Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Trang Tuyển Sinh

Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 17/02/2022 in School 0Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân được thành lập năm 1956, là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo khối ngành kinh tế và quản lý tại Việt Nam, trung tâm nghiên cứu kinh tế chuyên sâu, tư vấn các chính sách vĩ mô cho Nhà nước Việt Nam, chuyển giao và tư vấn công nghệ quản lý và quản trị, đồng thời góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới. Năm học 2020 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo tuyển sinh cụ thể như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Đào tạo từ xa – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: 3628.0280; Fax: 024.38695.992
  • Email: cnttkt@neu.edu.vn
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/ktqdNEU/

Ảnh trường đại học kinh tế quốc dân

Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

II. TÊN NGÀNH, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NĂM HỌC 2020

Các ngành đào tạo, mã ngành và chỉ tiêu dự kiến xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm học 2020-2021:

 

 

TT

Ngành/Chương trình học bằng tiếng Việt

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

2017

2018

2019

1

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00,A01,D01,D07

27,00

24,35

26,15

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00,A01,D01,D07

26,75

24,25

26,15

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

A00,A01,D01,D07

23,85

26,00

4

Kế toán

7340301

240

A00,A01,D01,D07

27,00

23,60

25,35

5

Kiểm toán (tách ra từ ngành Kế toán)

7340302

120

A00,A01,D01,D07

Xem điểm trúng tuyển ngành kế toán

Ngành Tài chính – Ngân hàng tách thành 03 ngành mới (6,7,8) sau đây:

A00,A01,D01,D07

26,00

22,85

25,00

6

Ngân hàng (tách ra từ ngành TC-NH)

CT1

150

A00,A01,D01,D07

Xem điểm trúng tuyển ngành Tài chính – Ngân hàng

7

Tài chính công (tách ra từ ngành TC-NH)

CT2

100

A00,A01,D01,D07

8

Tài chính doanh nghiệp (tách ra từ ngành TC-NH)

CT3

150

A00,A01,D01,D07

9

Bảo hiểm

7340204

160

A00,A01,D01,D07

24,00

21,35

23,35

10

Marketing

7340115

250

A00,A01,D01,D07

26,50

23,60

25,60

11

Thương mại điện tử

7340122

60

A00,A01,D01,D07

23,25

25,60

12

Kinh doanh thương mại

7340121

230

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,10

13

Bất động sản

7340116

130

A00,A01,D01,D07

24,25

21,50

23,85

14

Quản trị khách sạn

7810201

60

A00,A01,D01,D07

26,00

23,15

25,40

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

120

A00,A01,D01,D07

25,25

22,75

24,85

16

Quản trị kinh doanh

7340101

280

A00,A01,D01,D07

26,25

23,00

25,25

17

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00,A01,D01,D07

25,75

22,85

24,90

18

Luật

7380101

60

A00,A01,D01,D07

25,00

23,10

19

Luật kinh tế

7380107

120

A00,A01,D01,D07

22,35

24,50

20

Kinh tế

7310101

200

A00,A01,D01,D07

25,50

22,75

24,75

21

Kinh tế phát triển

7310105

220

A00,A01,D01,D07

22,30

24,45

22

Thống kê kinh tế

7310107

120

A00,A01,D01,D07

24,00

21,65

23,75

23

Toán kinh tế

7310108

60

A00,A01,D01,D07

23,25

21,45

24,15

24

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

120

A00,A01,D01,D07

24,25

22,00

24,30

25

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00,A01,D01,D07

21,75

24,10

26

Khoa học máy tính

7480101

60

A00,A01,D01,D07

24,50

21,50

23,70

27

Khoa học quản lý

7340401

120

A00,A01,D01,D07

21,25

23,60

28

Quản lý công

7340403

60

A00,A01,D01,D07

20,75

23,35

29

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

70

A00,A01,D01,D07

20,50

22,65

30

Quản lý đất đai

7850103

60

A00,A01,D01,D07

20,50

22,50

31

Quản lý dự án

7340409

60

A00,A01,D01,B00

22,00

24,40

32

Kinh tế đầu tư

7310104

180

A00,A01,D01,B00

25,75

22,85

24,85

33

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

A00,A01,D01,B00

23,75

20,75

22,60

34

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

110

A00,A01,D01,B00

24,25

20,75

22,30

35

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01,C03,C04

24,00

25,50

36

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01,D01,D09,D10

34,42

30,75

33,65

37

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2)

POHE

300

A01,D01,D07,D09

31,00

28,75

31,75

 

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

160

A00,A01,D01,D07

25,25

22,10

24,25

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

80

A00,A01,D01,D07

23,25

21,00

21,50

3

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

EP02

50

A00,A01,D01,D07

21,50

23,50

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

50

A00,A01,D01,D07

23,00

5

Kinh doanh số (E-BDB)

EP05

50

A00,A01,D01,D07

23,35

6

Phân tích kinh doanh (BA)

EP06

50

A00,A01,D01,D07

23,35

7

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

EP07

50

A01,D01,D07,D10

23,15

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)

EP08

50

A01,D01,D07,D10

22,75

9

Công nghệ tài chính (BFI)

EP09

50

A00,A01,D07,B00

22,75

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

EP04

50

A00,A01,D01,D07

24,65

11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

EP12

50

A00,A01,D01,D07

Chương trình mới, ngành Kiểm toán

12

Kinh tế học tài chính (FE)

EP13

50

A00,A01,D01,D07

Chương trình mới, ngành Kinh tế

 

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

1

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – tiếng Anh hệ số 2)

EP01

120

A01,D01,D07,D09

28,00

31,00

2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2)

EP11

50

A01,D01,D09,D10

33,35

3

Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2)

EP10

50

A01,D01,D07,D10

31,75

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC – tiếng Anh hệ số 2)

EP14

50

A01,D01,D07,D10

Chương trình mới, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

TỔNG CHỈ TIÊU

5800

 

 

 

 

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Thời gian xét tuyển

– Diện xét tuyển thẳng, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng tại Sở GD&ĐT theo thời gian quy định (có Thông báo chi tiết của Trường).

– Diện xét tuyển kết hợp, nhà rường nhận hồ sơ dự tuyển trực tuyến (online) theo thông báo chi tiết của Trường.

– Đối với diện xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020:

  • Đợt 1: Tháng 9/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).
  • Đợt 2 (nếu có): Tháng 10/2020 (Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT).

3. Hồ sơ xét tuyển

– Đơn đăng ký xét tuyển

– Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân

– Bản sao học bạ trung học phổ thông

– Bản sao giấy báo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia

– Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

– Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng (nếu có).

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

 – Xét tuyển thẳng với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc gia. Bên cạnh các điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo cần đạt điều kiện của trường là thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dự kiến từ 18 điểm trở lên bao gồm cả điểm ưu tiên.

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020.

– Xét tuyển kết hợp với 5 đối tượng ở mục 1.1.4 trong đề án tuyển sinh

6. Quy định học phí

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học trước. Cụ thể mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được tính theo ngành/chương trình học như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020- 2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế.

1.400.000

14.000.000

Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3

1.650.000

16.500.000

Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn

1.900.000

19.000.000

Còn các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) thì mức học phí được áp dụng:

Đơn vị tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020-2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) – Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC

4.300.000

43.000.000

Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC

4.600.000

46.000.000

Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn

6.000.000

60.000.000

Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý

4.100.000

41.000.000

Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán

4.500.000

45.000.000

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế (Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)

8.000.000

80.000.000

Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) – Viện Quản trị Kinh doanh

5.100.000

51.000.000

Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE

5.100.000

51.000.000

Như vậy, với thông tin tuyển sinh mới và đầy đủ nhất của trường Đại học Kinh tế Quốc dân mà chúng tôi vừa cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh nhất là những thí sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi xét tuyển đại học năm học 2020-2021.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Previous Post

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Next Post

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Next Post Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

Discussion about this post

Thủ tục Hồ sơ tuyển sinh Quy chế đào tạo tuyển sinh Danh mục ngành nghề Chương trình đào tạo Hệ Đại học Hệ Cao đẳng & Trung cấp Hệ Sơ cấp Tìm hiểu ngành nghề Chương trình quốc tế left1

THÔNG TIN CẦN BIẾT

Chứng chỉ PTE có thời hạn bao lâu? Ưu điểm chứng chỉ PTE

Đại học Việt – Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Đại học Dầu khí Việt Nam

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

No Content Available left1 https://jex.com.vn/tin-tuc/cot-song.html https://qik.com.vn/toc-nam-toc-nu-c2.html
  • Giới thiệu |
  • Quy định chính sách |
  • Liên hệ
BẢN QUYỀN TRANGTUYENSINH.COM.VN Về đầu trang No Result View All Result
  • Trang chủ
  • Bản tin
  • TS Đại Học
    • TP Hà Nội
    • TP HCM
    • Khu vực Miền Bắc
    • Khu vực Miền trung
    • Khu vực Miền Nam
    • Quân đội & Công an
  • TS Cao đẳng
    • Tp Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền Nam
    • Miền Trung
    • Ngành Sư Phạm
  • TS Trung cấp
    • TP Hà Nội
    • TP Hồ Chí Minh
    • Miền Bắc
    • Miền trung
    • Miền Nam
  • Đáp án – Đề thi
  • Điểm chuẩn
  • Liên thông
  • Văn bằng 2
  • THPT

Từ khóa » Các Khối Ngành Trường Kinh Tế Quốc Dân