Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Các Ngành 2022
Có thể bạn quan tâm
Khi nhắc đến các trường khối ngành kinh tế, ngoài những cái tên như Ngoại Thương, Thương Mại, trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân cũng được coi là một trong những trường top đầu đào tạo về khối ngành này. Vậy bạn có biết Đại học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn là bao nhiêu không, điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020 khác gì so với điểm chuẩn kinh tế quốc dân 2019? Cùng tham khảo ngay bài viết mới của Toppy để có thể so sánh rõ ràng hơn bạn nhé.
Table of Contents
- Giới thiệu về Đại học Kinh Tế Quốc Dân
- Những chuyên ngành của Đại học Kinh Tế Quốc Dân
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2019
- Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Tại sao nên theo học tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân?
- Cơ sở vật chất ấn tượng – đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn
- Đa dạng cuộc thi trong trường
- Nhiều chương trình liên kết với quỹ học bổng khủng
Giới thiệu về Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Trước khi tìm hiểu về những thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân, bạn nên biết thêm những thông tin về trường. Trường được thành lập theo nghị định số 678-TTg vào ngày 25/1/1956 với tên ban đầu được gọi là Trường Kinh tế Tài Chính. Qua một thời gian dài và nhiều quyết định khác nhau, trường được Bộ đặt lại tên là Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân theo quyết định số 1443/QĐ-KH.
Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân có tên tiếng anh là National Economics University, được gọi là một trong những ngôi trường với định hướng chính là nghiên cứu sâu về đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý ở Việt Nam. Không chỉ vậy, trường còn là trung tâm nghiên cứu kỹ càng chuyên sâu về nhiều vấn đề khác nhau, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Việt Nam, đồng thời chuyển gia và tư vấn những công nghệ quản trị và quản lý.
Những chuyên ngành của Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Bên cạnh việc nắm bắt về điểm chuẩn kinh tế quốc dân 2020, nhiều người còn muốn biết thêm các thông tin về chuyên ngành mà trường đang đào tạo. Hiện nay, trường có nhiều chương trình khác nhau, đó là:
Chương trình học chính quy (bằng tiếng Việt)
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với tiếng anh được tính làm hệ số 1
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với tiếng anh được tính làm hệ số 2
Ngoài ra, trường còn có nhiều chương tình đào tạo với mức học phí cao từ gấp đôi đến gấp ba lần học phí của chương trình đại trà, đó là chương trình đào tạo tiên tiến, chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình liên kết quốc tế được cấp bằng từ những trường nước ngoài.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 34.25 | |
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 33.05 | |
3 | Quản trị khách sạn | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 34.5 | |
4 | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 26.5 | |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 25.85 | |
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | |
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 34.55 | |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 25.75 | |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 26.7 | |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 26 | |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 28 | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 25.35 | |
14 | Kinh tế | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 25.6 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 | |
16 | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 26.25 | |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 25.75 | |
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 27.65 | |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 27.25 | |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27.25 | |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 27.1 | |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 25.65 | |
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | |
25 | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 26.75 | |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 27.2 | |
28 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 25.85 | |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 27.8 | |
30 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, D01, C04, C03 | 27.6 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 26.4 | |
32 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 26.45 | |
33 | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 26.25 | |
34 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 27.75 | |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 27.05 | |
36 | Quản lý dự án | 7340409 | A00, B00, A01, D01 | 26.75 | |
37 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 26.55 | |
38 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 26.65 | |
39 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 | |
40 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 35.6 | Tiếng Anh hệ số 2 |
41 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 26.45 | |
42 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 26 | |
43 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 27.15 | |
44 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 27.55 | |
45 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | |
46 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2019
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các chương trình định hướng ứng dụng | POHE | A01, D01, D07, D09 | 31.75 | POHE – tiếng Anh hệ số 2 |
2 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | A01, D01, D07, D09 | 31 | BBAE – tiếng Anh hệ số 2 |
3 | Quản trị khách sạn | EP11 | A01, D01, D09, D10 | 33.35 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) |
4 | Kế toán | EP04 | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
5 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | A00, A01, D01, D07 | 23.5 | Actuary |
6 | Khoa học dữ liệu | EP03 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
7 | Đầu tư tài chính | EP10 | A01, D01, D07, D10 | 31.75 | BFI – tiếng Anh hệ số 2 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | A01, D01, D07, D10 | 22.75 | E-MQI |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | |
10 | Quản trị điều hành thông minh | EP07 | A01, D01, D07, D10 | 23.15 | E-MQI |
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 26 | |
12 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D01, D07 | 22.65 | |
13 | Quản lý công và Chính sách | EPMP | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | E-PMP |
14 | Kinh tế | 7850102 | A00, B00, A01, D01 | 22.3 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 24.3 | |
16 | Quản trị kinh doanh | EBBA | A00, A01, D01, D07 | 24.25 | E-BBA |
17 | Công nghệ tài chính | EP09 | A00, B00, A01, D07 | 22.75 | BFT |
18 | Phân tích kinh doanh | EP06 | A00, A01, D01, D07 | 23.35 | BA |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 25.1 | |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 24.9 | |
23 | Kinh tế | 7620115 | A00, B00, A01, D01 | 22.6 | Kinh tế nông nghiệp |
24 | Kinh doanh số | EP05 | A00, A01, D01, D07 | 23.35 | E-BDB |
25 | Kinh tế | 7310105 | A00, A01, D01, D07 | 24.45 | Kinh tế phát triển |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 24.1 | |
27 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25 | |
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | |
30 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 | |
31 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C03, C04, D01 | 25.5 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 7480101 | A00, A01, D01, D07 | 23.7 | |
33 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 23.75 | |
34 | Khoa học quản lý | 7340401 | A00, A01, D01, D07 | 23.6 | |
35 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 26.15 | Kinh tế quốc tế |
36 | Kinh tế | 7310104 | A00, B00, A01, D01 | 24.85 | Kinh tế đầu tư |
37 | Quản lý dự án | 7340409 | A00, A01, B00, D01 | 24.4 | |
38 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 23.85 | |
39 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | Luật kinh tế |
40 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 23.35 | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 33.65 | |
42 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 24.15 | |
43 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 23.35 | |
44 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.35 | |
45 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 25.6 | |
46 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 24.75 | |
47 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D07 | 23.1 |
Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân
Sau khi biết về điểm chuẩn neu 2020, trường dự kiến sẽ đưa ra những phương án tuyển sinh như sau:
Xét tuyển thẳng các sinh viên theo quy chế tuyển sinh mới của Bộ GD và ĐT, cộng với xét tuyển kết hợp theo đúng Đề án tuyển sinh của trường: 80 – 85%
Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 10 – 15%
Với số lượng chỉ tiêu ít ỏi dành cho kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT như vậy, chắc chắn điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân sẽ tăng cao trong năm 2022. Do đó, học sinh cần phải có một kế hoạch và chiến lược ôn tập phù hợp để đảm bảo rằng các em nhận được kết quả tốt và được học tập trong một môi trường xứng đáng.
Tại sao nên theo học tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân?
Có rất nhiều lý do khiến bạn nên lựa chọn theo học tại trường sau khi đã biết về điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân. Đây là môi trường xứng đáng để các em có thể theo học và từ đó xây dựng được nhiều kỹ năng phù hợp cho bản thân mình. Đó là:
Cơ sở vật chất ấn tượng – đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn
- Trường là một trong những ngôi trường nằm trong top đầu của chuyên ngành kinh tế, với chất lượng khi đào tạo được kiểm chứng kỹ càng.
- Tòa nhà thế kỷ là một trong những công trình nổi bật của trường. Giảng đường A2 được thiết kế theo một phong cách của kiến trúc Pháp vô cùng sang trọng. Nó được coi là một niềm tự hào lớn không chỉ của những giảng viên trong trường mà còn của cả các sinh viên. Tòa nhà được xây dựng vô cùng hoành tráng với 10 tầng gồm có 147 phòng chức năng khác nhau, với đầy đủ các phòng như: phòng học nhóm, phòng học, phòng bảo vệ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ, phòng bảo vệ đồ án… cùng 6 thang máy chia đều 2 bên.
Đa dạng cuộc thi trong trường
Có rất nhiều cuộc thi mang đến những trải nghiệm thực tế cho các sinh viên ở trong trường. Các sinh viên sẽ nhận được những sự hỗ trợ nhiệt tình từ các thầy cô bộ môn hoặc các cố vấn học tập trên nhiều phương diện, lĩnh vực khác nhau. Với ngành kinh tế, các em sinh viên sẽ được tham dự chương trình GO Finance, ngành Marketing thì có chương trình Marketing On Air, hoặc về hùng biện tiếng anh sẽ có chương trình E.Nerizon…
Nhiều chương trình liên kết với quỹ học bổng khủng
- Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân, trường còn có nhiều chương trình liên kết đắt giá, trao đổi các sinh viên tại Việt Nam với sinh viên nước ngoài cùng một số trường đại học đối tác tại các nước như Canada, Hoa Kỳ, New Zealand, Úc, Hà Lan, Hungary, liên bang Nga, Slovakia, Pháp, Ấn Độ, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản… Các chương trình học tập cũng đa dạng thời gian, nếu theo ngắn hạn thì có chương trình 3 tuần, 1 tháng, 1 kỳ học hoặc 1 năm học.
- Không chỉ có vậy, trường có các quỹ học bổng khác nhau, dự kiến khoảng 22 tỷ đồng, bao gồm: 18 tỷ đồng cho các học bổng khuyến khích học tập gửi tới các em sinh viên, và các tổ chức, doanh nghiệp tài trợ cho trường là 4 tỷ đồng.
Trên đây là những thông tin chia sẻ cho bạn đọc về điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân, ngoài ra chia sẻ cho bạn những thông tin về ưu điểm và lịch sử của trường. Hãy tham khảo để có phương án học tập hiệu quả, giúp mình có thể đạt được kết quả tốt bạn nhé.
Mời bạn đọc tham khảo thêm bài viết: điểm chuẩn đại học thương mại
Từ khóa » Các Khối Ngành Trường Kinh Tế Quốc Dân
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022
-
Tổng Hợp Các Ngành Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - NEULINK
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Trang Tuyển Sinh
-
Phương án Tuyển Sinh Đại Học Hệ Chính Quy Năm 2020 Của Trường ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) NEU điểm Chuẩn 2021
-
Các Ngành Học Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: Mới Lạ Và đa Dạng
-
Tìm Hiểu Các Ngành Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hot Nhất 2022
-
Ngành Kinh Tế Quốc Tế Xét Tuyển Những Tổ Hợp Môn Gì? - UEF
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2021
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
-
ĐH Kinh Tế Quốc Dân Giảm Mạnh Chỉ Tiêu Từ Thi Tốt Nghiệp - VnExpress
-
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tuyển Sinh 2022 Chính Thức