Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM 2022
Có thể bạn quan tâm
- Điểm Chuẩn
- Điểm chuẩn khu vực TP HCM
- Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Mới Nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TP. Hồ Chí Minh sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học- Mã ngành: 7310101_401- Điểm chuẩn: 24,9 |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Mã ngành: 7310101_403- Điểm chuẩn: |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại- Mã ngành: 7310106_402- Điểm chuẩn: 27,9 |
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính- Mã ngành: 7310108_413- Điểm chuẩn: 28,6 |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7310108_413E- Điểm chuẩn: |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh- Mã ngành: 7340101_407- Điểm chuẩn: 27,5 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340101_407E- Điểm chuẩn: 27,1 |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành- Mã ngành: 7340101_415- Điểm chuẩn: 26 |
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing- Mã ngành: 7340115_410- Điểm chuẩn: 28 |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340115_410E- Điểm chuẩn: 26,5 |
- Chuyên ngành Digital Marketing- Mã ngành: 7340115_417- Điểm chuẩn: 27,7 |
KINH DOANH QUỐC TẾ |
- Kinh doanh quốc tế- Mã ngành: 7340120_408- Điểm chuẩn: 28,1 |
- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340120_408E- Điểm chuẩn: 27,2 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Thương mại điện tử- Mã ngành: 7340122_411- Điểm chuẩn: 28,3 |
- Thương mại điện tử (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340122_411E- Điểm chuẩn: 27,5 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG- Mã ngành: 7340201_404- Điểm chuẩn: 25,7 |
CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH- Mã ngành: 7340205_414- Điểm chuẩn: 26,3 |
KÉ TOÁN |
- Kế toán- Mã ngành: 7340301_405- Điểm chuẩn: 25,1 |
- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV)- Mã ngành: 7340301_405E- Điểm chuẩn: 26 |
KIỂM TOÁN- Mã ngành: 7340302_409- Điểm chuẩn: 26,3 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý- Mã ngành: 7340405_406- Điểm chuẩn: 26,5 |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo- Mã ngành: 7340405_416- Điểm chuẩn: 26,9 |
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự- Mã ngành: 7380101_503- Điểm chuẩn: 26,4 |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng- Mã ngành: 7380101_504- Điểm chuẩn: |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công- Mã ngành: 7380101_505- Điểm chuẩn: 27,2 |
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh- Mã ngành: 7380107_501- Điểm chuẩn: 26,5 |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế- Mã ngành: 7380107_502- Điểm chuẩn: 26,3 |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh)- Mã ngành: 7380107_502E- Điểm chuẩn: |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo quy định của ĐHQG-HCM Năm 2023
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM |
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học- Mã ngành: 7310101401- Điểm chuẩn: 84,21 |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Mã ngành: 7310101403- Điểm chuẩn: 82,1 |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại- Mã ngành: 7310106402- Điểm chuẩn: 87,7 |
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính- Mã ngành: 7310108-413- Điểm chuẩn: 80,54 |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7310108-413E- Điểm chuẩn: 80 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh- Mã ngành: 7340101-407- Điểm chuẩn: 86,52 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340101-407E- Điểm chuẩn: 84,63 |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành- Mã ngành: 7340101-415- Điểm chuẩn: 82,74 |
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing- Mã ngành: 7340115-410- Điểm chuẩn: 87,05 |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340115-41 OE- Điểm chuẩn: 85,79 |
- Chuyên ngành Digital Marketing- Mã ngành: 7340115-417- Điểm chuẩn: 87,15 |
KINH DOANH QUÓC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế- Mã ngành: 7340120-408- Điểm chuẩn: 88,31 |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340120-408E- Điểm chuẩn: 86 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử- Mã ngành: 7340122-411- Điểm chuẩn: 87,68 |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340122-411E- Điểm chuẩn: 84,95 |
Chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng- Mã ngành: 7340201-404- Điểm chuẩn: 85,5 |
Chuyên ngành Công nghệ Tài chính - Mã ngành: 7340205-414- Điểm chuẩn: 83,9 |
KẾ TOÁN |
- Chuyên ngành Kế toán- Mã ngành: 7340301-405- Điểm chuẩn: 85,1 |
- Chuyên ngành Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW)- Mã ngành: 7340301-405E- Điểm chuẩn: 82,1 |
-Chuyên ngành Kiểm toán - Mã ngành: 7340302-409- Điểm chuẩn: 85,89 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý- Mã ngành: 7340405-406- Điểm chuẩn: 85,47 |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo- Mã ngành: 7340405-416- Điểm chuẩn: 83,48 |
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự- Mã ngành: 7380101-503- Điểm chuẩn: 81,8 |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng- Mã ngành: 7380101-504- Điểm chuẩn: 81,6 |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công- Mã ngành: 7380101-505- Điểm chuẩn: 80,12 |
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh- Mã ngành: 7380107-501- Điểm chuẩn: 84,3 |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế- Mã ngành: 7380107-502- Điểm chuẩn: 84,84 |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7380107-502E- Điểm chuẩn: 83,37 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2022
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước theo quy định của ĐHQG-HCM | |
STT | NGÀNH TUYỂN SINH |
1 | KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học- Mã ngành: 7310101_401- Điểm chuẩn: 24,9 | |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Mã ngành: 7310101_403- Điểm chuẩn: | |
2 | KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại- Mã ngành: 7310106_402- Điểm chuẩn: 27,9 | |
3 | TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính- Mã ngành: 7310108_413- Điểm chuẩn: 28,6 | |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7310108_413E- Điểm chuẩn: | |
4 | QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh- Mã ngành: 7340101_407- Điểm chuẩn: 27,5 | |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340101_407E- Điểm chuẩn: 27,1 | |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành- Mã ngành: 7340101_415- Điểm chuẩn: 26 | |
5 | MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing- Mã ngành: 7340115_410- Điểm chuẩn: 28 | |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340115_410E- Điểm chuẩn: 26,5 | |
- Chuyên ngành Digital Marketing- Mã ngành: 7340115_417- Điểm chuẩn: 27,7 | |
6 | KINH DOANH QUỐC TẾ |
- Kinh doanh quốc tế- Mã ngành: 7340120_408- Điểm chuẩn: 28,1 | |
- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340120_408E- Điểm chuẩn: 27,2 | |
7 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Thương mại điện tử- Mã ngành: 7340122_411- Điểm chuẩn: 28,3 | |
- Thương mại điện tử (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340122_411E- Điểm chuẩn: 27,5 | |
8 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG- Mã ngành: 7340201_404- Điểm chuẩn: 25,7 |
9 | CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH- Mã ngành: 7340205_414- Điểm chuẩn: 26,3 |
10 | KÉ TOÁN |
- Kế toán- Mã ngành: 7340301_405- Điểm chuẩn: 25,1 | |
- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV)- Mã ngành: 7340301_405E- Điểm chuẩn: 26 | |
11 | KIỂM TOÁN- Mã ngành: 7340302_409- Điểm chuẩn: 26,3 |
12 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý- Mã ngành: 7340405_406- Điểm chuẩn: 26,5 | |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo- Mã ngành: 7340405_416- Điểm chuẩn: 26,9 | |
13 | LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự- Mã ngành: 7380101_503- Điểm chuẩn: 26,4 | |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng- Mã ngành: 7380101_504- Điểm chuẩn: | |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công- Mã ngành: 7380101_505- Điểm chuẩn: 27,2 | |
14 | LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh- Mã ngành: 7380107_501- Điểm chuẩn: 26,5 | |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế- Mã ngành: 7380107_502- Điểm chuẩn: 26,3 | |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh)- Mã ngành: 7380107_502E- Điểm chuẩn: | |
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM | |
STT | NGÀNH TUYỂN SINH |
1 | KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học- Mã ngành: 7310101401- Điểm chuẩn: 84,21 | |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Mã ngành: 7310101403- Điểm chuẩn: 82,1 | |
2 | KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại- Mã ngành: 7310106402- Điểm chuẩn: 87,7 | |
3 | TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính- Mã ngành: 7310108-413- Điểm chuẩn: 80,54 | |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7310108-413E- Điểm chuẩn: 80 | |
4 | QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh- Mã ngành: 7340101-407- Điểm chuẩn: 86,52 | |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340101-407E- Điểm chuẩn: 84,63 | |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành- Mã ngành: 7340101-415- Điểm chuẩn: 82,74 | |
5 | MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing- Mã ngành: 7340115-410- Điểm chuẩn: 87,05 | |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340115-41 OE- Điểm chuẩn: 85,79 | |
- Chuyên ngành Digital Marketing- Mã ngành: 7340115-417- Điểm chuẩn: 87,15 | |
6 | KINH DOANH QUÓC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế- Mã ngành: 7340120-408- Điểm chuẩn: 88,31 | |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340120-408E- Điểm chuẩn: 86 | |
7 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử- Mã ngành: 7340122-411- Điểm chuẩn: 87,68 | |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7340122-411E- Điểm chuẩn: 84,95 | |
8 | Chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng- Mã ngành: 7340201-404- Điểm chuẩn: 85,5 |
9 | Chuyên ngành Công nghệ Tài chính - Mã ngành: 7340205-414- Điểm chuẩn: 83,9 |
10 | KẾ TOÁN |
- Chuyên ngành Kế toán- Mã ngành: 7340301-405- Điểm chuẩn: 85,1 | |
- Chuyên ngành Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW)- Mã ngành: 7340301-405E- Điểm chuẩn: 82,1 | |
11 | -Chuyên ngành Kiểm toán - Mã ngành: 7340302-409- Điểm chuẩn: 85,89 |
12 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý- Mã ngành: 7340405-406- Điểm chuẩn: 85,47 | |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo- Mã ngành: 7340405-416- Điểm chuẩn: 83,48 | |
13 | LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự- Mã ngành: 7380101-503- Điểm chuẩn: 81,8 | |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng- Mã ngành: 7380101-504- Điểm chuẩn: 81,6 | |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công- Mã ngành: 7380101-505- Điểm chuẩn: 80,12 | |
14 | LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh- Mã ngành: 7380107-501- Điểm chuẩn: 84,3 | |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế- Mã ngành: 7380107-502- Điểm chuẩn: 84,84 | |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh)- Mã ngành: 7380107-502E- Điểm chuẩn: 83,37 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Kinh tế Mã ngành: 7310101_401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.15 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_401C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.45 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.90 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.30 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.75 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_403 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.70 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101_403C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.40 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.50 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.05 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.00 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.05 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.80 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201_404CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.65 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205_414 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.65 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205_414C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.10 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405 Điểm chuẩn: 26,45 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405C Điểm chuẩn: 25,85 |
Kế toán Mã ngành: 7340301_405CA Điểm chuẩn: 24,80 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406 Điểm chuẩn: 26,95 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405_406C Điểm chuẩn: 26,60 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.55 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.85 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_407CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101_415 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.15 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.15 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.85 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120_408CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.95 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302_409 Điểm chuẩn: 26,85 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302_409C Điểm chuẩn: 26,10 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.35 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.85 |
Marketing Mã ngành: 7340115_410CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.30 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.55 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.75 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.95 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_501 Điểm chuẩn: 26,85 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_501C Điểm chuẩn: 26,50 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_502 Điểm chuẩn: 26,75 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107_502C Điểm chuẩn: 26,65 |
Luật Mã ngành: 7380101_503 Điểm chuẩn: 25,95 |
Luật Mã ngành: 7380101_503C Điểm chuẩn: 25,45 |
Luật Mã ngành: 7380101_504 Điểm chuẩn: 25,85 |
Luật Mã ngành: 7380101_504C Điểm chuẩn: 25,55 |
Luật Mã ngành: 7380101_504CP Điểm chuẩn: 24,55 |
Lưu ý thí sinh: Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành nghề tuyển sinh của trường năm 2022, những thí sinh trúng tuyển theo dõi lịch nhập học của nhà trường đúng thời gian như đã công bố.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Kinh Tế - Luật TP. Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Kinh Tế - Luật TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM 2023 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2023
- Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023 chính thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Năm 2023
- Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing 2023 chính thức
- Điểm Chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM mới nhất
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tửMỤC LỤC
Bài viết nổi bật
-
Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô
-
Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng
-
Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe
-
Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng
-
Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực
Từ khóa » Trường đại Học Kinh Tế Luật điểm Chuẩn
-
Trường đại Học Kinh Tế - Luật Công Bố điểm Chuẩn 4 Phương Thức ...
-
Đại Học Kinh Tế Luật - ĐH Quốc Gia TPHCM Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Kinh Tế - Luật Năm 2021 Cao Nhất 27,65
-
Trường ĐH Kinh Tế - Luật - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Luật Công Bố điểm đủ điều Kiện Trúng Tuyển Đại Học Chính Quy Năm ...
-
Đại Học Kinh Tế - Luật Công Bố điều Kiện Trúng Tuyển Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật, Đại Học Quốc Gia TP HCM 2021 ...
-
Trường ĐH Kinh Tế- Luật, ĐH KHXHNV Công Bố điểm Chuẩn Nhiều ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế- Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2022
-
Lộ Diện Thí Sinh Có điểm Năng Lực Cao Nhất Vào Trường ĐH Kinh Tế
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Luật Công Bố Kết Quả đủ điều Kiện Trúng ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Luật, ĐHQG TP.HCM) - Thông Tin Tuyển Sinh