06 | 34.47 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01 | 35.38 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao | 7220210 CLC | D01 | 33.93 |
14 | Nghiên cứu phát triển | 7310111 | D01 | 24.38 |
15 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 31.30 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 25.40 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 32.20 |
18 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D0] | 33.20 |
19 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 34.48 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 31.50 |
21 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 31.48 |
22 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | AO1* D01* | 24.65 |
23 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7480201 CLC | D01* | 23.45 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 33.27 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | 7810103 CLC | D01 | 24.95 |
Có Nên Học Đại Học Hà Nội Không?
1. Môi trường học tập thoải mái
Đến với Đại học Hà Nội, bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái thông qua khuôn viên của trường. Sở hữu quang cảnh đẹp, rộng lớn, chính vì vậy nên sinh viên tại trường đều luôn có tâm thái thư giãn khi đến trường, có ích cho việc tiếp thu kiến thức.
2. Chương trình đào tạo tốt
Trường HANU hướng sinh viên đến với xu hướng hội nhập quốc tế, vì vậy đa số các ngành đều được giảng dạy theo chương trình nước ngoài. Giáo trình giảng dạy và những kiến thức mới cũng được giảng viên nâng cấp, cập nhật thường xuyên để phù hợp với tình hình thời buổi hiện tại. Đội ngũ giảng viên theo dạy tại trường đều là những người có chuyên môn sâu, một số giảng viên đã có quá trình đào tạo tại nước ngoài.
3. Quỹ học bổng hỗ trợ cho sinh viên học tập tốt
Nhằm giúp cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, gia đình chính sách được theo đuổi ước mơ. Đại học Hà Nội xây dựng quỹ học bổng cho sinh viên riêng, những hoàn cảnh cần được hỗ trợ và sinh viên đạt thành tích xuất sắc trong kì học cũng sẽ được nhà trường tạo điều kiện tối ưu nhất.
Học Phí Trường Đại Học Hà Nội Năm 2024
Trong bối cảnh giáo dục đại học Việt Nam đang không ngừng phát triển, Trường Đại học Hà Nội đã công bố mức học phí cho năm học 2024, phản ánh sự đầu tư vào chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.
Mức học phí mới này được áp dụng cho sinh viên chính quy khóa 2024, với sự điều chỉnh tăng từ 10% đến 25% so với năm trước, dao động từ 720.000 đồng đến 1.740.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành học và khối kiến thức.
Cụ thể, học phí cho các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương là 720.000 đồng/tín chỉ. Đối với các ngành học có giảng dạy bằng ngoại ngữ, mức học phí cho các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, và các khóa luận tốt nghiệp có sự biến động như sau:
- 820.000 đồng/tín chỉ cho ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp.
- 880.000 đồng/tín chỉ cho các ngành dạy bằng tiếng Anh.
- 1.030.000 đồng/tín chỉ cho ngành Công nghệ tài chính.
- 1.740.000 đồng/tín chỉ cho các chương trình đào tạo tiên tiến dạy bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.
Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, mức học phí là 720.000 đồng/tín chỉ cho các học phần của chương trình đào tạo tiêu chuẩn và các học phần giáo dục đại cương dạy bằng tiếng Việt.
Trong khi đó, các học phần cơ sở ngành dạy bằng ngoại ngữ, ngành, và chuyên ngành của chương trình đào tạo tiên tiến có mức học phí là 1.140.000 đồng/tín chỉ cho ngành Ngôn ngữ Italia và 1.400.000 đồng/tín chỉ cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc.
Mức học phí này được điều chỉnh hàng năm theo lộ trình của Chính phủ, với mức tăng không quá 15% mỗi năm học, theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP. Điều này không chỉ đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong việc thu học phí mà còn phản ánh cam kết của trường trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên.
Qua những thông tin về điểm chuẩn Đại học Hà Nội trong kỳ tuyển sinh lần này. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mong rằng bạn đã tìm được những thông tin hữu ích. Ngoài Điểm chuẩn Đại học Hà Nội, chúng tôi còn có rất nhiều thông tin về điểm chuẩn các trường khác nữa để bạn tham khảo.
Từ khóa » điểm Ngành Ngôn Ngữ Trung đại Học Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
ĐH Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021, Ngành Ngôn Ngữ Hàn ...
-
Trường Đại Học Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021: Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Và Học Phí Trường ĐH Hà Nội 4 Năm Qua
-
Ngôn Ngữ Trung Quốc - .vn
-
Điểm Chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc Năm 2021
-
ĐH Hà Nội Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển, điểm Chuẩn 5 Năm Gần đây ...
-
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc Lấy Bao Nhiêu điểm? - TrangEdu
-
Biến động điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Và Dự Báo “nóng” Cho Thí Sinh
-
Điểm Chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Cao, Thí Sinh Phải Lựa