Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2025

Trường Đại học Lao động - Xã hội vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển, điểm chuẩn năm nay của trường khá thấp, đây chính là cơ hội cho rất nhiều bạn trẻ có thể hoàn thành giấc mơ đại học của mình. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành học: 7220201

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Văn, Sử, Anh (D14).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.52

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.26

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Mã ngành học: 7310101

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.68

Tên chương trình đào tạo: Tâm lý học

Mã ngành học: 7310401

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 24.44

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.57

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.40

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.50

Tên chương trình đào tạo: Tài chính -Ngân hàng

Mã ngành học: 7340201

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.75

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.00

Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm

Mã ngành học: 7340204

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 21.75

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 22.71

Tên chương trình đào tạo: Bảo hiểm - Tài chính

Mã ngành học: 7340207

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45067

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 45129

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Mã ngành học: 7340301

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01 ); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.40

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.30

Tên chương trình đào tạo: Kiểm toán

Mã ngành học: 7340302

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.90

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.20

Tên chương trình đào tạo: Quản trị nhân lực

Mã ngành học: 7340404

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 23.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.00

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành học: 7340405

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.85

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.90

Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tế

Mã ngành học: 7380107

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45069

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.49

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành học: 7480201

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 45222

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 24.16

Tên chương trình đào tạo: Công tác xã hội

Mã ngành học: 7760101

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Địa (C00).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.25

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 45283

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành học: 7810103

Tổ hợp môn: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01).

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Mã PTXT: 100: 22.55

Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)

Mã PTXT:200: 23.71

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị nhân lực Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Luật kinh tế Đang cập nhật
Ngành Bảo hiểm Đang cập nhật
Ngành Tài chính - ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Đang cập nhật
Ngành Bảo hiểm - tài chính Đang cập nhật
Ngành Kiểm toán Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành Đang cập nhật
Ngành Công tác xã hội Đang cập nhật
Ngành Tâm lý học Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2024

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Điểm chuẩn: 22
Ngành Kinh tếMã ngành: 7310101Điểm chuẩn: 22.80
Ngành Tâm lý họcMã ngành: 7310401Điểm chuẩn: 25.05
Ngành Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Điểm chuẩn khối A00, A01, D01: 23.15Điểm chuẩn khối C00: 25.25
Ngành Tài chính ngân hàngMã ngành: 7720201Điểm chuẩn: 22.70
Ngành Bảo hiểmMã ngành: 7340204Điểm chuẩn: 21.15
Ngành Bảo hiểm - Tài chínhMã ngành: 7340207Điểm chuẩn: 15
Ngành Kế toánMã ngành: 7340301Điểm chuẩn: 22.95
Ngành Kiểm toánMã ngành: 7340302Điểm chuẩn: 22.50
Ngành Quản trị nhân lựcMã ngành: 7340404Điểm chuẩn: 23.30
Ngành hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340405Điểm chuẩn: 21.50
Ngành luật kinh tếMã ngành: 7380107Điểm chuẩn: 23.20
Ngành công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Điểm chuẩn: 22.85
Ngành công tác xã hộiMã ngành: 7760101Điểm chuẩn: 22.75
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn: 21.40

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101 Kinh tế A00,A01, D01 15,5
7310401 Tâm lý học A00, A01, D01, C00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 20,9
7340405 Hệ thống thông tin quản lí A00, A01, D01 15
7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01 14
7340301 Kế toán A00, A01, D01 21,55
7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22,4
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01 20,95
7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 15,5
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 20,95
7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 20,95

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Năm 2021:

-Cơ Sở Hà Nội:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn
Công tác xã hội 7760101 A00 21.6
A01
D01
C00
Tâm lý học 7310401 A00 21.3
A01
D01
C00
Quản trị nhân lực 7340404 A00 21.9
A01
D01
Kinh tế 7310101 A00 18
A01
D01
Luật kinh tế 7380107 A00 21.4
A01
D01
Kế toán 7340301 A00 20.8
A01
D01
Bảo hiểm 7340204 A00 18
A01
D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 21
A01
D01
Kiểm toán 7340302 A00 18
A01
D01
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00 18
A01
D01
Tài chính- Ngân hàng 7340201 A00 20.25
A01
D01
Công nghệ thông tin 7480201 A00 18.75
A01
D01

-Cơ Sở Tp. Hồ Chí Minh:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Chuẩn
Công tác xã hội 7760101 A00 18
A01
D01
C00
Tâm lý học 7310401 A00 20
A01
D01
C00
Quản trị nhân lực 7340404 A00 24
A01
D01
Kinh tế 7310101 A00 18
A01
D01
Luật kinh tế 7380107 A00 21.5
A01
D01
Kế toán 7340301 A00 21.5
A01
D01
Bảo hiểm 7340204 A00 18
A01
D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 23
A01
D01
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00 18
A01
D01
Tài chính- Ngân hàng 7340201 A00 22
A01
D01

điểm chuẩn đại học lao động và xã hội
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Công tác xã hội A00, A01, D01, C00 15
Tâm lý học A00, A01, D01, C00 15
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 15
Kinh tế (Kinh tế lao động) A00, A01, D01 15
Luật kinh tế A00, A01, D01 15
Kế toán A00, A01, D01 15
Bảo hiểm A00, A01, D01 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Lao Động Xã Hội 2020

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Công tác xã hội A00, A01, D01, C00 18
Tâm lý học A00, A01, D01, C00 18
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 18
Kinh tế (Kinh tế lao động) A00, A01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, D01 18
Kế toán A00, A01, D01 18
Bảo hiểm A00, A01, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI 2019

Trường đại học Lao Động - Xã hội tại cơ sở Hà Nội có 2450 chỉ tiêu cho tất cả các ngành học. Trong đó, chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị nhân lực với 580 chỉ tiêu.

Trường Lao động - Xã hội tuyển sinh theo hai hình thức:

+ Tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia: Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp môn thi/bài thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.

Thí sinh trúng tuyển là những thí sinh đạt mức điểm theo quy định của trường theo từng tổ hợp môn xét tuyển và theo từng ngành đào tạo.

+ Tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập tại cấp THPT (đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây – DLT). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:

Thí sinh đã tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương và có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của cả 3 năm THPT (06 học kỳ) đạt từ 99.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Nhà trường sẽ xét tuyển từ cao đến thấp tổng điểm cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế A00, A01, D01, C00 14.5
Tâm lý học A00, A01, D01, C00 15
Tâm lý học A00, A01, D01 14.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 14.25
Bảo hiểm A00, A01, D0 14
Kế toán A00, A01, D01 14.25
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 14.25
Luật kinh tế A00, A01, D01 14.5
Công tác xã hội C00 15
Công tác xã hội A00, A01, D01 14.5

Các thí sinh trúng tuyển vào đại học Lao động xã hội Hà Nội có thể nộp hồ sơ nhập học theo 2 cách:

+ Qua đường Bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Phòng Đào tạo -Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội .

ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.

Lưu ý: Lệ phí không bỏ vào hồ sơ mà phải gửi riêng theo địa chỉ trên, ghi rõ nội dung nộp.

+ Nộp trực tiếp đăng ký xét tuyển và lệ phí tại Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội –

ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.

Nếu đăng ký tại cơ sở 2 thì gửi về địa chỉ:

- Cơ sở II: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

Về mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Trường đại học Lao động - Xã hội thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lao Động Xã Hội Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Dược Hà Nội Năm 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2025

Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2025

Đầy Đủ Các Trường Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học 2025 Mới Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » Trường Lao đông Xã Hội Hà Nội điểm Chuẩn 2021