Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) | D09; D10; D01; D14; D15 | 26 | Môn Anh hệ số 2 |
| Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 20.75 | Thang điểm 35, Môn Anh nhân 1.5 |
| Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)) | A00; A01; X26; X06; X10 | 20 | |
| Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 19.75 | |
| Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 17.5 | |
| Ngôn ngữ Anh | D09; D10; D01; D14; D15 | 31 | Môn Anh hệ số 2 |
| Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 22 | Thang điểm 35, Môn Anh nhân 1.5 |
| Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) | A00; A01; X26; X06; X10 | 21 | |
| Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 18.5 | |
| Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Từ khóa » điểm Xét Học Bạ Iu 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021
-
Tổng Hợp điểm Chuẩn 2021 Theo Phương Thức Xét Học Bạ Và điểm ...
-
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM - Trường Đại Học Quốc Tế
-
điểm Chuẩn Theo Phương Thức ưu Tiên Xét Tuyển Học Sinh Giỏi Các ...
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Quốc Tế Năm 2021 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp ĐH Quốc Tế Cao Nhất 27 điểm
-
Đại Học Quốc Tế Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển 2021 - VOH
-
điểm Chuẩn - Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Tuyển Sinh 2022: Danh Sách Tất Cả Các Trường Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2021
-
Phương Thức 3: Xét Tuyển điểm Học Bạ THPT
-
Trường ĐH Công Nghiệp TP HCM Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ ...
-
Tuyển Sinh đại Học 2022: Học Bạ Không Còn Là Bảo Bối Xét Tuyển