Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II - 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Bắc
  3. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II - 2023 chính thức
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II - 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất với 18 ngành nghề hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố . Các thí sinh theo dõi chi tiết tại đây!

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã ngành đào tạo: 7140201

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 23.75

Mã ngành đào tạo: 7140202

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 26.03

Mã ngành đào tạo: 7140204

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Công dân

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 26.68

Mã ngành đào tạo: 7140206

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Thể chất

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 21

Mã ngành đào tạo: 7140208

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 25.57

Mã ngành đào tạo: 7140209

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 26.28

Mã ngành đào tạo: 7140210

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Tin học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 22.7

Mã ngành đào tạo: 7140211

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 25.5

Mã ngành đào tạo: 7140212

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 25.29

Mã ngành đào tạo: 7140213

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 24.49

Mã ngành đào tạo: 7140217

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 27.47

Mã ngành đào tạo: 7140218

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 28.58

Mã ngành đào tạo: 7140231

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 26.25

Mã ngành đào tạo: 7140249

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 27.43

Mã ngành đào tạo: 7220201

Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 25.02

Mã ngành đào tạo: 7220204

Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 24.63

Mã ngành đào tạo: 7310630

Tên ngành đào tạo: Việt Nam học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 16.4

Mã ngành đào tạo: 7420201

Tên ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 15

Mã ngành đào tạo: 7480201

Tên ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30): 15

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH

1. Khối ngành đào tạo cử nhân Sư phạm

Mã ngành đào tạo: 7140201

Tên ngành đào tạo: Giáo dục mầm non

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406: 24.2

Mã ngành đào tạo: 7140202

Tên ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 22.5

-PT200: 29.28

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140204

Tên ngành đào tạo: Giáo dục công dân

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 17.3

-PT200: 28.07

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140206

Tên ngành đào tạo: Giáo dục thể chất

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406: 23.55

Mã ngành đào tạo: 7140208

Tên ngành đào tạo: Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 19.4

-PT200: 27.88

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140209

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Toán học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 27.75

-PT200: 29.67

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140210

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Tin học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 19.4

-PT200: 27.1

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140211

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 22.45

-PT200: 29.05

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140212

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 21.85

-PT200: 29.28

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140213

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 19.7

-PT200: 28.46

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140217

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 26.64

-PT200: 29.1

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140218

Tên ngành đào tạo: Sư phạm lịch sử

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 26.71

-PT200: 28.7

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140231

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 22.8

-PT200: 28.92

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140247

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học Tự nhiên ( Dự kiến)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404:

-PT200:

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7140249

Tên ngành đào tạo: Sư phạm Lịch sử - Địa Lý

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 18.55

-PT200: 27.85

-PT406:

2. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài Sư phạm

Mã ngành đào tạo: 7220201

Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 20.1

-PT200: 28.32

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7220204

Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 19.25

-PT200: 27.57

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7310630

Tên ngành đào tạo: Việt Nam học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 15.0

-PT200: 25.94

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7420201

Tên ngành đào tạo: Công nghệ sinh học

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 17.05

-PT200: 23.33

-PT406:

Mã ngành đào tạo: 7480201

Tên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Thang điểm 30)

-PT404: 18.05

-PT200: 26.42

-PT406:

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mới nhất chính thức được công bố. Năm nay mức điểm chuẩn về cơ bản cao hơn năm ngoái. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của các ngành năm 2022.

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 34.95

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 37.17

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 35.28

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 30.03

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 34.07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 31.57

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm chuẩn: 24.3

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 38.67

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 36.32

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 33.43

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 32.83

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm chuẩn: 34.92

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 25.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 32.73

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 32.75

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 25.37

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Hà Nội II 2022

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.85

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.60

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.80

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 33.25

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm trúng tuyển học bạ: 34.27

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm trúng tuyển học bạ: 31.38

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 36.50

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 29.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 38.20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 37.54

Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 31.45

Lời kết: Trên đây là danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn của trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất
  • Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh Mới Nhất

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học - Học Viện Tại Miền Bắc Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học - Học Viện Tại Miền Bắc
  • Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Thái Nguyên 2023 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Thái Nguyên 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Lư Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Lư Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Khoa Ngoại Ngữ Đại Học Thái Nguyên 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Khoa Ngoại Ngữ Đại Học Thái Nguyên 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2023 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh 2023

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Xét Học Bạ 2022