Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT Năm 2018
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Giáo viên
- Giáo án - Bài giảng
- Thi Violympic
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi iOE
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Dành cho Giáo Viên
- Viết thư UPU
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- Đố vui
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
- Từ điển tiếng Anh
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo tuyển sinh năm 2018 đối với các thí sinh trong cả nước. Tổng chỉ tiêu xét tuyển là 5120. Năm 2017, mức điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm đối với ngành Quản trị khách sạn và Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, mức điểm chuẩn thấp nhất là 15,5 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo mức điểm cũng như phương án tuyển sinh vào trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 77200101 | Y khoa | B00 | 20 | |
2 | 7720110 | Y học Dự phòng | B00 | 17 | |
3 | 7720201 | Dược học | A01, B00, D07 | 16 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D08 | 15 | |
5 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
6 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 15 | |
7 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
8 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
13 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | A00, A01, C00, D01 | 16 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C0, D01, D14, D15 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
19 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
20 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô-tô | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | |
22 | 7510301 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
23 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D14, D15 | 15 | |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quôc | D01, D04, D14, D15 | 15 | |
27 | 7310608 | Đông phương học | D01, D04, D14, D15 | 15 | |
28 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
29 | 7580101 | Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thât | H00, H02, V00, V01 | 15 | |
31 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
32 | 7210205 | Thanh nhạc | N01 | 15 | |
33 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 |
Phương án tuyển sinh của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh năm 2019 với 5 phương thức và 33 ngành đào tạo như sau:Năm 2019, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dự kiến xét tuyển 33 ngành đào tạo bậc ĐH với 5 phương thức. Đó là xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, xét điểm học bạ năm lớp 12, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải các kỳ thi (học sinh giỏi quốc gia, khoa học kỹ thuật quốc gia, kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế), xét tuyển các thí sinh người nước ngoài có đủ điều kiện học tập hoặc theo dạng cử tuyển.
Đặc biệt, năm nay trường sẽ xét tuyển thí sinh theo kết quả thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM (thí sinh đã tốt nghiệp THPT).
Riêng hai ngành Y khoa, Y học dự phòng sẽ xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT và tổ chức phỏng vấn.
Năm nay, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành cũng sẽ bắt đầu đào tạo từ xa 5 ngành là Quản trị Khách sạn, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế và Công nghệ thông tin.
Nhà trường cũng dự kiến sẽ có 3 đợt thi năng khiếu dành cho các ngành nghệ thuật như Piano, Thanh nhạc, Thiết kế đồ họa, Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình… Nhằm tạo điều kiện cho học sinh có được kết quả cao trong kỳ thi, nhà trường mở lớp ôn thi năng khiếu miễn phí cho thí sinh.
Các ngành học và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể, bạn đọc có thể xem trên website của trường.
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM năm 2018
- Chia sẻ bởi: nguyen hoang thu cuc
- Nhóm: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Ngày: 14/03/2019
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành NTT năm 2018
93,1 KB 30/07/2017 8:45:00 CHTải file định dạng .DOC
14/03/2019 11:50:43 SA
Trường ĐH - CĐ miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại TMA Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hà Nội NHF Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hàng hải HHA Các năm
- Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại thương Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội QHX Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Các năm
- Điểm chuẩn Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển HCP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp LNH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất MDA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điện lực DDL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang DBG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm
- Điểm chuẩn Đại học FPT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ DNV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng YTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc BVH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ SDU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng DPQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN các năm
- Điểm chuẩn Học viện Kỹ Thuật Quân sự các năm
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y hệ Quân sự YQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự hệ Quân sự NQH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Quân sự HEH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần hệ Dân sự HFH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Biên phòng BPH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng Không - Không Quân PKH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc công DCH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Phòng hóa HGH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh PBH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi TLA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm
- Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân ANH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Bắc PCH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên DTE các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC các năm
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF các năm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính HTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội VHH các năm
- Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội MHN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Kế toán DKQ các năm
- Điểm chuẩn Học viện Tòa án HTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK các năm
- Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền HBT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng NHH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư DNB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam DDN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào TQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Trãi NTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thành Tây DTA các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Bắc DVB các năm
Trường ĐH - CĐ miền Trung
- Điểm chuẩn Khoa Du Lịch - Đại học Huế DHD Các năm
- Điểm chuẩn Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế DHC Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng DDS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng DDQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt TDL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Vinh TDV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng DDK các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa UKH các năm
- Điểm chuẩn Học viện Hải quân HQH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Thông tin TTH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không quân các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên TTN các năm
- Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột BMU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình DQB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phú Yên DPY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam DQU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh DCV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung XDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Duy Tân DDT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh DPC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương TBD các năm
Trường ĐH - CĐ miền Nam
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM KSA Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM QST Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP HCM QSK Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM MBS Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM QSQ Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành NTT Các năm
- Điểm chuẩn Đại học Việt Đức VGU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM NHS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng DTT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một TDM các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM DKC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM KTC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM DHV các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM KTS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng HBU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hiến DVH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM VHS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Tây MTU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM SPS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ YCT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm
- Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh DVT các năm
- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam BVS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ TCT năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp SPD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC các năm
- Điểm chuẩn Đại học Gia Định DCG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen DTH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ LBH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Công binh SNH các năm
- Điểm chuẩn trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự VPH các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang TTG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy Chữa cháy Phía Nam PCS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM QSY các năm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu DBL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Bình Dương DBD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL các năm
- Điểm chuẩn Đại học Tây Đô DTD các năm
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành NTT các năm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn TTQ các năm
- Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang TKG các năm
- Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng DLH các năm
- Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019
Điểm chuẩn chính thức Đại học Y Hà Nội năm 2019
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ
Link tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 2023
Phổ điểm 2024
Cách tính điểm xét học bạ 2024
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023
Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Được 15-21 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2024, nên đăng ký trường nào?
Gợi ý cho bạn
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án
Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Giáo viên
Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia
Điểm Thi THPT Quốc Gia
Thi THPT Quốc gia môn Toán
Thi THPT Quốc gia môn Văn
Đề đọc hiểu môn Ngữ Văn
Thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh
Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý
Thi THPT Quốc gia môn Hóa học
Thi THPT Quốc gia môn Sinh học
Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử
Thi THPT Quốc gia môn Địa lý
Thi THPT Quốc Gia môn GDCD
Bí quyết làm bài thi tốt
Quy chế tuyển sinh
Điểm Thi THPT Quốc Gia
Phổ điểm 2024
Được 15-21 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2024, nên đăng ký trường nào?
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Cách tính điểm xét học bạ 2024
Link tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Từ khóa » Nguyễn Tất Thành điểm Chuẩn 2018
-
Đại Học Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Báo Lao động
-
ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn 2018 - Kênh Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn 2018: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành - Tuyển Sinh
-
ĐH Nguyễn Tất Thành Công Bố điểm Chuẩn Theo Kết Quả Thi THPT ...
-
Điểm Chuẩn Ngành Y Khoa Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Là 20 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021-2022 Chính Xác
-
I. điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Diện Xét Tuyển
-
Điểm Chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành Từ 15 đến 20 - Zing News
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành 2018, Ntt, Điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn Cao Nhất Vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành Là 20, Khoa Y
-
I. điểm Chuẩn Vào Lớp 6 Năm Học 2018 - 2019