Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2021
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế- Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2023 tại bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2023
| THÔNG TIN XÉT TUYỂN CÁC NGÀNH |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Tổ hợp môn: D01,D09, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45069 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài chính Ngân hàng Mã ngành học: 7340201 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toán Mã ngành học: 7340301 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) Mã ngành học: 7310101 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh học Mã ngành học: 7420201 Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Hóa học (Hóa sinh) Mã ngành học: 7440112 Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm Mã ngành học: 7540101 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Môi Trường Mã ngành học: 7520320 Tổ hợp môn: A00, A02, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học Mã ngành học: 7520301 Tổ hợp môn: A00, A01,B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) Mã ngành học: 7460112 Tổ hợp môn: A00 A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
| Tên chương trình đào tạo: Thống kê (Thống kê ứng dụng) Mã ngành học: 7460201 Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học Máy tính Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00,A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học Dữ liệu Mã ngành học: 7460108 Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tin Mã ngành học: 7480201 Tổ hợp môn: A00, A01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25 |
| Tên chương trình đào tạo: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành học: 7510605 Tổ hợp môn: A00, AO1, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã ngành học: 7520118 Tổ hợp môn: A00, AO1, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Y sinh Mã ngành học: 7520212 Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn Kỹ thuật Điện tử Viễn thông Mã ngành học: 7520121 7520207 Tổ hợp môn: A00, A01, A02, D01 A00, A01, B00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 21 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá Mã ngành học: 7520216 Các tể hợp xét tuyển :A00, A01, B00, D01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Xây dựng Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Mã ngành học: 7580302 Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) Mã ngành học: 7220201_WE2 Tổ hợp môn: D01,D09, D14,D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (CTLK VỚI ĐH West of England) (3D Mã ngành học: 7220201_WE3 Tổ hợp môn: D01,D09, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (CTLK VỚI ĐH West of England) (4+0) Mã ngành học: 7220201 WE4 Tổ hợp môn: D01,D09, D14, D15 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanh (LK với ĐH Andrews) (4+0) Mã ngành học: 7340101AND Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Lakchcad)(2+2) Mã ngành học: 7340101-LUẬT Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (LK với ĐH New South Wales) (2+2) Mã ngành học: 7340101-NS Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Sydney) (2+2) Mã ngành học: 7340101-SY Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Houston) (2+2) Mã ngành học: 7340101-UH Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (LK với ĐH Nottingham Í2+2Ì Mã ngành học: 7340101-UN Tổ hợp môn: A00, A01,D01,D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Quản trị Kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính – Ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học Máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học Dữ liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Hóa học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Y Sinh | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý Xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Toán ứng dụng | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Không gian | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị Kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị Kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ Thông tin | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2022
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
| Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
| Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 25 |
| Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 23 |
| Tài chính – Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22 |
| Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 20 |
| Hóa học (Hóa sinh)Mã ngành: 7440112Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 20 |
| Kỹ thuật hóa họcMã ngành: 7520301Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 20 |
| Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)Mã ngành: 7460112Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 20 |
| Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01 Điểm chuẩn: 25 |
| Khoa học dữ liệuMã ngành: 7460108Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01 Điểm chuẩn: 26 |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 27,5 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 25 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệpMã ngành: 7520118Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 20 |
| Kỹ thuật y sinhMã ngành: 7520212Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 22 |
| Kỹ thuật không gianMã ngành: 7520121Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A02, D90Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A02, B00, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7520216Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 21,5 |
| Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 20 |
| Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 20 |
| Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài |
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7220201_WE2Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 |
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)Mã ngành: 7220201_WE3Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 |
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7220201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D09, D14, D15Điểm chuẩn: 18 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)Mã ngành: 7340101_AUTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)Mã ngành: 7340101_NSTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)Mã ngành: 7340101_UHTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7340101_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7340101_WETổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7340101_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0)Mã ngành: 7340101_ANDTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 16 |
| Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7420201_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7420201_WE2Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7420201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7540101_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07Điểm chuẩn: 18 |
| Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7480106_SBTổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)Mã ngành: 7480201_DK2Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 18 |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)Mã ngành: 7480201_DK25Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)Mã ngành: 7480201_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: |
| Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7480201_WE4Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: |
| Công nghệ Thông tin 2+1 (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan)Mã ngành: 7480201_TURTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520118_SBTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01Điểm chuẩn: 18 |
| Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520207_SBTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01Điểm chuẩn: 18 |
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7520207_UNTổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 18 |
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7520207_WETổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01Điểm chuẩn: 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7220201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1)Mã ngành: 7220201_WE3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7220201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2)Mã ngành: 7340101_AUTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2)Mã ngành: 7340101_NSTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2)Mã ngành: 7340101_UHTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7340101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7340101_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7340101_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0)Mã ngành: 7340101_ANDTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7420201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7420201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7420201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7540101_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7480106_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)Mã ngành: 7480201_DK2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5)Mã ngành: 7480201_DK25Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)Mã ngành: 7480201_DK3Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7480201_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7480201_WE2Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0)Mã ngành: 7480201_WE4Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1)Mã ngành: 7480201_TURTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520118_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 23 |
| Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2)Mã ngành: 7520207_SBTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2)Mã ngành: 7520207_UNTổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
| Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2)Mã ngành: 7520207_WETổ hợp môn: Điểm chuẩn: 21 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | 25 |
| 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 25 |
| 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 24.5 |
| 7340301 | Kế toán | 24.5 |
| 7420201 | Công nghệ Sinh học | 20 |
| 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | 20 |
| 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 20 |
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 22 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | 24 |
| 7480109 | Khoa học dữ liệu | 24 |
| 7480101 | Khoa học máy tính | 24 |
| 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 21.5 |
| 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21.5 |
| 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
| 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
| 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 22 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
| 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 |
| 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 20 |
| 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | 21 |
| 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 20 |
| CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |
| CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |
| CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |
| CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |
| CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |
| CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |
| CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 2021
Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG-HCM) xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.


Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021 - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021* |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 |
| 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
| 7340301 | Kế toán | 740 |
| 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 |
| 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 |
| 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 |
| 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | 770 |
| 7480109 | Khoa học dữ liệu | 750 |
| 7480101 | Khoa học máy tính | 770 |
| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
| 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 |
| 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 |
| 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
| 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 |
| 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 |
| 7520121 | Kỹ thuật không gian | 680 |
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
| 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
| 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 600 |
| 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
| 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 600 |
| 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 600 |
| 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 600 |
| 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
| 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
| 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
| 7420201_UN | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
| 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
| 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
| 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
| 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 600 |
| 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 600 |
| 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 600 |
| 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
| 7480201_WE2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
| 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 600 |
| 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
| 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 600 |
| 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
| 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 600 |
| 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 600 |
Thời Gian Xác Nhận Nhập Học 2021:
-Thời gian: từ ngày 05/10/2021 (thứ ba) đến trước 12g00 ngày 07/10/2021 (thứ năm).
-Thời gian học chính thức (dự kiến): từ ngày 11/10/2021.
Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học 2021 Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản chính Giấy chứng nhận Kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với sinh viên đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
-Giấy tờ chứng nhận diện chính sách theo quy định cho sinh viên thuộc đối tượng chính sách (từ đối tượng 01 đến đối tượng 07).
-Lý lịch sinh viên (sinh viên khai thông tin khi làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến);
-Giấy khai sinh.
-Học bạ Trung học phổ thông.
-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân.
-Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có): TOEFL iBT, IELTS
-Giấy khám sức khỏe do phòng khám cấp quận huyện (trở lên) cấp không quá 6 tháng (có thể bổ sung sau khi nhập học).
-Thẻ Bảo hiểm y tế (nếu có) và khai thông tin liên quan khi làm thủ tục nhập học trực tuyến.
-Đơn cam kết xác nhận nhập học.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020
Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia
- Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.
- Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
| Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
| Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng | ||
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 27 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 22,5 |
| Kế toán | 7340301 | 21,5 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | 18,5 |
| Hóa học (Sinh học) | 7440112 | 18,5 |
| Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18,5 |
| Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18,5 |
| Khoa học dữ liệu | 7480109 | 20 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 22 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 24,75 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 19 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18,5 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18,75 |
| Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 21 |
| Kỹ thuật không gian | 7520121 | 20 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19 |
| Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | 18 |
| Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7420201_LK | 18 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7520207_LK | 18 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 7220201LK4 | 18 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7220201_LK2 | 18 |
| Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) | 72220201_LK2 | 18 |
| Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7540101_LK | 18 |
| Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 74220201_LK4 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2020:
| Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 800 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 750 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 700 |
| Kế toán | 7340301 | 680 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | 620 |
| Hóa học (Sinh học) | 7440112 | 620 |
| Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 620 |
| Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 620 |
| Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 7460112 | 700 |
| Khoa học dữ liệu | 7480109 | 700 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 750 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 800 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 620 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 655 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 620 |
| Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 620 |
| Kỹ thuật không gian | 7520121 | 620 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 620 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 620 |
| Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | 600 |
| Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7420201_LK | 600 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 600 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7520207_LK | 600 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 7220201LK4 | 600 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7220201_LK2 | 600 |
| Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) | 72220201_LK2 | 600 |
| Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7540101_LK | 600 |
| Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 74220201_LK4 | 600 |
Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT - ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM 2020:
| Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm chuẩn |
| Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 20 |
| Kế toán | 7340301 | 20 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
| Hóa học (Sinh học) | 7440112 | 18 |
| Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
| Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 18 |
| Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) | 7460112 | 18 |
| Khoa học dữ liệu | 7480109 | 19 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 18 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 18 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
| Kỹ thuật y sinh | 7520121 | 18 |
| Kỹ thuật không gian | 7520121 | 18 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520302 | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
| Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7340101_LK | 18 |
| Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7420201_LK | 18 |
| Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7480201_LK4 | 18 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7520207_LK | 18 |
| Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 7220201LK4 | 18 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7220201_LK2 | 18 |
| Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) | 72220201_LK2 | 18 |
| Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) | 7540101_LK | 18 |
| Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) | 74220201_LK4 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019
Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 22 |
| Ngôn ngữ Anh | A00, A01 | 22 |
| Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 |
| Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
| Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00 | 18 |
| Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 19 |
| Hóa Sinh | A00, A01, B00 | 18 |
| Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 18 |
| Kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01 | 17.5 |
| Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A00, A01 | 17.5 |
| Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 |
| Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 |
| Kỹ Thuật Không gian | A00, A01 | 17 |
| Kỹ Thuật Xây dựng | A00, A01 | 17 |
| Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 16 |
| Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00 | 17 |
| Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | A00, A01, B00 | 17.5 |
| Khoa học Dữ liệu | A00, A01, D01 | 17 |
| Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D01 | 17 |
| Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TPHCM Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP. HCM Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao TP Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- ĐH Quốc Gia TP.HCM 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Tp. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế- Luật ĐHQG TP. Hồ Chí Minh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính- Marketing Năm 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Về Trang ChủFanpageTừ khóa » điểm Xét Học Bạ Iu 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021
-
Tổng Hợp điểm Chuẩn 2021 Theo Phương Thức Xét Học Bạ Và điểm ...
-
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH CÁC NĂM - Trường Đại Học Quốc Tế
-
điểm Chuẩn Theo Phương Thức ưu Tiên Xét Tuyển Học Sinh Giỏi Các ...
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Quốc Tế Năm 2021 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Hợp ĐH Quốc Tế Cao Nhất 27 điểm
-
Đại Học Quốc Tế Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển 2021 - VOH
-
điểm Chuẩn - Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Tuyển Sinh 2022: Danh Sách Tất Cả Các Trường Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Phương Thức 3: Xét Tuyển điểm Học Bạ THPT
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2021-2022
-
Trường ĐH Công Nghiệp TP HCM Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ ...
-
Tuyển Sinh đại Học 2022: Học Bạ Không Còn Là Bảo Bối Xét Tuyển