Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Trung
  3. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin)

Mã ngành: 7140214

Điểm chuẩn: 21.70

Mức ĐKSS: T0 >= 7.8, TTNV <= 8

Ngành: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 23.79

Mức ĐKSS: T0 >=7.6, TTNV<=12

Ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

Mã ngành: 7510103

Điểm chuẩn: 15.00

Mức ĐKSS: T0>=4, TTNV<= 1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Điểm chuẩn: 15.35

Mức ĐKSS: T0 >=6.6, TTNV<=4

Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 19.70

Mức ĐKSS: T0 >= 6.8, TTNV<=2

Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 21.20

Mức ĐKSS: T0 >=7.2, TTNV <= 1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 22.65

Mức ĐKSS: T0 >=7.4, TTNV<=2

Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo 2 năm đầu tại Kom Tum)

Mã ngành: 7510205KT

Điểm chuẩn: 16.55

Mức ĐKSS: T0 >=5.6, TTNV<= 1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 18.65

Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<= 1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

Mã ngành: 7510301A

Điểm chuẩn: 20.70

Mức ĐKSS: T0>= 6.2, TTNV<=1

Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

Mã ngành: 7510301B

Điểm chuẩn: 15.50

Mức ĐKSS: T0>=6, TTNV<=2

Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 21.30

Mức ĐKSS: T0 >=6.4, TTNV<=5

Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 22.25

Mức ĐKSS: T0>=8, TTNV<=1

Ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

Mã ngành: 7580210

Điểm chuẩn: 15.40

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2

Ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 15.70

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=8

Ngành: Kỹ thuật thực phẩm (Gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

Mã ngành: 7540102

Điểm chuẩn: 16.45

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV <= 1

Ngành: Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Hóa Học vật liệu mới)

Mã ngành: 7510402

Điểm chuẩn: 15.45

Mức ĐKSS: T0 >=6.2, TTNV<=2

Ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 19.65

Mức ĐKSS: T0 >=5.4, TTNV<=3

Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

Mã ngành: 7510101

Điểm chuẩn: 19.30

Mức ĐKSS: T0 >= 6.2, TTNV<=1

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên Ngành: Giáo dục Tiểu học

Mã Ngành: 7140202

Điểm Trúng Tuyển: 27

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Giáo dục Chính trị

Mã Ngành: 7140205

Điểm Trúng Tuyển: 23

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Toán học

Mã Ngành: 7140209

Điểm Trúng Tuyển: 28.6

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Tin học

Mã Ngành: 7140210

Điểm Trúng Tuyển: 24.2

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Vật lý

Mã Ngành: 7140211

Điểm Trúng Tuyển: 27

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Hoá học

Mã Ngành: 7140212

Điểm Trúng Tuyển: 28

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Sinh học

Mã Ngành: 7140213

Điểm Trúng Tuyển: 25.75

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Ngữ vãn

Mã Ngành: 7140217

Điểm Trúng Tuyển: 27.35

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Ngữ vãn

Mã Ngành: 7140217

Điểm Trúng Tuyển: 27.35

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Địa lý

Mã Ngành: 7140219

Điểm Trúng Tuyển: 26

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Giáo dục Mầm non

Mã Ngành: 7140201

Điểm Trúng Tuyển: 18

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Âm nhạc

Mã Ngành: 7140221

Điểm Trúng Tuyển: 20.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã Ngành: 7140247

Điểm Trúng Tuyển: 25.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã Ngành: 7140249

Điểm Trúng Tuyển: 23.75

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Giáo dục công dân

Mã Ngành: 7140204

Điểm Trúng Tuyển: 25.5

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Giỏi

Tên Ngành: Giáo dục thể chất

Mã Ngành: 7140206

Điểm Trúng Tuyển: 24

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12: Khá hoặc Giỏi

Tên Ngành: Công nghệ Sinh học

Mã Ngành: 7420201

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 22

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Hỏa học gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích

Môi trường

Mã Ngành: 7440112

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 22

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Công nghệ thông tin

Mã Ngành: 7480201

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 23

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Văn học

Mã Ngành: 7229030

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 23

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Lịch sử (chuyên ngành quản hệ quốc tể)

Mã Ngành: 7229010

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 22.25

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

Mã Ngành: 7310501

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 23.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Việt Nam học (chuyên ngảnh Văn hóa du lịch)

Mã Ngành: 7310630

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 23.75

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Văn hoá học

Mã Ngành: 7229040

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 21.75

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Tâm lý học

Mã Ngành: 7310401

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 26

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Báo chí

Mã Ngành: 7320101

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 26.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 750

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Công tác xã hội

Mã Ngành: 7760101

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 23.5

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã Ngành: 7850101

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 15

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Tên Ngành: Vật lý kỹ thuật

Mã Ngành: 7520401

Điểm Trúng Tuyển:

Theo Phương Thức Học Bạ: 15

Theo Phương Thức Điểm ĐGNL: 600

Điều Kiện Phụ:

Điều Kiện Học Lực Lớp 12:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 25

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 19.4

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 23.75

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 24.15

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19.25

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 25.75

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 25

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 23.75

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24.8

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 23

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 19.35

Ngành Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 20.16

Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 21

Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 23.25

Ngành Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 22.75

Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã ngành: 7140250

Điểm chuẩn: 22.75

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 21.94

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 16.85

Ngành Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 16

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 22.3

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 20

Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

Mã ngành: 7220310

Điểm chuẩn: 15.5

Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

Mã ngành: 7310501

Điểm chuẩn: 20.5

Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 18.75

Ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Điểm chuẩn: 15.25

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 21.5

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 20.75

Ngành Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm chuẩn: 24.15

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15.85

Ngành Báo chí (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7320101CLC

Điểm chuẩn: 24.15

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm chuẩn: 22.35

Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220113CLC

Điểm chuẩn: 19

Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310401CLC

Điểm chuẩn: 21.5

Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

Mã ngành: 7440112CLC

Điểm chuẩn: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã ngành: 7140250

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

Mã ngành: 7229010

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng cao

Mã ngành: 7310401CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

Mã ngành: 7310501

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310630CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

Báo chí - Chất lượng cao

Mã ngành: 7320101CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

Mã ngành: 7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 2023 Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Nam 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Nam 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không Quân 2020 mới nhất Điểm chuẩn trường Sĩ quan Không Quân 2020 mới nhất
  • Điểm Chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng 2023 Điểm Chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng 2023
  • Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt 2023 Chính Thức

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật đà Nẵng điểm Chuẩn