Điểm Chuẩn đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng
Nội dung bài viết
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội 2023 xét theo điểm thi
- Điểm chuẩn ĐGNL trường Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2022
- Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2022 xét theo điểm thi
- Điểm sàn đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2022
- Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)
- Điểm chuẩn ULIS 2021 ( Xét kết quả kì thi ĐGNL)
- Điểm sàn ĐH Ngoại Ngữ Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2020
- Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT quốc gia 2020
- Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2020
- Xem điểm chuẩn ĐH Ngoại Ngữ 2019
- Tra cứu điểm chuẩn Ngoại Ngữ 2018
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Ngoại Ngữ - điểm chuẩn ULIS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHNN - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường đại học Ngoại Ngữ trực thuộc trường Đại học QGHN (mã trường QHF) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội 2023 xét theo điểm thi
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37.21 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35.90 |
3 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.61 |
4 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36.23 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.55 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33.30 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.12 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.55 |
9 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34.35 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.65 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35.40 |
12 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.04 |
13 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34.49 |
14 | Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) | 7903124 | 26.68 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điểm chuẩn ĐGNL trường Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2023
I. Điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL năm 2023
Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 10 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 2,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 1,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.
Điều kiện xét trúng tuyển thẳng theo các ngành học, đối tượng xét tuyển:
STT | Mã ngành |
Tên ngành | Điểm ĐGNL xét trúng tuyển | Nguyện vọng trúng tuyển | |
ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ||||
1. | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 120 | 960 | NV1 |
2. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | 960 | NV1 |
3. | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 90 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
4. | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 95 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
5. | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 120 | 960 | NV1 |
6. | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 105 | 960 | NV1 |
7. | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 95 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
8. | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 120 | 960 | NV1 |
9. | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | 960 | NV1 |
10. | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 120 | 960 | NV1 |
11. | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 105 | 960 | NV1 |
12. | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 90 | 960 | NV1, NV2, NV3 |
13. | 7220212 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 105 | 960 | NV1 |
II. Điểm chuẩn xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, A-Level
Các đối tượng xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2023 theo Thông báo số 799/TB-ĐHNN ngày 19/5/2023 như sau:
Thí sinh phải Tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT, có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định và đáp ứng MỘT trong các tiêu chí sau:
2.1. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
2.2. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
2.3. Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
II. Điều kiện xét trúng tuyển theo các ngành học, đối tượng xét tuyển:
1. Ngành Sư phạm tiếng Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc các đối tượng 2.2, 2.3, trong đó các đối tượng 2.2, 2.3 cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
- Đối tượng 2.3: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt 36 điểm.
2. Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
3. Ngành Ngôn ngữ Nga: Không có thí sinh đăng ký.
4. Ngành Ngôn ngữ Pháp: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1, NV2, NV3.
5. Ngành Sư phạm tiếng Trung: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
6. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét trúng tuyển tất cả các thí sinh hợp lệ đăng ký NV1.
7. Ngành Ngôn ngữ Đức: Thí sinh trúng tuyển NV1, NV2, NV3 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
8. Ngành Sư phạm tiếng Nhật: Không có thí sinh đăng ký.
9. Ngành Ngôn ngữ Nhật: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
10. Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.
11. Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Không có thí sinh đăng ký.
12. Ngành Ngôn ngữ Ả Rập: Không có thí sinh đăng ký.
13. Ngành Văn hóa và Truyền thông xuyên quốc gia: Thí sinh trúng tuyển NV1 thuộc đối tượng 2.2 và cần đáp ứng tiêu chí phụ như sau:
- Đối tượng 2.2: Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1280 điểm trở lên.
Lưu ý: Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 theo các điều kiện trên được xét trúng tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 theo các điều kiện như mục II.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội năm 2022
Trường đại học Ngoại Ngữ trực thuộc trường Đại học QGHN (mã trường QHF) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2022 xét theo điểm thi
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 38.1 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 38.46 |
3 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 32.98 |
4 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.27 |
5 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 35.92 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.57 |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 31.2 |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 32.99 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.32 |
10 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 32.83 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.23 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 34.92 |
13 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 30.49 |
14 | Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) | 7903124QT | 24.97 |
Điểm sàn đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN năm 2022
Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), mã phương thức xét tuyển 100 như sau:
1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết quốc tế) bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20.00 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20.00 điểm (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
3. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2022:
Đề án Tuyển sinh Đại học năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) được công bố chính thức đến các thí sinh. Theo đó, năm 2022 trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển đối với chương trình đào tạo chính quy của trường, gồm:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển bằng chứng chỉ ngoại ngữ
- Xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ quốc gia Hà Nội 2021
Trường đại học Ngoại Ngữ trực thuộc trường Đại học QGHN (mã trường QHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)
Trường Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trườn, thông tin chi tiết mời các em tham khảo tại đây.
Điểm chuẩn ULIS 2021 ( Xét kết quả kì thi ĐGNL)
Điểm trúng tuyển: 110,0 điểm và điểm trung bình chung 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên + tốt nghiệp Trung học phổ thông, đạt hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT + đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
Điểm sàn ĐH Ngoại Ngữ Hà Nội 2021
Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy như sau:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập bậc đại học hệ chính quy năm 2021 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 26.00 điểm (thang điểm 40, môn Ngoại ngữ hệ số 2) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC, Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC, Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC, Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC, Ngôn ngữ Nhật Bản CTĐT CLC, Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC bậc đại học hệ chính quy năm 2021 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 28.00 điểm (thang điểm 40, môn Ngoại ngữ hệ số 2) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 4.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển ngành Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết quốc tế) bậc đại học hệ chính quy năm 2021 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 26.00 điểm (thang điểm 40, môn Ngoại ngữ hệ số 2) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi; Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN 2020
Trường đại học Ngoại Ngữ trực thuộc trường Đại học QGHN (mã trường QHF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT quốc gia 2020
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 36,08 đối với ngành Sư phạm tiếng Trung, sau đó là ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc với 35,87 điểm, ngành Sư phạm tiếng Anh với 35,83 điểm, ngành Sư phạm tiếng Nhật với 35,66 điểm. Ngành Kinh tế - Tài chính có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,86 điểm.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn chi tiết các ngành, mời các bạn tham khảo.
Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2020 chính thức mới nhất
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2020
Trường ĐHNN-ĐHQGHN đã chính thức thông báo về điều kiện trúng tuyển và thời gian nhập học với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2020.
Các bạn thí sinh thực hiện tra cứu kết quả xét tuyển thẳng đại học có điều kiện năm 2020 tại địa chỉ:
http://ulis.vnu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-xet-tuyen-thang-dai-hoc-co-dieu-kien-nam-2020/
Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn trường ĐHNNHN xét tuyển thẳng năm 2020
Xem điểm chuẩn ĐH Ngoại Ngữ 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Ngoại Ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội xét theo điểm thi như sau:
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng Anh - D01, D78, D90: 34.45 điểm
Mã ngành 7140234 - Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04, D78, D90: 34.7 điểm
Mã ngành 7140236 - Sư phạm Tiếng Nhật - D01, D06, D78, D90: 34.52 điểm
Mã ngành 7140237 - Sư phạm Tiếng Hàn Quốc - D01, D78, D90: 34.8 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D78, D90: 35.5 điểm
Mã ngành 7220201CLC - Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 - D01, D78, D90: 31.32 điểm
Mã ngành 7220202 - Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D90: 28.57 điểm
Mã ngành 7220203 - Ngôn ngữ Pháp - D01, D03, D78, D90: 32.48 điểm
Mã ngành 7220203CLC - Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 - D01, D03, D78, D90: 26.02 điểm
Mã ngành 7220204CLC - Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 - D01, D04, D78, D90: 32.03 điểm
Mã ngành 7220205 - Ngôn ngữ Đức - D01, D05, D78, D90: 32.3 điểm
Mã ngành 7220205CLC - Ngôn ngữ Đức**CTĐT CLC TT23 - D01, D05, D78, D90: 27.78 điểm
Mã ngành 7220209CLC - Ngôn ngữ Nhật**CTĐT CLC TT23 - D01, D06, D78, D90: 31.95 điểm
Mã ngành 7220210CLC - Ngôn ngữ Hàn Quốc**CTĐT CLC TT23 - D01, D78, D90: 32.77 điểm
Mã ngành 7220211 - Ngôn ngữ Ảrập D01, D78, D90: 28.63 điểm
Mã ngành 7903124QT - Kinh tế - Tài chính*** - A01, D01, D78, D90: 19.07 điểm
Tra cứu điểm chuẩn Ngoại Ngữ 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Ngoại Ngữ - đại học Quốc gia năm 2018 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể tại đây:
Xem bảng điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Ngoại Ngữ
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại Ngữ năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại đây:
- Xem điểm chuẩn đại học Khoa Học Tự Nhiên năm 2021 mới nhất
- Xem Điểm Chuẩn Đại học Công Nghệ Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2021 Mới Nhất
- Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ - đại học Đà Nẵng năm 2021 mới nhất
- ĐH Ngân hàng TPHCM vừa mới công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá đầu vào 2023
- Đã có Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia năm 2023 chính thức
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023
- Đại học Kinh tế TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023
- Điểm chuẩn năm 2023 Học viện Quân Y lấy từ 22,65 điểm
- Trường học viện Kỹ thuật quân sự chính thức công bố điểm chuẩn 2023
- Đã có điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023 chính thức
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học Ngoại Ngữ 2020
-
Trường ĐH Ngoại Ngữ Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển Cao Nhất 28 ...
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQG Hà Nội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020
-
[Tham Khảo] Điểm Chuẩn Tuyển Sinh đại Học Vào Trường Đại Học ...
-
Điểm Chuẩn 2020 Trường ĐH Ngoại Ngữ-ĐH Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG HN
-
Đại Học Ngoại Ngữ Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất 36,08 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Hơn 200 đại Học Công Bố điểm Chuẩn - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2022