Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022

(Chính thức) Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn các năm Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay Từ 69.000đ

Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn 2024

  • Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
    • Điểm chuẩn học bạ Sư phạm Hà Nội 2024
    • Điểm chuẩn ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2024
  • Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
  • Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
  • Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
  • Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 
    • 1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
    • 2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
    • 3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 - Mới đây Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy năm học 2024-2025 đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực. Theo đó, điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử (đạt 29.71 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Giáo dục thể chất (18.8 điểm). Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Sư phạm Hà Nội 2024, mời các bạn cùng tham khảo.

  • Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024

Điểm chuẩn học bạ Sư phạm Hà Nội 2024

Đối với các ngành đào tạo giáo viên như sau:

Ngành họcĐiểm chuẩn xét học bạCách tính điểm
Sư phạm Toán học28.80Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)29.30Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Vật lí29.13Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)28.94Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Ngữ văn28.10Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Mầm non25.83Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh27.30Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Tiểu học27.58Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh27.52Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tiếng Anh28.05Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tin học28.10Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Hoá học28.97Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)28.35Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Sinh học29.23Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Công nghệ25.19Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Lịch sử29.71Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Địa lí29.40Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục đặc biệt27.67Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục công dân25.49Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục chính trị25.62Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Tiếng Pháp27.18Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Quốc phòng và An ninh26.33Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Giáo dục Thể chất18.80Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Âm nhạc25.75Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Lịch sử - Địa lý25.51Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sư phạm Khoa học tự nhiên26.99Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.

Đối với các ngành ngoài sư phạm như sau:

Ngành họcĐiểm chuẩn xét học bạCách tính điểm
Toán học27.30Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Văn học25.84Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Ngôn ngữ Anh28.00Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Hoá học27.90Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Sinh học24.42Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Công nghệ thông tin27.00Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Quản lý giáo dục28.10Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật23.33Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Việt Nam học25.17Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.13Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)24.53Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Chính trị học25.63Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)25.65Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Tâm lý học giáo dục26.65Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Công tác xã hội22.75Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có.
Ngôn ngữ Trung Quốc24.87Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có.

Điểm chuẩn ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2024

Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

STTTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn(thang điểm 30)
1Giáo dục Tiểu họcToán (× 2), Ngữ văn20.4
2Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn (× 2), Tiếng Anh24.45
3Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhToán (× 2), Tiếng Anh21.65
4Giáo dục Đặc biệtNgữ văn (× 2), Tiếng Anh20.9
5Giáo dục công dânNgữ văn (× 2), Lịch sử23.51
6Giáo dục chính trịNgữ văn (× 2), Lịch sử22.7
7Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2), Lịch sử21.9
8Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2), Địa lý20.05
9Sư phạm Toán họcToán (× 2), Vật lí22.5
10Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán (× 2), Tiếng Anh23.79
11Sư phạm Toán họcToán (× 2), Hóa học23.23
12Sư phạm Tin họcToán (× 2), Vật lí19
13Sư phạm Tin họcToán (× 2), Tiếng Anh19.55
14Sư phạm Vật lýVật lí (× 2), Toán24.2
15Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Vật lí (× 2), Tiếng Anh22.25
16Sư phạm Hoá họcHóa học (× 2), Toán25.57
17Sư phạm Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh)Hóa học (× 2), Tiếng Anh24.96
18Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2), Hóa học25.57
19Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2), Tiếng Anh20.8
20Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2), Lịch sử24.45
21Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2), Tiếng Anh23.93
22Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2), Ngữ văn26.3
23Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2), Tiếng Anh25.68
24Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2), Ngữ văn23.42
25Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2), Lịch sử24.15
26Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2), Ngữ văn25.65
27Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2), Toán24.63
28Sư phạm Tiếng PhápTiếng Anh (× 2), Ngữ văn23.86
29Sư phạm Công nghệToán (× 2), Vật lí18
30Sư phạm Công nghệToán (× 2), Tiếng Anh23.55
31Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lí (× 2), Toán18.25
32Sư phạm Khoa học tự nhiênHóa học (× 2), Toán23.23
33Sư phạm Khoa học tự nhiênSinh học (× 2), Toán21.5
34Sư phạm Lịch sử - Địa lýLịch sử (× 2), Ngữ văn24.15
35Sư phạm Lịch sử - Địa lýĐịa lý (× 2), Ngữ văn21.7

Đối với các ngành đào tạo khác:

STTTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn(thang điểm 30)
36Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2), Lịch sử21.8
37Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2), Tiếng Anh21.2
38Ngôn ngữ AnhTiếng Anh (× 2), Ngữ văn25.25
39Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2), Toán22.05
40Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2), Ngữ văn24.4
41Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn (× 2), Lịch sử21.7
42Văn họcNgữ văn (× 2), Lịch sử23.42
43Văn họcNgữ văn (× 2), Tiếng Anh23.19
44Chính trị họcNgữ văn (× 2), Tiếng Anh19.85
45Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh21.65
46Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2), Lịch sử22.55
47Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2), Tiếng Anh23.19
48Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2), Lịch sử23.51
49Việt Nam họcNgữ văn (× 2), Tiếng Anh18.55
50Sinh họcSinh học (× 2), Hóa học18
51Sinh họcSinh học (× 2), Tiếng Anh19.05
52Hóa họcHóa học (× 2), Toán18
53Toán họcToán (× 2), Vật lí19.5
54Toán họcToán (× 2), Hóa học19.25
55Công nghệ thông tinToán (× 2), Vật lí18
56Công nghệ thông tinToán (× 2), Tiếng Anh19.75
57Công tác xã hộiNgữ văn (× 2), Tiếng Anh18
58Công tác xã hộiNgữ văn (× 2), Lịch sử18.05
59Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2), Lịch sử18.1
60Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2), Tiếng Anh18.75
61Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTiếng Anh (× 2), Ngữ văn18.2

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.

Theo đó, trường xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên và các ngành khác. Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Đối với ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn cao nhất là 28,42 điểm thuộc ngành Sư phạm Lịch sử (tổ hợp xét tuyển C00), điểm thấp nhất là 18,3 điểm thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật (tổ hợp xét tuyển H01). Điểm chuẩn dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành.

Trước đó năm 2022, điểm chuẩn cùng các ngành dao động từ 18,38 - 28,5 điểm. Như vậy, so với năm 2022, điểm chuẩn ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 có tăng nhẹ.

2. Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cuối tuần qua công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Điểm chuẩn theo phương thức này dao động 20,5-29,8. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) cao nhất, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật lấy thấp nhất.

TT

Ngành

Điểm chuẩn thang 30

Các ngành đào tạo giáo viên

1

Sư phạm Toán học

28,6

2

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

29,8

3

Sư phạm Vật lý

28,36

4

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

25,84

5

Sư phạm Ngữ văn

27,5

6

Giáo dục mầm non

25,78

7

Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

26,2

8

Giáo dục tiểu học

26,91

9

Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

27,03

10

Sư phạm Tiếng Anh

26,22

11

Sư phạm Tin học

24,67

12

Sư phạm Hoá học

27,72

13

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

28,93

14

Sư phạm Sinh học

28,07

15

Sư phạm Công nghệ

22,8

16

Sư phạm Lịch sử

28,92

17

Sư phạm Địa lý

-

18

Giáo dục đặc biệt

26,4

19

Giáo dục công dân

27,29

20

Giáo dục chính trị

26,1

21

Sư phạm Tiếng Pháp

26,09

22

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

26,85

23

Giáo dục thể chất

-

24

Sư phạm Âm nhạc

-

Các ngành ngoài sư phạm

1

Toán học

25,36

2

Văn học

24,88

3

Ngôn ngữ Anh

26

4

Hoá học

24,9

5

Sinh học

27,6

6

Công nghệ thông tin

24,2

7

Quản lý giáo dục

26,31

8

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

20,5

9

Việt Nam học

22,5

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,8

11

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

23,07

12

Chính trị học

25,33

13

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25,6

14

Tâm lý học giáo dục

26,74

15

Công tác xã hội

20,77

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,71

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

TT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn(thang điểm 30)

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (x2), Văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Văn (x2), Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (x2), Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Văn (x2), Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Văn (x2), Sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Văn (x2), Sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Văn (x2), Địa

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (x2), Lý

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (x2), Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (x2), Hóa

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (x2), Lý

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (x2), Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Lý (x2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Lý (x2), Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa (x2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa (x2), Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh (x2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Văn (x2), Sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Văn (x2), Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Sử (x2), Văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Sử (x2), Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa (x2), Văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa (x2), Sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Anh (x2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Anh (x2), Văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (x2), Lý

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (x2), Anh

15.00

B. Đối với các ngành đào tạo khác

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Văn (x2), Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Anh (x2), Văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Anh (x2), Văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Văn (x2), Sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Văn (x2), Sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Văn (x2), Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Văn (x2), Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Văn (x2), Sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Văn (x2), Sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Văn (x2), Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh (x2), Hóa

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh (x2), Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa (x2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (x2), Lý

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (x2), Hóa

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Lý

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (x2), Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Văn (x2), Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Văn (x2), Sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Văn (x2), Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Anh (x2), Văn

15.70

Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Xem tại đây.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hà Nội điểm Chuẩn Các Năm