Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại học Lao động - Xã hội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển, điểm chuẩn năm nay của trường khá thấp, đây chính là cơ hội cho rất nhiều bạn trẻ có thể hoàn thành giấc mơ đại học của mình. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn hãy xem tại bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 23.52 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.26 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Mã ngành học: 7310101 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 23.25 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.68 |
| Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học Mã ngành học: 7310401 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 24.44 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.57 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.40 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 23.50 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài chính -Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.75 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm Mã ngành học: 7340204 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 21.75 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 22.71 |
| Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm - Tài chính Mã ngành học: 7340207 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 45067 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 45129 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01 ); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.40 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 23.30 |
| Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán Mã ngành học: 7340302 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.90 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.20 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực Mã ngành học: 7340404 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 23.25 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.00 |
| Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành học: 7340405 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.85 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 23.90 |
| Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế Mã ngành học: 7380107 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 45069 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.49 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 45222 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 24.16 |
| Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội Mã ngành học: 7760101 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.25 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 45283 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành học: 7810103 Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01). Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Mã PTXT: 100: 22.55 Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ) Mã PTXT:200: 23.71 |
| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Quản trị nhân lực | Đang cập nhật |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Luật kinh tế | Đang cập nhật |
| Ngành Bảo hiểm | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính - ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Hệ thống thông tin quản lý | Đang cập nhật |
| Ngành Bảo hiểm - tài chính | Đang cập nhật |
| Ngành Kiểm toán | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Công tác xã hội | Đang cập nhật |
| Ngành Tâm lý học | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2024
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
| Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn: 22 |
| Ngành Kinh tếMã ngành: 7310101Điểm chuẩn: 22.80 |
| Ngành Tâm lý họcMã ngành: 7310401Điểm chuẩn: 25.05 |
| Ngành Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Điểm chuẩn khối A00, A01, D01: 23.15Điểm chuẩn khối C00: 25.25 |
| Ngành Tài chính ngân hàngMã ngành: 7720201Điểm chuẩn: 22.70 |
| Ngành Bảo hiểmMã ngành: 7340204Điểm chuẩn: 21.15 |
| Ngành Bảo hiểm - Tài chínhMã ngành: 7340207Điểm chuẩn: 15 |
| Ngành Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn: 22.95 |
| Ngành Kiểm toánMã ngành: 7340302Điểm chuẩn: 22.50 |
| Ngành Quản trị nhân lựcMã ngành: 7340404Điểm chuẩn: 23.30 |
| Ngành hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405Điểm chuẩn: 21.50 |
| Ngành luật kinh tếMã ngành: 7380107Điểm chuẩn: 23.20 |
| Ngành công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn: 22.85 |
| Ngành công tác xã hộiMã ngành: 7760101Điểm chuẩn: 22.75 |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn: 21.40 |

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| 7310101 | Kinh tế | A00,A01, D01 | 15,5 |
| 7310401 | Tâm lý học | A00, A01, D01, C00 | 18 |
| 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20,9 |
| 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A00, A01, D01 | 15 |
| 7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 |
| 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 21,55 |
| 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22,4 |
| 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 20,95 |
| 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 15,5 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 20,95 |
| 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 20,95 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Năm 2021:
-Cơ Sở Hà Nội:
| Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm Chuẩn |
| Công tác xã hội | 7760101 | A00 | 21.6 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| C00 | |||
| Tâm lý học | 7310401 | A00 | 21.3 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| C00 | |||
| Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 21.9 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Kinh tế | 7310101 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 21.4 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Kế toán | 7340301 | A00 | 20.8 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 21 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Kiểm toán | 7340302 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | A00 | 20.25 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 18.75 |
| A01 | |||
| D01 |
-Cơ Sở Tp. Hồ Chí Minh:
| Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm Chuẩn |
| Công tác xã hội | 7760101 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| C00 | |||
| Tâm lý học | 7310401 | A00 | 20 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| C00 | |||
| Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 24 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Kinh tế | 7310101 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Luật kinh tế | 7380107 | A00 | 21.5 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Kế toán | 7340301 | A00 | 21.5 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 23 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 18 |
| A01 | |||
| D01 | |||
| Tài chính- Ngân hàng | 7340201 | A00 | 22 |
| A01 | |||
| D01 |

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
| Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
| Công tác xã hội | A00, A01, D01, C00 | 15 |
| Tâm lý học | A00, A01, D01, C00 | 15 |
| Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 15 |
| Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 15 |
| Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
| Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
| Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Lao Động Xã Hội 2020
| TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN |
| Công tác xã hội | A00, A01, D01, C00 | 18 |
| Tâm lý học | A00, A01, D01, C00 | 18 |
| Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18 |
| Kinh tế (Kinh tế lao động) | A00, A01, D01 | 18 |
| Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 18 |
| Kế toán | A00, A01, D01 | 18 |
| Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 18 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2019
Trường đại học Lao Động - Xã hội tại cơ sở Hà Nội có 2450 chỉ tiêu cho tất cả các ngành học. Trong đó, chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị nhân lực với 580 chỉ tiêu.
Trường Lao động - Xã hội tuyển sinh theo hai hình thức:
+ Tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp môn thi/bài thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.
Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm theo quy định của trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.
+ Tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập tại cấp THPT (đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây – DLT). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:
Thí sinh đã tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương và có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của cả 3 năm THPT (06 học kỳ) đạt từ 99.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nhà trường sẽ xét tuyển từ cao đến thấp tổng điểm cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Kinh tế | A00, A01, D01, C00 | 14.5 |
| Tâm lý học | A00, A01, D01, C00 | 15 |
| Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14.5 |
| Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14.25 |
| Bảo hiểm | A00, A01, D0 | 14 |
| Kế toán | A00, A01, D01 | 14.25 |
| Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 14.25 |
| Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 14.5 |
| Công tác xã hội | C00 | 15 |
| Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14.5 |
Các thí sinh trúng tuyển vào đại học Lao động xã hội Hà Nội có thể nộp hồ sơ nhập học theo 2 cách:
+ Qua đường Bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo -Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội .ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
Lưu ý: Lệ phí không bỏ vào hồ sơ mà phải gửi riêng theo địa chỉ trên, ghi rõ nội dung nộp.+ Nộp trực tiếp đăng ký xét tuyển và lệ phí tại Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội –
ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
Nếu đăng ký tại cơ sở 2 thì gửi về địa chỉ:
- Cơ sở II: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Về mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Trường đại học Lao động - Xã hội thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lao Động Xã Hội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Dược Hà Nội Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2025
Đầy Đủ Các Trường Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học 2025 Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » Trường Lao đông Xã Hội Hà Nội điểm Chuẩn 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao động – Xã Hội Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ Sở Hà Nội ) 2021-2022
-
Xã Hội ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ... - Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao động - Xã Hội (Cơ Sở Hà Nội) 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao động Xã Hội, Học Viện Chính Sách Và Phát ...
-
Xã Hội Công Bố điểm Chuẩn 2021 Bằng Hình Thức Xét Học Bạ THPT
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Lao động - Xã Hội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Lao động Xã Hội Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Lao động Xã Hội (Cơ Sở Hà Nội) - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Lao động Xã Hội (cơ Sở Hà Nội)
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Lao Động Xã Hội 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao động Xã Hội (ULSA) Năm 2020 2021 2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ Sở Phía Nam) Năm 2022
-
Điểm Sàn Đại Học Lao động - Xã Hội Năm 2022 - Công Luận