Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022
Có thể bạn quan tâm
Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn học bạ Sư phạm Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
- Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
- 1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
- 2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
- 3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 - Mới đây Đại học Sư phạm Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy năm học 2024-2025 đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ và xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực. Theo đó, điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử (đạt 29.71 điểm). Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Giáo dục thể chất (18.8 điểm). Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Sư phạm Hà Nội 2024, mời các bạn cùng tham khảo.
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
Điểm chuẩn học bạ Sư phạm Hà Nội 2024
Đối với các ngành đào tạo giáo viên như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn xét học bạ | Cách tính điểm |
Sư phạm Toán học | 28.80 | Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 29.30 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Vật lí | 29.13 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 28.94 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Ngữ văn | 28.10 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Mầm non | 25.83 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 27.30 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Tiểu học | 27.58 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 27.52 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Tiếng Anh | 28.05 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Tin học | 28.10 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Hoá học | 28.97 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | 28.35 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Sinh học | 29.23 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Công nghệ | 25.19 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Lịch sử | 29.71 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Địa lí | 29.40 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục đặc biệt | 27.67 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục công dân | 25.49 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục chính trị | 25.62 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Tiếng Pháp | 27.18 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 26.33 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Giáo dục Thể chất | 18.80 | Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Âm nhạc | 25.75 | Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 25.51 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 26.99 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Đối với các ngành ngoài sư phạm như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn xét học bạ | Cách tính điểm |
Toán học | 27.30 | Tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Văn học | 25.84 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Ngôn ngữ Anh | 28.00 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Hoá học | 27.90 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hóa học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Sinh học | 24.42 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Công nghệ thông tin | 27.00 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Quản lý giáo dục | 28.10 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 23.33 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Việt Nam học | 25.17 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.13 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 24.53 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Chính trị học | 25.63 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 25.65 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Tâm lý học giáo dục | 26.65 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Công tác xã hội | 22.75 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.87 | Tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có. |
Điểm chuẩn ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2024
Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn(thang điểm 30) |
1 | Giáo dục Tiểu học | Toán (× 2), Ngữ văn | 20.4 |
2 | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 24.45 |
3 | Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh | Toán (× 2), Tiếng Anh | 21.65 |
4 | Giáo dục Đặc biệt | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 20.9 |
5 | Giáo dục công dân | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 23.51 |
6 | Giáo dục chính trị | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 22.7 |
7 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 21.9 |
8 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn (× 2), Địa lý | 20.05 |
9 | Sư phạm Toán học | Toán (× 2), Vật lí | 22.5 |
10 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (× 2), Tiếng Anh | 23.79 |
11 | Sư phạm Toán học | Toán (× 2), Hóa học | 23.23 |
12 | Sư phạm Tin học | Toán (× 2), Vật lí | 19 |
13 | Sư phạm Tin học | Toán (× 2), Tiếng Anh | 19.55 |
14 | Sư phạm Vật lý | Vật lí (× 2), Toán | 24.2 |
15 | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | Vật lí (× 2), Tiếng Anh | 22.25 |
16 | Sư phạm Hoá học | Hóa học (× 2), Toán | 25.57 |
17 | Sư phạm Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) | Hóa học (× 2), Tiếng Anh | 24.96 |
18 | Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2), Hóa học | 25.57 |
19 | Sư phạm Sinh học | Sinh học (× 2), Tiếng Anh | 20.8 |
20 | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 24.45 |
21 | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 23.93 |
22 | Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2), Ngữ văn | 26.3 |
23 | Sư phạm Lịch sử | Lịch sử (× 2), Tiếng Anh | 25.68 |
24 | Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2), Ngữ văn | 23.42 |
25 | Sư phạm Địa lý | Địa lí (× 2), Lịch sử | 24.15 |
26 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 25.65 |
27 | Sư phạm Tiếng Anh | Tiếng Anh (× 2), Toán | 24.63 |
28 | Sư phạm Tiếng Pháp | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 23.86 |
29 | Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2), Vật lí | 18 |
30 | Sư phạm Công nghệ | Toán (× 2), Tiếng Anh | 23.55 |
31 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Vật lí (× 2), Toán | 18.25 |
32 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Hóa học (× 2), Toán | 23.23 |
33 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Sinh học (× 2), Toán | 21.5 |
34 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Lịch sử (× 2), Ngữ văn | 24.15 |
35 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Địa lý (× 2), Ngữ văn | 21.7 |
Đối với các ngành đào tạo khác:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn(thang điểm 30) |
36 | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 21.8 |
37 | Quản lí giáo dục | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 21.2 |
38 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 25.25 |
39 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2), Toán | 22.05 |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 24.4 |
41 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 21.7 |
42 | Văn học | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 23.42 |
43 | Văn học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 23.19 |
44 | Chính trị học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 19.85 |
45 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 21.65 |
46 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 22.55 |
47 | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 23.19 |
48 | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 23.51 |
49 | Việt Nam học | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 18.55 |
50 | Sinh học | Sinh học (× 2), Hóa học | 18 |
51 | Sinh học | Sinh học (× 2), Tiếng Anh | 19.05 |
52 | Hóa học | Hóa học (× 2), Toán | 18 |
53 | Toán học | Toán (× 2), Vật lí | 19.5 |
54 | Toán học | Toán (× 2), Hóa học | 19.25 |
55 | Công nghệ thông tin | Toán (× 2), Vật lí | 18 |
56 | Công nghệ thông tin | Toán (× 2), Tiếng Anh | 19.75 |
57 | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 18 |
58 | Công tác xã hội | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 18.05 |
59 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2), Lịch sử | 18.1 |
60 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh | 18.75 |
61 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn | 18.2 |
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
Ngày 22/8, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.
Theo đó, trường xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên và các ngành khác. Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 như sau:
1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 20.63 | TTNV <= 2 |
3 | 7140201C | GD mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.35 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01;D02;D03 | 26.62 | TTNV <= 10 |
5 | 7140202B | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.96 | TTNV <= 6 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.9 | TTNV <= 1 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01;D02;D03 | 26.83 | TTNV <= 6 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.83 | TTNV <= 1 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.31 | TTNV <= 1 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.13 | TTNV <= 2 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 27.47 | TTNV <= 2 |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 22.85 | TTNV <= 1 |
13 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
14 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01;D02;D03 | 25.05 | TTNV <= 9 |
15 | 7140209A | SP Toán | A00 | 26.23 | TTNV <= 2 |
16 | 7140209B | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.63 | TTNV <= 1 |
17 | 7140209D | SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.43 | TTNV <= 1 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 24.2 | TTNV <= 3 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 23.66 | TTNV <= 3 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.89 | TTNV <= 4 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.95 | TTNV <= 6 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.36 | TTNV <= 8 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.8 | TTNV <= 1 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 26.13 | TTNV <= 4 |
25 | 7140212C | SP Hoá học | B00 | 26.68 | TTNV <= 5 |
26 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26.36 | TTNV <= 14 |
27 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 24.93 | TTNV <= 3 |
28 | 7140213D | SP Sinh học | D08 | 22.85 | TTNV <= 5 |
29 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.83 | TTNV <= 1 |
30 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01;D02;D03 | 26.4 | TTNV <= 1 |
31 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.42 | TTNV <= 3 |
32 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.76 | TTNV <= 10 |
33 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.05 | TTNV <= 5 |
34 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.67 | TTNV <= 5 |
35 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.55 | TTNV <= 1 |
36 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.5 | TTNV <= 1 |
37 | 7140222A | Sư phạm Mỹ thuật | H01 | 18.3 | TTNV <= 2 |
38 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 19.94 | TTNV <= 1 |
39 | 7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.54 | TTNV <= 1 |
40 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15;D42;D44 | 25.61 | TTNV <= 2 |
41 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01;D02;D03 | 25.73 | TTNV <= 2 |
42 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 21.15 | TTNV <= 7 |
43 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 20.15 | TTNV <= 1 |
Đối với ngành đào tạo giáo viên, điểm chuẩn cao nhất là 28,42 điểm thuộc ngành Sư phạm Lịch sử (tổ hợp xét tuyển C00), điểm thấp nhất là 18,3 điểm thuộc ngành Sư phạm Mỹ thuật (tổ hợp xét tuyển H01). Điểm chuẩn dao động từ 18,3 - 28,42 điểm tùy ngành.
Trước đó năm 2022, điểm chuẩn cùng các ngành dao động từ 18,38 - 28,5 điểm. Như vậy, so với năm 2022, điểm chuẩn ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 có tăng nhẹ.
2. Điểm chuẩn năm 2023 đối với các ngành khác
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 5 |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01;D02;D03 | 24.8 | TTNV <= 9 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | TTNV <= 3 |
4 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.56 | TTNV <= 3 |
5 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 26.12 | TTNV <= 4 |
6 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 25.8 | TTNV <= 1 |
7 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 24.2 | TTNV <= 11 |
8 | 7229030C | Văn học | C00 | 26.5 | TTNV <= 5 |
9 | 7229030D | Văn học | D01;D02;D03 | 25.4 | TTNV <= 2 |
10 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26.62 | TTNV <= 4 |
11 | 7310201C | Chính trị học | D66;D68;D70 | 25.05 | TTNV <= 2 |
12 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.89 | TTNV <= 6 |
13 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01;D02;D03 | 25.15 | TTNV <= 2 |
14 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 2 |
15 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01;D02;D03 | 25.7 | TTNV <= 1 |
16 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 24.87 | TTNV <= 1 |
17 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 22.75 | TTNV <= 8 |
18 | 7420101B | Sinh học | B00 | 20.71 | TTNV <= 2 |
19 | 7420101D | Sinh học | D08;D32;D34 | 19.63 | TTNV <= 11 |
20 | 7440112A | Hóa học | A00 | 22.75 | TTNV <= 3 |
21 | 7440112B | Hóa học | B00 | 22.1 | TTNV <= 2 |
22 | 7460101A | Toán học | A00 | 25.31 | TTNV <= 3 |
23 | 7460101D | Toán học | D01 | 25.02 | TTNV <= 4 |
24 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.7 | TTNV <= 4 |
25 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.56 | TTNV <= 4 |
26 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 23.48 | TTNV <= 2 |
27 | 7760101D | Công tác xã hội | D01;D02;D03 | 22.75 | TTNV <= 4 |
28 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 22.5 | TTNV <= 4 |
29 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01;D02;D03 | 21.45 | TTNV <= 1 |
30 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.8 | TTNV <= 4 |
31 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.65 | TTNV <= 1 |
Điểm chuẩn học bạ ĐH Sư phạm Hà Nội 2023
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội cuối tuần qua công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Điểm chuẩn theo phương thức này dao động 20,5-29,8. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) cao nhất, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật lấy thấp nhất.
TT | Ngành | Điểm chuẩn thang 30 |
Các ngành đào tạo giáo viên | ||
1 | Sư phạm Toán học | 28,6 |
2 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 29,8 |
3 | Sư phạm Vật lý | 28,36 |
4 | Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 25,84 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 27,5 |
6 | Giáo dục mầm non | 25,78 |
7 | Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh | 26,2 |
8 | Giáo dục tiểu học | 26,91 |
9 | Giáo dục tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | 27,03 |
10 | Sư phạm Tiếng Anh | 26,22 |
11 | Sư phạm Tin học | 24,67 |
12 | Sư phạm Hoá học | 27,72 |
13 | Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | 28,93 |
14 | Sư phạm Sinh học | 28,07 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 22,8 |
16 | Sư phạm Lịch sử | 28,92 |
17 | Sư phạm Địa lý | - |
18 | Giáo dục đặc biệt | 26,4 |
19 | Giáo dục công dân | 27,29 |
20 | Giáo dục chính trị | 26,1 |
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 26,09 |
22 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 26,85 |
23 | Giáo dục thể chất | - |
24 | Sư phạm Âm nhạc | - |
Các ngành ngoài sư phạm | ||
1 | Toán học | 25,36 |
2 | Văn học | 24,88 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 26 |
4 | Hoá học | 24,9 |
5 | Sinh học | 27,6 |
6 | Công nghệ thông tin | 24,2 |
7 | Quản lý giáo dục | 26,31 |
8 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 20,5 |
9 | Việt Nam học | 22,5 |
10 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,8 |
11 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 23,07 |
12 | Chính trị học | 25,33 |
13 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 25,6 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 26,74 |
15 | Công tác xã hội | 20,77 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,71 |
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội 2023
TT | Ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn(thang điểm 30) |
---|---|---|---|---|
A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên | ||||
1 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | Toán (x2), Văn | 22.35 |
2 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Văn (x2), Anh | 21.90 |
3 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán (x2), Anh | 25.10 |
4 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | Văn (x2), Anh | 17.55 |
5 | 7140204B | Giáo dục công dân | Văn (x2), Sử | 20.05 |
6 | 7140205B | Giáo dục chính trị | Văn (x2), Sử | 20.85 |
7 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Văn (x2), Sử | 17.00 |
8 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Văn (x2), Địa | 19.15 |
9 | 7140209A | SP Toán học | Toán (x2), Lý | 25.28 |
10 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán (x2), Anh | 26.65 |
11 | 7140209C | SP Toán học | Toán (x2), Hóa | 25.00 |
12 | 7140210A | SP Tin học | Toán (x2), Lý | 18.75 |
13 | 7140210B | SP Tin học | Toán (x2), Anh | 17.25 |
14 | 7140211A | SP Vật lý | Lý (x2), Toán | 22.75 |
15 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Lý (x2), Anh | 21.05 |
16 | 7140212A | SP Hoá học | Hóa (x2), Toán | 23.96 |
17 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Hóa (x2), Anh | 22.25 |
18 | 7140213B | SP Sinh học | Sinh (x2), Hóa học | 15.75 |
19 | 7140213D | SP Sinh học | Sinh (x2), Anh | 15.40 |
20 | 7140217C | SP Ngữ văn | Văn (x2), Sử | 22.15 |
21 | 7140217D | SP Ngữ văn | Văn (x2), Anh | 21.15 |
22 | 7140218C | SP Lịch sử | Sử (x2), Văn | 24.01 |
23 | 7140218D | SP Lịch sử | Sử (x2), Anh | 21.65 |
24 | 7140219B | SP Địa lý | Địa (x2), Văn | 20.90 |
25 | 7140219C | SP Địa lý | Địa (x2), Sử | 22.99 |
26 | 7140231A | SP Tiếng Anh | Anh (x2), Văn | 23.55 |
27 | 7140231B | SP Tiếng Anh | Anh (x2), Toán | 24.68 |
28 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | Anh (x2), Văn | 16.65 |
29 | 7140246A | SP Công nghệ | Toán (x2), Lý | 15.00 |
30 | 7140246C | SP Công nghệ | Toán (x2), Anh | 15.00 |
B. Đối với các ngành đào tạo khác | ||||
31 | 7140114C | Quản lí giáo dục | Văn (x2), Sử | 16.10 |
32 | 7140114D | Quản lí giáo dục | Văn (x2), Anh | 17.05 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Anh (x2), Văn | 22.55 |
34 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | Anh (x2), Toán | 23.55 |
35 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | Anh (x2), Văn | 20.90 |
36 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Văn (x2), Sử | 15.05 |
37 | 7229030C | Văn học | Văn (x2), Sử | 20.05 |
38 | 7229030D | Văn học | Văn (x2), Anh | 19.40 |
39 | 7310201B | Chính trị học | Văn (x2), Anh | 15.50 |
40 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Văn (x2), Anh | 17.65 |
41 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Văn (x2), Sử | 17.45 |
42 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | Văn (x2), Anh | 19.05 |
43 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | Văn (x2), Sử | 19.60 |
44 | 7310630C | Việt Nam học | Văn (x2), Anh | 16.05 |
45 | 7420101B | Sinh học | Sinh (x2), Hóa | 15.00 |
46 | 7420101D | Sinh học | Sinh (x2), Anh | 15.00 |
47 | 7440112A | Hóa học | Hóa (x2), Toán | 15.25 |
48 | 7460101A | Toán học | Toán (x2), Lý | 21.75 |
49 | 7460101D | Toán học | Toán (x2), Hóa | 20.00 |
50 | 7480201A | Công nghệ thông tin | Toán (x2), Lý | 20.00 |
51 | 7480201B | Công nghệ thông tin | Toán (x2), Anh | 21.00 |
52 | 7760101C | Công tác xã hội | Văn (x2), Anh | 15.55 |
53 | 7760101D | Công tác xã hội | Văn (x2), Sử | 15.25 |
54 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Văn (x2), Sử | 17.30 |
55 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Văn (x2), Anh | 15.00 |
56 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Anh (x2), Văn | 15.70 |
Công bố điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
STT | Ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có) |
1 | Giáo dục thể chất | 18.5 |
2 | SP Âm nhạc | 18.5 |
3 | SP Mỹ thuật | 18.5 |
2. Điểm chuẩn phương thức 5 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo hương thức 5 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/.
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 | 7140114C | Quản lí giáo dục | 15.55 |
2 | 7140114D | Quản lí giáo dục | 18.15 |
3 | 7140201A | Giáo dục mầm non | 15.15 |
4 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | 16.92 |
5 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | 19.90 |
6 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 22.90 |
7 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 21.50 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | 19.10 |
9 | 7140204B | Giáo dục công dân | 17.10 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | 19.55 |
11 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | 25.12 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 16.50 |
13 | 7140209A | SP Toán học | 23.75 |
14 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26.15 |
15 | 7140209C | SP Toán học | 24.00 |
16 | 7140210A | SP Tin học | 15.50 |
17 | 7140210B | SP Tin học | 17.35 |
18 | 7140211A | SP Vật lý | 20.75 |
19 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 17.45 |
20 | 7140212A | SP Hoá học | 21.00 |
21 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21.55 |
22 | 7140213B | SP Sinh học | 20.25 |
23 | 7140213D | SP Sinh học | 17.85 |
24 | 7140217C | SP Ngữ văn | 22.55 |
25 | 7140217D | SP Ngữ văn | 21.50 |
26 | 7140218C | SP Lịch sử | 23.40 |
27 | 7140218D | SP Lịch sử | 17.50 |
28 | 7140219B | SP Địa lý | 20.55 |
29 | 7140219C | SP Địa lý | 21.00 |
30 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | 17.33 |
31 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | 20.02 |
32 | 7140231A | SP Tiếng Anh | 23.20 |
33 | 7140231B | SP Tiếng Anh | 22.90 |
34 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | 16.15 |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
36 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.80 |
37 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.60 |
38 | 7229030C | Văn học | 17.10 |
39 | 7229030D | Văn học | 15.05 |
40 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.25 |
41 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 15.35 |
42 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | 15.30 |
43 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | 19.95 |
44 | 7310630C | Việt Nam học | 18.00 |
45 | 7420101B | Sinh học | 15.75 |
46 | 7460101A | Toán học | 17.75 |
47 | 7460101D | Toán học | 20.75 |
48 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 15.25 |
49 | 7480201B | Công nghệ thông tin | 16.25 |
50 | 7760101C | Công tác xã hội | 20.15 |
51 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.05 |
52 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 16.85 |
53 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.60 |
3. Điểm chuẩn tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội 2022
Xem tại đây.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hà Nội điểm Chuẩn Các Năm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Hà Nội 3 Năm Gần Nhất
-
Biến động điểm Chuẩn Vào ĐH Sư Phạm Hà Nội Trong 2 Năm Gần đây
-
Thông Báo điểm Chuẩn Và Kết Quả Trúng Tuyển đại Học Năm 2020 ...
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2022
-
Biến động điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội Và Khuyến Cáo Cho ...
-
Biến động điểm Chuẩn Các Trường Sư Phạm - VnExpress
-
[Thông Báo] Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022 Chính Thức
-
Đại Học Sư Phạm Hà Nội Công Bố điểm Sàn Năm 2022 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội (HNUE) Năm 2020 2021 2022 ...