Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Hà Nội chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University (HANU)
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Đào tạo ngắn hạn, từ xa
  • Lĩnh vực: Đào tạo đa ngành bằng ngoại ngữ
  • Địa chỉ: Km9 đường Nguyễn Trãi, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: (84-24)38544338
  • Email: tuyensinh@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hanutuyensinh/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Môn chính: Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Tổ hợp xét tuyển: D02 (Tiếng Nga), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D03 (Tiếng Pháp), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D04 (Tiếng Trung), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), D05 (Tiếng Đức)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Mã ngành: 7220206
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
  • Mã ngành: 7220207
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: D06 (Tiếng Nhật), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), DD2 (Tiếng Hàn)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Nghiên cứu phát triển
  • Mã ngành: 7310111
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Truyền thông doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7320109
  • Tổ hợp xét tuyển: D03 (Tiếng Pháp), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Tổ hợp xét tuyển: Xét học bạ
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

b. Chương trình chất lượng cao

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D04 (Tiếng Trung), D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh), DD2 (Tiếng Hàn)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, A01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

c. Chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(Xét tuyển theo học bạ và trình độ tiếng Anh)

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành kép Marketing và Tài chính)
  • Trường cấp bằng: Đại học La Trobe (Australia)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành
  • Trường cấp bằng: Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán ứng dụng
  • Trường cấp bằng: Đại học Oxford Brookes (Vương Quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Cử nhân kinh doanh
  • Trường cấp bằng: Đại học Waikato (New Zealand)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Thí sinh phải có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức tuyển sinh dự kiến năm 2023 của trường Đại học Hà Nội như sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D02 (Toán, Văn, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Toán, Văn, Pháp)
  • Khối D04 (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
  • Khối D05 (Toán, Văn, tiếng Đức)
  • Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Toán, Văn, Tiếng Hàn)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(Lưu ý dưới đây chỉ là thông tin tuyển sinh dự kiến, có thể thay đổi từ nay tới trước thời điểm thi tuyển)

a. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển kết hợp

Xét điểm quy đổi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

Các đối tượng xét tuyển kết hợp:

Đối tượng 1: Học sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định của Trường hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 2: Học sinh THPT có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức ≥ 105/150 điểm hoặc có kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN ≥ 21/30 điểm hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM ≥ 850/1200 điểm; và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT ≥ 1100/1600 (còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ) hoặc kết quả thi ACT ≥ 24/36 (còn thời hạn) hoặc A-Level sử dụng kết quả 3 môn để thay thế cho 3 môn xét tuyển của ngành học với mức điểm mỗi môn ≥ 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

Đối tượng 4: Học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên (theo danh sách của Trường) và đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

Đối tượng 5: Giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố năm 2022 – 2023 hoặc thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm 2021 – 2022 và năm 2022 – 2023 hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2022 – 2023 hoặc Tham gia Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm 2022 – 2023. Đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Có điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 5 học kì bậc THPT (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 7.0 điểm.
  • Có điểm trung bình chung của 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 + học kì 2 lớp 10 + học kì 1 lớp 11 + học kì 2 lớp 11 + học kì 1 lớp 12)/5 ≥ 7.0 điểm.

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký theo ngành.

Cách tính điểm xét tuyển:

  • Với các ngành Công nghệ thông tin, CNTT Chất lượng cao, Truyền thông đa phương tiện: ĐXT = Điểm Toán + Điểm ngoại ngữ (hệ số 1) + Điểm Văn/Vật lý + Điểm ưu tiên (nếu có).
  • Với các ngành khác: ĐXT = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Ngoại ngữ x2 + Điểm ưu tiên x4/3 (nếu có)

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Lệ phí xét tuyển

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét kết hợp: 10.000 đồng/nguyện vọng (dự kiến).

b. Thời gian tuyển sinh dự kiến

  • Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển đợt bổ sung: Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

Các thông tin tuyển sinh vẫn đang được cập nhật…

diem chuan dai hoc ha noi

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:

*Học phí Chương trình chính quy

  • Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ
  • Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ

*Học phí Chương trình Chất lượng cao

Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành

  • Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Ngôn ngữ Anh36.7535.5535.38
2Ngôn ngữ Nga33.9531.1831.93
3Ngôn ngữ Pháp35.633.7333.7
4Ngôn ngữ Trung Quốc37.0735.9235.75
5Ngôn ngữ Đức35.5333.4833.96
6Ngôn ngữ Tây Ban Nha35.332.7733.38
7Ngôn ngữ Bồ Đào Nha33.430.3231.35
8Ngôn ngữ Italia34.7832.1532.63
9Ngôn ngữ Nhật36.4335.0834.59
10Ngôn ngữ Hàn Quốc37.5536.4236.15
11Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh)35.232.8833.48
12Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh)26.752625.94
13Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiếng Pháp)35.6832.8534.1
14Quản trị kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh)35.9233.5533.93
15Marketing (Dạy bằng tiếng Anh)36.6334.6335.05
16Tài chính – Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh)35.2732.1333.7
17Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh)35.1232.2733.52
18Công nghệ thông tin (Dạy bằng tiếng Anh)26.0525.4524.7
19Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh)35.632.733.9
20Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh)33.8532.2234.73
21Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)36.4235.134.82
22Ngôn ngữ Italia (Chất lượng cao)33.0531.1730.95
23Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)36.4734.7334.73
24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh)34.5532.132.25
25Công nghệ thông tin (Chất lượng cao dạy bằng Tiếng Anh)25.724.524.2

Từ khóa » điểm Ngành Ngôn Ngữ Trung đại Học Hà Nội