Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG TP.HCM Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023

Đang cập nhật....

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Vật lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học Vật liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Địa chất học | Đang cập nhật |
| Ngành Hải dương học | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Toán học | Đang cập nhật |
| Ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ vật liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật hạt nhân | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật địa chất | Đang cập nhật |
| Ngành Vật lý y khoa | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học dữ liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Sinh học | B00, D90 | 18 |
| Sinh học -CT chất lượng cao | 18 | |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 25 |
| Công nghệ sinh học - CT chất lượng cao | A00, B00, D90 | 23,75 |
| Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 17 |
| Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17 |
| Vật lý y khoa | 22 | |
| Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 25 |
| Hóa học- CT chất lượng cao | 22 | |
| Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 22 |
| Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 22,75 |
| Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Công nghệ vật liệu | 18 | |
| Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Kỹ thuật địa chất | 17 | |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 17 |
| Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 16 |
| Khoa học môi trường - CT chất lượng cao | 17 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 17 |
| Toán học | A00, A01, D90 | 20 |
| Khoa học dữ liệu | 24 | |
| Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 27,20 |
| Hệ thống thông tin | ||
| Khoa học máy tính | ||
| Kỹ thuật phần mềm | ||
| Truyền thông và mạng máy tính | ||
| Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 25,75 |
| Khoa học máy tính - CT tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 26,65 |
| Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 24,70 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 23 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Sinh học | B00, D90 | 608 |
| Sinh học -CT chất lượng cao | 662 | |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 810 |
| Công nghệ sinh học - CT chất lượng cao | A00, B00, D90 | 686 |
| Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 600 |
| Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 602 |
| Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 623 |
| Vật lý y khoa | 670 | |
| Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 754 |
| Hóa học- CT chất lượng cao | 703 | |
| Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 603 |
| Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 651 |
| Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 600 |
| Công nghệ vật liệu | 602 | |
| Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 600 |
| Kỹ thuật địa chất | 600 | |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 601 |
| Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 600 |
| Khoa học môi trường - CT chất lượng cao | 606 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 605 |
| Toán học | A00, A01, D90 | 609 |
| Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 880 |
| Hệ thống thông tin | ||
| Khoa học máy tính | ||
| Kỹ thuật phần mềm | ||
| Truyền thông và mạng máy tính | ||
| Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 703 |
| Khoa học máy tính - CT tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 903 |
| Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 675 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 653 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 650 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Trường đại học Khoa học tự nhiên tp. HCM tuyển sinh theo phương thức
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa vào học bạ).
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
-Cụ thể điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Sinh học | B00, D90 | 16 |
| Sinh học - Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | B00, D90 | 15.45 |
| Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 20.7 |
| Công nghệ sinh học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D90 | 18.25 |
| Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16 |
| Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 20.5 |
| Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 19.4 |
| Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.1 |
| Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
| Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
| Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 15.05 |
| Toán học | A00, A01, D90 | 16.05 |
| Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 22.75 |
| Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 21.2 |
| Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 21.4 |
| Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 20.1 |
| Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 19.75 |
| Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 17.85 |
| Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 16.1 |
| Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 16.9 |
| Cao đẳng CNTT | A00, A01 | 15.75 |
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Khoa học tự nhiên- đại học quốc gia thành phố hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:227, Nguyễn Văn Cừ, P. 4, Q. 5, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (84-28) 38 353 193.🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên - đhqg Tphcm Diem Chuan
-
Năm:
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Lấy Cao Nhất 28 điểm - VnExpress
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2021 Từ 18 - 26,6
-
Thêm 2 Trường Thành Viên ĐH Quốc Gia TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Hocmai
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Lần đầu điểm Chuẩn đánh ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TPHCM - Tuyển Sinh
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM) Công Bố điểm ...