Xem điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Hà Nội 2022 Chính Thức

LogoĐăng nhập
  • Lớp 12
  • Thi tốt nghiệp THPT
  • Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng
Đại học Sư Phạm Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2023Trường ĐHSP Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG, ĐGNL, học bạ 2023. Năm 2022, điểm chuẩn của trường xét theo phương thức điểm thi TN THPTQG dao động từ 18,38 - 28,5 điểm.2.323 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
    1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
  2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022
    1. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
    2. Điểm sàn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2022
    3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022
    4. Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 phương thức năm 2022
  3. Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021
    1. Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 (Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)
    2. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội xét học bạ 2021 đợt 2
    3. Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2021
    4. Điểm chuẩn HNUE xét tuyển thẳng 2021
  4. Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2020 
    1. Điểm chuẩn Sư phạm HN xét theo điểm thi THPT quốc gia 2020
    2. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2020
  5. Xem điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2019
  6. Tra cứu điểm chuẩn Sư Phạm Hà Nội 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Sư Phạm Hà Nội - điểm chuẩn HNUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHSPHN năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 1 (mã trường SPH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh sau 18h chiều ngày 22/8.

T

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn các ngành đào tạo giáo viên xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực dao động 15 - 26,65 điểm. Tổ hợp xét tuyển gồm có hai môn, trong đó một môn được nhân đôi điểm.

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 1 (mã trường SPH) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Ngày 15.9, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với phương thức xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2022

Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1 - Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, thang điểm 30) của tất cả các tổ hợp xét tuyển tương ứng vào các ngành đào tạo như sau:

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2022

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2022

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2022

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2022

Trường ĐHSP Hà Nội phê duyệt điều kiện, điểm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022 theo các phương thức xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường. Cụ thể như sau:

1. Đối với các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.50 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học do hết chỉ tiêu.

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành SP Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 27.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn do hết chỉ tiêu.

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 78.70 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 71.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 78.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục tiểu học do hết chỉ tiêu.

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 79.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 115.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tin học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 86.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 88.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 41.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 29.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Địa lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.55 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD,  tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.20. Ngành Giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 77.15 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành SP Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 102.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 71.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.  Đối với các ngành ngoài sư phạm

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 111.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 74.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 80.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.7. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.8. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 58.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 78.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 66.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn (Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)) ≥20, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 75.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 72.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 81.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 73.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 phương thức năm 2022

Trường ĐHSP Hà Nội phê duyệt điểm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo Phương thức 4 và Phương thức 5 như sau:

A. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp sử dụng kết quả thi năng khiếu năm 2022 với kết quả học bạ THPT.

1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy vào các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật theo Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với kết quả học bạ THPT như sau:

STT

Ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

(đã cộng điểm ưu tiên, nếu có)

1

Giáo dục thể chất

18.5

2

SP Âm nhạc

18.5

3

SP Mỹ thuật

18.5

2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học đã dự thi các môn năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận: Đủ điều kiện trúng tuyển.

3. Thí sinh tra cứu điểm thi năng khiếu và kết quả xét tuyển các ngành năng khiếu theo Phương thức 4 tại địa chỉ: https://ts2022.hnue.edu.vn/

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” các ngành năng khiếu kể trên nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 4.

4. Để đảm bảo chắc chắn trở thành tân sinh viên K72 của Trường ĐHSP Hà Nội, thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” cần đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng Phương thức xét tuyển là "Phương thức 4" với Tổ hợp trúng tuyển là "XBK" và Mã ngành trúng tuyển mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

5. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển Phương thức 4, xin vui lòng gửi thư kèm minh chứng tới địa chỉ email: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn

B. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

1. Phê duyệt điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1

7140114C

Quản lí giáo dục

15.55

2

7140114D

Quản lí giáo dục

18.15

3

7140201A

Giáo dục mầm non

15.15

4

7140201C

Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh

16.92

5

7140202A

Giáo dục Tiểu học

19.90

6

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

22.90

7

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

21.50

8

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

19.10

9

7140204B

Giáo dục công dân

17.10

10

7140205B

Giáo dục chính trị

19.55

11

7140206A

Giáo dục Thể chất

25.12

12

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

16.50

13

7140209A

SP Toán học

23.75

14

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.15

15

7140209C

SP Toán học

24.00

16

7140210A

SP Tin học

15.50

17

7140210B

SP Tin học

17.35

18

7140211A

SP Vật lý

20.75

19

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

17.45

20

7140212A

SP Hoá học

21.00

21

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21.55

22

7140213B

SP Sinh học

20.25

23

7140213D

SP Sinh học

17.85

24

7140217C

SP Ngữ văn

22.55

25

7140217D

SP Ngữ văn

21.50

26

7140218C

SP Lịch sử

23.40

27

7140218D

SP Lịch sử

17.50

28

7140219B

SP Địa lý

20.55

29

7140219C

SP Địa lý

21.00

30

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

17.33

31

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

20.02

32

7140231A

SP Tiếng Anh

23.20

33

7140231B

SP Tiếng Anh

22.90

34

7140233D

SP Tiếng Pháp

16.15

35

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.75

36

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.80

37

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

18.60

38

7229030C

Văn học

17.10

39

7229030D

Văn học

15.05

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

15.35

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

15.30

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

19.95

44

7310630C

Việt Nam học

18.00

45

7420101B

Sinh học

15.75

46

7460101A

Toán học

17.75

47

7460101D

Toán học

20.75

48

7480201A

Công nghệ thông tin

15.25

49

7480201B

Công nghệ thông tin

16.25

50

7760101C

Công tác xã hội

20.15

51

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.05

52

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.85

53

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.60

Điểm trúng tuyển đã tính điểm ưu tiên (nếu có).

2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2022 đã dự thi đánh giá năng lực tại Trường và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

3. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 tại địa chỉ:  https://ts2022.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển........." và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.

4. Để đảm bảo chắc chắn trở thành tân sinh viên K72 của Trường ĐHSP Hà Nội, thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” cần đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng Phương thức xét tuyển là "Phương thức 5" với “Tổ hợp xét tuyển” và “Mã ngành Trúng tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

5. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, xin vui lòng gửi thư kèm minh chứng tới địa chỉ email: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 1 (mã trường SPH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 (Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia)

Ngày 15/9, trường Đại học Sư Phạm Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021. Mời các bạn theo dõi chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội xét học bạ 2021 đợt 2

Ngày 19/8, trường Đại học Sư phạm Hà Nội bổ sung Đề án tuyển sinh phương thức xét tuyển đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi nhưng không tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 2 do giãn cách vì dịch bệnh COVID-19 và được xét đặc cách tốt nghiệp năm 2021.

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 xét học bạ đợt 2

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa công bố điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học năm 2021 như sau:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2021

2.  Đối với các ngành khác:

Điểm sàn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021

Điểm chuẩn HNUE xét tuyển thẳng 2021

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội vừa thông báo điểm chuẩn xét tuyển thẳng tuyển sinh đại học năm 2021 các ngành khoa học giáo dục, đào tạo giáo viên và các ngành ngoài sư phạm của trường. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành như sau:

a. Tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (diện XTT1) đã nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (có danh sách cụ thể).

b. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (đã tính cả điểm ưu tiên nếu có theo quy định của từng ngành cụ thể)

Điểm chuẩn đại học sư phạm hà nội 2021 xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn đại học sư phạm hà nội 2021 xét tuyển thẳng

Đại học Sư Phạm Hà Nội điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2020 

Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 1 (mã trường SPH) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn SPHN 2020 các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Sư phạm HN xét theo điểm thi THPT quốc gia 2020

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Hà Nội xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 mới nhất:

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Hà Nội 2020 chính thức

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Hà Nội 2020 chính thức mới nhất

Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Hà Nội 2020 chính thức mới nhất

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1 năm 2020

Trường Sư phạm Hà Nội 1 đã chính thức công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2020 như sau:

Điểm sàn đại học sư phạm hà nội 1 năm 2020

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2020

Trường ĐH SPHN đã chính thức thông báo điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên và các ngành ngoài sư phạm. Cụ thể như sau:

Xem bảng điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2020 của trường ĐHSPHN

Xem bảng điểm chuẩn trường ĐHSPHN xét tuyển thẳng năm 2020

Xem bảng điểm chuẩn trường ĐHSPHN xét tuyển thẳng năm 2020

Các bạn có thể Tra cứu danh sách thí sinh trúng tuyển tại http://ts2020.hnue.edu.vn

Các bạn thí sinh lưu ý thêm về quy định thời gian nhập học của trường là:

Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 14/9/2020 đến hết ngày 18/9/2020. Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Xem điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường Sư Phạm HN (Điểm chuẩn HNUE 2019) như sau:

Mã ngành 7140201A - Giáo dục Mầm non - M00: 20.2 điểm

Mã ngành 7140201B - Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh - M01: 18.58 điểm

Mã ngành 7140201C - Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh - M02: 18.75 điểm

Mã ngành 7140202A - Giáo dục Tiểu học - D01; D02; D03: 22.4 điểm

Mã ngành 7140202D - Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh - D01: 22.8 điểm

Mã ngành 7140203B - Giáo dục Đặc biệt - B03: 19.35 điểm

Mã ngành 7140203C - Giáo dục Đặc biệt - C00: 23.5 điểm

Mã ngành 7140203D - Giáo dục Đặc biệt - D01: 21.9 điểm

Mã ngành 7140204A - Giáo dục công dân - C14: 24.05 điểm

Mã ngành 7140204B - Giáo dục công dân - D66; D68; D70: 18.1 điểm

Mã ngành 7140204D - Giáo dục công dân - D01; D02; D03: 19.5 điểm

Mã ngành 7140205A - Giáo dục chính trị - C14: 20.2 điểm

Mã ngành 7140205B - Giáo dục chính trị - D66; D68; D70: 18.2 điểm

Mã ngành 7140208A - Giáo dục Quốc phòng và An ninh - A00: 19.8 điểm

Mã ngành 7140208C - Giáo dục Quốc phòng và An ninh - C00: 18 điểm

Mã ngành 7140209A - SP Toán học - A00: 23.6 điểm

Mã ngành 7140209B - SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) - A00: 26.35 điểm

Mã ngành 7140209C - SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) - A01: 26.4 điểm

Mã ngành 7140209D - SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) - D01: 26 điểm

Mã ngành 7140210A - SP Tin học - A00: 18.15 điểm

Mã ngành 7140210B - SP Tin học - A01: 18.3 điểm

Mã ngành 7140210C - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) - A00: 24.25 điểm

Mã ngành 7140210D - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) - A01: 23.55 điểm

Mã ngành 7140210E - SP Tin học - D01: 18.1 điểm

Mã ngành 7140210G - SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) - D01: 19.55 điểm

Mã ngành 7140211A - SP Vật lý - A00: 20.7 điểm

Mã ngành 7140211B - SP Vật lý - A01: 21.35 điểm

Mã ngành 7140211C - SP Vật lý - C01: 19.6 điểm

Mã ngành 7140211D - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) - A00: 21.5 điểm

Mã ngành 7140211E - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) - A01: 22.3 điểm

Mã ngành 7140211G - SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) - C01: 19.45 điểm

Mã ngành 7140212A - SP Hoá học    A00: 20.35 điểm

Mã ngành 7140212B - SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) - D07: 21 điểm

Mã ngành 7140213A - SP Sinh học - A00: 18.25 điểm

Mã ngành 7140213B - SP Sinh học - B00: 18.1 điểm

Mã ngành 7140213C - SP Sinh học - C13: 18.5 điểm

Mã ngành 7140213D - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) - D13: 24.95 điểm

Mã ngành 7140213E - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) - D07: 23.21 điểm

Mã ngành 7140213F - SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) - D08: 20.25 điểm

Mã ngành 7140217C - SP Ngữ văn - C00: 24.75 điểm

Mã ngành 7140217D - SP Ngữ văn - D01; D02; D03: 22.3 điểm

Mã ngành 7140218C - SP Lịch sử - C00: 23.25 điểm

Mã ngành 7140218D - SP Lịch sử - D14; D62; D64: 18.05 điểm

Mã ngành 7140219A - SP Địa lý - A00: 18.95 điểm

Mã ngành 7140219B - SP Địa lý - C04: 21.25 điểm

Mã ngành 7140219C - SP Địa lý - C00: 22.75 điểm

Mã ngành 7140231 - SP Tiếng Anh - D01: 24.04 điểm

Mã ngành 7140233C - SP Tiếng Pháp - D15; D42; D44: 20.05 điểm

Mã ngành 7140233D - SP Tiếng Pháp - D01; D02; D03: 20.01 điểm Mã ngành 7140246A - SP Công nghệ - A00: 18.1 điểm Mã ngành 7140246B - SP Công nghệ - A01: 18.8 điểm

Mã ngành 7140246C - SP Công nghệ - C01: 18.3 điểm

Mã ngành 7140114A - Quản lí giáo dục - A00: 18.05 điểm

Mã ngành 7140114C - Quản lí giáo dục - C00: 21.75 điểm

Mã ngành 7140114D - Quản lí giáo dục - D01; D02; D03: 21.25 điểm

Mã ngành 7420101A - Sinh học - A00: 16 điểm Mã ngành 7420101B - Sinh học - B00: 16.1 điểm

Mã ngành 7420101C - Sinh học - C13: 19.75 điểm

Mã ngành 7440112A - Hóa học - A00: 16.85 điểm

Mã ngành 7440112B - Hóa học - B00: 16.25 điểm

Mã ngành 7460101B - Toán học - A00: 16.05 điểm

Mã ngành 7460101C - Toán học - A01: 16.1 điểm

Mã ngành 7460101D - Toán học - D01: 19.5 điểm

Mã ngành 7480201A - Công nghệ thông tin - A00: 16.05 điểm

Mã ngành 7480201B - Công nghệ thông tin - A01: 18 điểm

Mã ngành 7480201D - Công nghệ thông tin - D01: 17 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01: 23.79 điểm

Mã ngành 7229001B - Triết học (Triết học Mác Lê-nin) - C03: 16.2 điểm

Mã ngành 7229001C - Triết học (Triết học Mác Lê-nin) - C00: 16.25 điểm

Mã ngành 7229001D - Triết học (Triết học Mác Lê-nin) - D01; D02; D03: 16.9 điểm

Mã ngành 7229030C - Văn học - C00: 20.5 điểm

Mã ngành 7229030D - Văn học - D01; D02; D03: 19.95 điểm

Mã ngành 7310201A - Chính trị học - C14: 16.75 điểm

Mã ngành 7310201B - Chính trị học - D66; D68; D70: 17.75 điểm

Mã ngành 7310401A - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - C03: 19.25 điểm

Mã ngành 7310401C - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - C00: 21.25 điểm

Mã ngành 7310401D - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - D01; D02; D03: 20  điểm    

Mã ngành 7310403A - Tâm lý học giáo dục - C03: 19.7 điểm

Mã ngành 7310403C - Tâm lý học giáo dục - C00: 22 điểm

Mã ngành 7310403D - Tâm lý học giáo dục - D01; D02; D03: 21.1 điểm

Mã ngành 7310630B - Việt Nam học - D15; D42; D44: 16.05 điểm

Mã ngành 7310630C - Việt Nam học - C00: 19.25 điểm

Mã ngành 7310630D - Việt Nam học - D01; D02; D03: 16.05 điểm

Mã ngành 7760101B - Công tác xã hội - D14; D62; D64: 16 điểm

Mã ngành 7760101C - Công tác xã hội - C00: 18.75 điểm

Mã ngành 7760101D - Công tác xã hội - D01; D02; D03: 16  điểm

Tra cứu điểm chuẩn Sư Phạm Hà Nội 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Sư Phạm Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_2

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_3

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_4

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_5

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_6

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_7

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_8

Điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội_9

Xem bảng điểm chuẩn đại học 2018 trường ĐH Sư Phạm Hà Nội

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:

  • Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2021 mới nhất
  • Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương Hà Nội 2021
Tải vềĐánh giá bài viết2.323 lượt đánh giá
  • ĐH Ngân hàng TPHCM vừa mới công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá đầu vào 2023
  • Đã có Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia năm 2023 chính thức
  • Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023
  • Đại học Kinh tế TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
  • Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023
  • Điểm chuẩn năm 2023 Học viện Quân Y lấy từ 22,65 điểm
  • Trường học viện Kỹ thuật quân sự chính thức công bố điểm chuẩn 2023
  • Đã có điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023 chính thức
A+CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAMTầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
  • Fanpage
  • SXMN
  • Xổ số Miền Nam
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.comCopyright © 2020 Tailieu.comDMCA.com Protection Status

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hà Nội điểm Chuẩn Các Năm