Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Hocmai
Có thể bạn quan tâm
Top
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2024 - VNUHCM – US điểm chuẩn 2024
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM – US) Hiển thị thêm Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - VNUHCM – US Tin tuyển sinh Năm: 2024 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Sinh học | 7420101_DKD | B00, D90, D08 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_DKD | A00, A01, D90, D07 | 25.4 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_DKD | A00, B00, D90, D07 | 25 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 4 | Công nghệ sinh học | 7420201_DKD | A00, B00, D90, D08 | 24.9 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 5 | Công nghệ thông tin | 7480201_DKD | A00, A01, D07, D08 | 26 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 6 | Hoá học | 7440112_DKD | A00, B00, D90, D07 | 24.65 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 7 | Vật lý học | 7440102_DKD | A00, A01, D90, A02 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 8 | Khoa học môi trường | 7440301_DKD | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 9 | Khoa học vật liệu | 7440122_DKD | A00, B00, A01, D07 | 22.3 | CT tăng cường tiếng Anh; Tốt nghiệp THPT | |
| 10 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | A00, A01, D07, D08 | 26.75 | Tốt nghiệp THPT | |
| 11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_NN | A00, A01, D90, D07 | 25.9 | Tốt nghiệp THPT | |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
| 13 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, D08 | 19 | Tốt nghiệp THPT | |
| 14 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90, A02 | 23.6 | Tốt nghiệp THPT | |
| 15 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00, B00, A01, D07 | 22.3 | Tốt nghiệp THPT | |
| 16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D08 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | |
| 17 | Hải dương học | 7440228 | A00, B00, A01, D07 | 20 | Tốt nghiệp THPT | |
| 18 | Vật lý học | 7440102_NN | A00, A01, D90, A02 | 25.1 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Tốt nghiệp THPT | |
| 19 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D90, D07 | 25.42 | Tốt nghiệp THPT | |
| 20 | Sinh học | 7420101 | B00, D90, D08 | 24.9 | Tốt nghiệp THPT | |
| 21 | Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, D90, A02 | 24.6 | Tốt nghiệp THPT | |
| 22 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Tốt nghiệp THPT | |
| 23 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, B00, A01, D07 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT | |
| 24 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, B00, A01, D07 | 26.85 | Tốt nghiệp THPT | |
| 25 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | A00, B00, A01, D07 | 28.5 | CT Tiên tiến; Tốt nghiệp THPT | |
| 26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 22 | Tốt nghiệp THPT | |
| 27 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, B08, A01, D07 | 27.7 | Tốt nghiệp THPT | |
| 28 | Toán học | 7460101_NN | A00, B00, A01, D01 | 25.55 | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng; Tốt nghiệp THPT | |
| 29 | Địa chất học | 7440201_NN | A00, B00, A01, D07 | 19.5 | Tốt nghiệp THPT, Nhóm ngành địa chất học, Kinh tế đất đai | |
| 30 | Sinh học | 7420101_DKD | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 31 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_DKD | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401_DKD | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 33 | Công nghệ sinh học | 7420201_DKD | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 34 | Công nghệ thông tin | 7480201_DKD | DGNLHCM | 925 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 35 | Hoá học | 7440112_DKD | DGNLHCM | 860 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 36 | Khoa học môi trường | 7440301_DKD | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 37 | Vật lý học | 7440102_DKD | DGNLHCM | 840 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 38 | Khoa học vật liệu | 7440122_DKD | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tăng cường tiếng Anh | |
| 39 | Sinh học | 7420101 | DGNLHCM | 665 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 40 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 41 | Vật lý học | 7440102_NN | DGNLHCM | 720 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 42 | Hải dương học | 7440228 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 43 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | DGNLHCM | 735 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 44 | Vật lý y khoa | 7520403 | DGNLHCM | 840 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 45 | Hoá học | 7440112 | DGNLHCM | 860 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 46 | Khoa học vật liệu | 7440122 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 47 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 48 | Địa chất học | 7440201_NN | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Nhóm ngành địa chất học, Kinh tế đất đai | |
| 49 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 50 | Khoa học môi trường | 7440301 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNLHCM | 640 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 52 | Khoa học dữ liệu | 7480108 | DGNLHCM | 980 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 53 | Toán học | 7460101_NN | DGNLHCM | 870 | Nhóm ngành toán học, toán tin, toán ứng dụng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 54 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 7480201_NN | DGNLHCM | 945 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 55 | Khoa học máy tính | 7480101_TT | DGNLHCM | 1052 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CT tiên tiến | |
| 56 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207_NN | DGNLHCM | 910 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
| 58 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | DGNLHCM | 1032 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |

Tin tức mới nhất
- Tuyển sinh 2026: Gần 14.500 thí sinh “vươn đích” vào Đại học Quốc gia TP.HCM bằng điểm thi đánh giá năng lực 2025 — tín hiệu quan trọng cho mùa xét tuyển 2026
- Tuyển sinh 2026: “Quét sạch” tổ hợp truyền thống: Nhiều trường đại học Việt Nam thay đổi 2026 — Phụ huynh và học sinh phải điều chỉnh ngay
- Tốt nghiệp THPT 2026: Chính phủ Việt Nam giữ kỳ thi tốt nghiệp THPT — không “đơn phương” chuyển sang thi đại học: Phụ huynh cần biết gì?
- Tuyển sinh 2026: Đại học đồng loạt “xóa sổ” tổ hợp truyền thống: Học sinh gấp rút chuyển hướng trước mùa tuyển sinh 2026
- Tuyển sinh 2026: “Bão” chuyển hướng xét tuyển ở Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: Vì sao nhiều ngành bỏ khối C00 và phụ huynh – thí sinh cần lưu ý?
- Hướng dẫn đăng ký dự thi Đánh giá tư duy TSA 2026 – Đại học Bách khoa Hà Nội
- HOCMAI có uy tín không? Review chi tiết từ trải nghiệm học sinh
- Web luyện thi đánh giá năng lực Online: Bí quyết ôn thi cấp tốc, chinh phục 100+ HSA
- Luyện thi Đánh giá năng lực ĐGNL V-ACT: Lộ trình ôn tập & Bí quyết đạt 900+
- Luyện thi Đánh giá năng lực Hà Nội ở đâu tốt? TOP 4 tiêu chí lựa chọn
- Phòng luyện đề V-ACT HOCMAI: Thực chiến đề thi như nhật, bám sát cấu trúc ĐHQG-HCM
- Phòng luyện đề TSA: 100% bám sát cấu trúc Đại học Bách khoa Hà Nội
- Phòng luyện đề HOCMAI | Mô phỏng 99% tính năng & giao diện kỳ thi thật
- Phòng luyện đề HSA HOCMAI có đáng để đầu tư? Trải nghiệm thực tế từ A-Z
- Tổng hợp sách ôn thi Đánh giá tư duy TSA chuẩn cấu trúc đề ĐHBKHN 2026
- Thi tốt nghiệp THPT với thi đại học có gì khác nhau? Điểm mới cập nhật 2026
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: Lầu 3, 51-53 Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên - đhqg Tphcm Diem Chuan
-
Năm:
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Lấy Cao Nhất 28 điểm - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG TP.HCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2021 Từ 18 - 26,6
-
Thêm 2 Trường Thành Viên ĐH Quốc Gia TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Lần đầu điểm Chuẩn đánh ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TPHCM - Tuyển Sinh
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM) Công Bố điểm ...