Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Các Ngành 2022

5/5 - (3 bình chọn)

Khi nhắc đến các trường khối ngành kinh tế, ngoài những cái tên như Ngoại Thương, Thương Mại, trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân cũng được coi là một trong những trường top đầu đào tạo về khối ngành này. Vậy bạn có biết Đại học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn là bao nhiêu không, điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020 khác gì so với điểm chuẩn kinh tế quốc dân 2019? Cùng tham khảo ngay bài viết mới của Toppy để có thể so sánh rõ ràng hơn bạn nhé.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân là bao nhiêu

Table of Contents

Toggle
  • Giới thiệu về Đại học Kinh Tế Quốc Dân
  • Những chuyên ngành của Đại học Kinh Tế Quốc Dân
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2019
  • Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân
  • Tại sao nên theo học tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân?
    • Cơ sở vật chất ấn tượng – đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn
    • Đa dạng cuộc thi trong trường
    • Nhiều chương trình liên kết với quỹ học bổng khủng

Giới thiệu về Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Trước khi tìm hiểu về những thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân, bạn nên biết thêm những thông tin về trường. Trường được thành lập theo nghị định số 678-TTg vào ngày 25/1/1956 với tên ban đầu được gọi là Trường Kinh tế Tài Chính. Qua một thời gian dài và nhiều quyết định khác nhau, trường được Bộ đặt lại tên là Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân theo quyết định số 1443/QĐ-KH.

Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân có tên tiếng anh là National Economics University, được gọi là một trong những ngôi trường với định hướng chính là nghiên cứu sâu về đào tạo các khối ngành kinh tế, quản lý ở Việt Nam. Không chỉ vậy, trường còn là trung tâm nghiên cứu kỹ càng chuyên sâu về nhiều vấn đề khác nhau, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Việt Nam, đồng thời chuyển gia và tư vấn những công nghệ quản trị và quản lý.

Những chuyên ngành của Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Bên cạnh việc nắm bắt về điểm chuẩn kinh tế quốc dân 2020, nhiều người còn muốn biết thêm các thông tin về chuyên ngành mà trường đang đào tạo. Hiện nay, trường có nhiều chương trình khác nhau, đó là:

Chương trình học chính quy (bằng tiếng Việt)

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với tiếng anh được tính làm hệ số 1

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh với tiếng anh được tính làm hệ số 2

Ngoài ra, trường còn có nhiều chương tình đào tạo với mức học phí cao từ gấp đôi đến gấp ba lần học phí của chương trình đại trà, đó là chương trình đào tạo tiên tiến, chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình liên kết quốc tế được cấp bằng từ những trường nước ngoài.

Mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân bạn cần biết
Mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân bạn cần biết

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2020

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE A01, D01, D07, D09 34.25
2 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 33.05
3 Quản trị khách sạn EP11 A01, D01, D09, D10 34.5
4 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 26.5
5 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 25.85
6 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 25.8
7 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 34.55
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 25.75
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 26.7
10 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 26
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 28
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 25.6
13 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 25.35
14 Kinh tế 7850102 A00, B00, A01, D01 25.6
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 26.75
16 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 26.25
17 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 25.75
18 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 26.3
19 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 27.65
20 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 27.25
21 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 27.25
22 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 27.1
23 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 25.65
24 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 26.1
25 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 26.75
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 26.6
27 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 27.2
28 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 25.85
29 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 27.8
30 Quan hệ công chúng 7320108 A01, D01, C04, C03 27.6
31 Kỹ thuật xây dựng 7480101 A00, A01, D01, D07 26.4
32 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 26.45
33 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 26.25
34 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 27.75
35 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, B00, A01, D01 27.05
36 Quản lý dự án 7340409 A00, B00, A01, D01 26.75
37 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 26.55
38 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 26.65
39 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 26.15
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
41 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 26.45
42 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 26
43 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 27.15
44 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 27.55
45 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 26.9
46 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 26.2

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2019

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các chương trình định hướng ứng dụng POHE A01, D01, D07, D09 31.75 POHE – tiếng Anh hệ số 2
2 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 A01, D01, D07, D09 31 BBAE – tiếng Anh hệ số 2
3 Quản trị khách sạn EP11 A01, D01, D09, D10 33.35 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2)
4 Kế toán EP04 A00, A01, D01, D07 24.65 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
5 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 A00, A01, D01, D07 23.5 Actuary
6 Khoa học dữ liệu EP03 A00, A01, D01, D07 23 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
7 Đầu tư tài chính EP10 A01, D01, D07, D10 31.75 BFI – tiếng Anh hệ số 2
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 A01, D01, D07, D10 22.75 E-MQI
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24.85
10 Quản trị điều hành thông minh EP07 A01, D01, D07, D10 23.15 E-MQI
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 26
12 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01, D07 22.65
13 Quản lý công và Chính sách EPMP A00, A01, D01, D07 21.5 E-PMP
14 Kinh tế 7850102 A00, B00, A01, D01 22.3 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
15 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 24.3
16 Quản trị kinh doanh EBBA A00, A01, D01, D07 24.25 E-BBA
17 Công nghệ tài chính EP09 A00, B00, A01, D07 22.75 BFT
18 Phân tích kinh doanh EP06 A00, A01, D01, D07 23.35 BA
19 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 25.6
20 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 25.4
21 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D07 25.1
22 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D07 24.9
23 Kinh tế 7620115 A00, B00, A01, D01 22.6 Kinh tế nông nghiệp
24 Kinh doanh số EP05 A00, A01, D01, D07 23.35 E-BDB
25 Kinh tế 7310105 A00, A01, D01, D07 24.45 Kinh tế phát triển
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.1
27 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25.25
28 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25
29 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D01, D07 22.5
30 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 26.15
31 Quan hệ công chúng 7320108 A01, C03, C04, D01 25.5
32 Kỹ thuật xây dựng 7480101 A00, A01, D01, D07 23.7
33 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D07 23.75
34 Khoa học quản lý 7340401 A00, A01, D01, D07 23.6
35 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 26.15 Kinh tế quốc tế
36 Kinh tế 7310104 A00, B00, A01, D01 24.85 Kinh tế đầu tư
37 Quản lý dự án 7340409 A00, A01, B00, D01 24.4
38 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D07 23.85
39 Luật 7380107 A00, A01, D01, D07 24.5 Luật kinh tế
40 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 23.35
41 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 33.65
42 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D07 24.15
43 Bảo hiểm 7340204 A00, A01, D01, D07 23.35
44 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.35
45 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 25.6
46 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 24.75
47 Luật 7380101 A00, A01, D01, D07 23.1

Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân

Sau khi biết về điểm chuẩn neu 2020, trường dự kiến sẽ đưa ra những phương án tuyển sinh như sau:

Xét tuyển thẳng các sinh viên theo quy chế tuyển sinh mới của Bộ GD và ĐT, cộng với xét tuyển kết hợp theo đúng Đề án tuyển sinh của trường: 80 – 85%

Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 10 – 15%

Với số lượng chỉ tiêu ít ỏi dành cho kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT như vậy, chắc chắn điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân sẽ tăng cao trong năm 2022. Do đó, học sinh cần phải có một kế hoạch và chiến lược ôn tập phù hợp để đảm bảo rằng các em nhận được kết quả tốt và được học tập trong một môi trường xứng đáng.

Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc Dân rất năng động
Sinh viên Đại học Kinh tế Quốc Dân rất năng động

Tại sao nên theo học tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân?

Có rất nhiều lý do khiến bạn nên lựa chọn theo học tại trường sau khi đã biết về điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân. Đây là môi trường xứng đáng để các em có thể theo học và từ đó xây dựng được nhiều kỹ năng phù hợp cho bản thân mình. Đó là:

Cơ sở vật chất ấn tượng – đại học Kinh tế Quốc dân điểm chuẩn

  • Trường là một trong những ngôi trường nằm trong top đầu của chuyên ngành kinh tế, với chất lượng khi đào tạo được kiểm chứng kỹ càng.
  • Tòa nhà thế kỷ là một trong những công trình nổi bật của trường. Giảng đường A2 được thiết kế theo một phong cách của kiến trúc Pháp vô cùng sang trọng. Nó được coi là một niềm tự hào lớn không chỉ của những giảng viên trong trường mà còn của cả các sinh viên. Tòa nhà được xây dựng vô cùng hoành tráng với 10 tầng gồm có 147 phòng chức năng khác nhau, với đầy đủ các phòng như: phòng học nhóm, phòng học, phòng bảo vệ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ, phòng bảo vệ đồ án… cùng 6 thang máy chia đều 2 bên.

Đa dạng cuộc thi trong trường

Có rất nhiều cuộc thi mang đến những trải nghiệm thực tế cho các sinh viên ở trong trường. Các sinh viên sẽ nhận được những sự hỗ trợ nhiệt tình từ các thầy cô bộ môn hoặc các cố vấn học tập trên nhiều phương diện, lĩnh vực khác nhau. Với ngành kinh tế, các em sinh viên sẽ được tham dự chương trình GO Finance, ngành Marketing thì có chương trình Marketing On Air, hoặc về hùng biện tiếng anh sẽ có chương trình E.Nerizon…

Nhiều chương trình liên kết với quỹ học bổng khủng

  • Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân, trường còn có nhiều chương trình liên kết đắt giá, trao đổi các sinh viên tại Việt Nam với sinh viên nước ngoài cùng một số trường đại học đối tác tại các nước như Canada, Hoa Kỳ, New Zealand, Úc, Hà Lan, Hungary, liên bang Nga, Slovakia, Pháp, Ấn Độ, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản… Các chương trình học tập cũng đa dạng thời gian, nếu theo ngắn hạn thì có chương trình 3 tuần, 1 tháng, 1 kỳ học hoặc 1 năm học.
  • Không chỉ có vậy, trường có các quỹ học bổng khác nhau, dự kiến khoảng 22 tỷ đồng, bao gồm: 18 tỷ đồng cho các học bổng khuyến khích học tập gửi tới các em sinh viên, và các tổ chức, doanh nghiệp tài trợ cho trường là 4 tỷ đồng.
Cơ sở vật chất Đại học Kinh tế Quốc Dân
Cơ sở vật chất Đại học Kinh tế Quốc Dân

Trên đây là những thông tin chia sẻ cho bạn đọc về điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân, ngoài ra chia sẻ cho bạn những thông tin về ưu điểm và lịch sử của trường. Hãy tham khảo để có phương án học tập hiệu quả, giúp mình có thể đạt được kết quả tốt bạn nhé.

Mời bạn đọc tham khảo thêm bài viết: điểm chuẩn đại học thương mại

Từ khóa » Các Khối Ngành Trường Kinh Tế Quốc Dân