Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn HCMUTE năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 19 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 17 |
5 | Thương mại điện tử | 17 |
6 | Thương mại điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
7 | Kế toán | 17 |
8 | Kế toán (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
9 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
12 | Hệ thống nhúng và IoT | 17 |
13 | Công nghệ thông tin | 17 |
14 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
15 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
16 | An toàn thông tin | 17 |
17 | Kỹ thuật dữ liệu | 17 |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
21 | Công nghệ chế tạo máy | 17 |
22 | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
23 | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 17 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
31 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 17 |
32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 |
33 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 |
36 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
37 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
38 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 17 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
42 | Quản lý công nghiệp | 17 |
43 | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 17 |
44 | Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 17 |
45 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
46 | Thiết kế đồ họa | 15 |
47 | Thiết kế thời trang | 15 |
48 | Luật | 15 |
49 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
50 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 15 |
51 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
52 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
53 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 |
54 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
55 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 15 |
56 | Năng lượng tái tạo | 15 |
57 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
58 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
59 | Công nghệ vật liệu | 15 |
60 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
61 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in | 15 |
63 | Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
64 | Kỹ thuật công nghiệp | 15 |
65 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 15 |
66 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
67 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
68 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao Tiếng Anh) | 15 |
69 | Công nghệ may | 15 |
70 | Công nghệ may (Chất lượng cao Tiếng Việt) | 15 |
71 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 15 |
72 | Kiến trúc | 15 |
73 | Kiến trúc nội thất | 15 |
74 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
75 | Quản lý xây dựng | 15 |
76 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
77 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 15 |
78 | Các ngành chương trình liên kết quốc tế | 15 |
II. Điểm chuẩn HCMUTE năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:
a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT các trường thuộc diện không liên kết
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ | ||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 28 | 28.5 | 29 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 25 | 26 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 | 25.5 | 27 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 25 | 26 | 27.75 |
6 | Thương mại điện tử | 26 | 27 | 28 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.25 | 24.5 |
8 | Kế toán | 22 | 22.5 | 25.5 |
9 | Luật | 24.25 | 25 | 27 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 | 25.25 | 27.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 24.25 | 27.25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 | 24 | 26 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23.5 | 24.5 | 27 |
14 | Công nghệ thông tin | 27.25 | 27.5 | 28.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26.5 | 28 | 29 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 25 | 26.75 | 28 |
17 | An toàn thông tin | 23 | 25 | 27.25 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 24.25 | 24.75 | 28 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 22 | 24.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 23.25 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 | 21.5 | 22 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 | 23.25 | 26.25 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.5 | 23 | 26 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 23 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | 21.75 | 23 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.75 | 22.75 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 22.75 | 21.25 | 22 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | 23.5 | 25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.75 | 24.75 | 26.75 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 24 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25 | 26 | 27 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25.25 | 26 | 27.5 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24.25 | 25.25 | 26.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22 | 22.25 | 23.25 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 | 20 | 20.25 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21.25 | 21.75 | 22.75 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 26.25 | 27.25 | 28.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 | 23.25 | 25.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 | 25 | 26 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 | 21.5 | 22.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.75 | 22.75 | 23.75 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 22 | 24 | 26 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 | 20.75 | 21 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 | 21.5 | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 | 26.25 | 27.75 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 25.25 | 26 | 28 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23.5 | 24.5 | 27 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 | 26 | 27 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 23 | 23.75 | 26.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 | 20 | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | 21 | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 23 | 24 | 25.5 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 | 23 | 24 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26 | 26.5 | 28.25 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | 21.25 | 21.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.25 | 21.5 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 | 20 | 20.5 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 23 | 24 | 25.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21.25 | 23.25 | 25 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 | 22.25 | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 21 | 21.5 | 21.75 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 | 20 | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 | 22.5 | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 21.5 | 22.5 | 23.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.5 | 23.5 | 24.25 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 | 20 | 20 |
b. Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
1 | Kiến trúc | 23 |
2 | Kiến trúc nội thất | 21 |
3 | Thiết kế đồ họa | 25 |
4 | Thiết kế thời trang | 21.5 |
c. Xét học bạ THPT với các trường THPT thuộc diện liên kết
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ | ||
Trường chuyên | Trường Top 200 | Các trường còn lại | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27 | 27.5 | 28 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 24.5 | 25 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24.25 | 24.5 | 25.5 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 | 25 | 26.75 |
6 | Thương mại điện tử | 25 | 26 | 27 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 24 |
8 | Kế toán | 21.5 | 22 | 24 |
9 | Luật | 21 | 22 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.25 | 24.25 | 26.25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 21 | 22 | 23 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 22.75 | 23.75 | 25 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.25 | 26.5 | 27.5 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.25 | 25 | 27.5 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 23.25 | 25 | 26.5 |
17 | An toàn thông tin | 21 | 22.75 | 24.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 22 | 23 | 24.5 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 21 | 23 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | 21 | 22 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21 | 22.5 | 24 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.5 | 23 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21 | 21 | 22.5 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21 | 21 | 22 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | 22 | 24 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 24.5 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23 | 24 | 25.25 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23 | 24 | 26.25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.25 | 24.25 | 25.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 | 21.5 | 22.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 | 21 | 22.5 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.25 | 23.5 | 23.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21 | 22 | 24 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.5 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21 | 22 | 22.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 22.5 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 21 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21 | 21 | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 25 | 26.5 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22.5 | 23.5 | 25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.5 | 23.5 | 25 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 | 24.75 | 26 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.5 | 22.5 | 23.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 | 20 | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | 21 | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22.5 | 23 | 24 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 21 | 22 | 23 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 | 20.25 | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | 25 | 27 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | 21 | 21.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21.5 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20.5 | 20.5 | 20.5 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 21 | 23 | 24 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 | 22.5 | 24 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 | 21.5 | 22.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 21 | 21 | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 21.5 | 21.5 | 22.5 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 | 21 | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 | 20 | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21 | 21 | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 21.5 | 21 | 23 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 | 21 | 22.5 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 | 20 | 20 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 21 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 21.75 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 23.75 |
6 | Thương mại điện tử | 21.5 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 20.75 |
8 | Kế toán | 20 |
9 | Luật | 20 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23.25 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 22 |
14 | Công nghệ thông tin | 23.25 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.25 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 23.5 |
17 | An toàn thông tin | 22 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 22 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 19.25 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 20.25 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 18 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.25 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 22 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 18.5 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 18.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 19.5 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 18 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 22.75 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 21 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 21.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.5 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 19 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 18.75 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 24.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19.75 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 18.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 19 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.75 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.75 |
53 | Công nghệ vật liệu | 19.25 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 19 |
56 | Quản lý công nghiệp | 20 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 18 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 21.75 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.25 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 18 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 20 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 18 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 21.25 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 20.5 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 21 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 20 |
67 | Công nghệ may | 18 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 19 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19.5 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19 |
71 | Quản lý xây dựng | 18.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.5 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 18 |
74 | Kiến trúc | 22 |
75 | Kiến trúc nội thất | 20 |
76 | Thiết kế đồ họa | 22 |
77 | Thiết kế thời trang | 19 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
a. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi KHKT
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Ưu tiên xét tuyển học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 27 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24.5 |
6 | Thương mại điện tử | 23 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 |
8 | Kế toán | 21.5 |
9 | Luật | 21 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
17 | An toàn thông tin | 22 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 23 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.25 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.25 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.75 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.25 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 20 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 20.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
c. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn UTXT HSG trường top 200 |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 28 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 25 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | Thương mại điện tử | 24.5 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 22 |
8 | Kế toán | 21 |
9 | Luật | 21 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 22 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24.5 |
17 | An toàn thông tin | 22.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 23.75 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20.5 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21.5 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21.25 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.25 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20.5 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20.75 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.25 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20.25 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22.25 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.5 |
71 | Quản lý xây dựng | 20.5 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ theo SAT |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 |
2 | Sư phạm Công nghệ | 20.25 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
5 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
6 | Thương mại điện tử | 23 |
7 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 21 |
8 | Kế toán | 22 |
9 | Luật | 23.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 21.5 |
13 | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
14 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
17 | An toàn thông tin | 22.5 |
18 | Kỹ thuật dữ liệu | 24.25 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 21 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 20 |
22 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
26 | Công nghệ chế tạo máy | 21 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 20 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21 |
30 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 20.5 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23.75 |
36 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 20 |
39 | Năng lượng tái tạo | 21 |
40 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.75 |
41 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 20 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 20 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 20 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 21 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24.25 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 22.5 |
51 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
53 | Công nghệ vật liệu | 20 |
54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
56 | Quản lý công nghiệp | 22.5 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 20 |
59 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
60 | Công nghệ kỹ thuật in | 21 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | Kỹ thuật công nghiệp | 20 |
63 | Kỹ thuật y sinh | 22 |
64 | Công nghệ thực phẩm | 21 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 20 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 22 |
67 | Công nghệ may | 20 |
68 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
69 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 20 |
70 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22 |
71 | Quản lý xây dựng | 20 |
72 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 |
73 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 20 |
5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi năng khiếu như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.2 |
Sư phạm Công nghệ | 19.7 | |
2 | Thiết kế đồ họa | 24.3 |
3 | Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | |
4 | Thiết kế thời trang | 23.1 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 25.03 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 27.25 |
7 | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | 25.75 |
8 | Thương mại điện tử | 27 |
9 | Kế toán (CLC Tiếng Việt) | 24 |
10 | Kế toán | 26 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | 24.98 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | 25.18 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 26.15 |
14 | Hệ thống nhúng và IoT | 25.8 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | 25.98 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | 25.86 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.64 |
18 | An toàn thông tin | 26.9 |
19 | Kỹ thuật dữ liệu | 26.81 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | 20 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | 21.75 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 23.65 |
23 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | 23.2 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 23.4 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 25.1 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | 23.2 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | 22.85 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 21.5 |
30 | Công nghệ chế tạo máy | 25 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | 24.69 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | 24.15 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26.9 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 24.38 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | 24.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.65 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | 23.75 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | 20.7 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.33 |
40 | Năng lượng tái tạo | 22.4 |
41 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | 26 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | 23.5 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | 23.4 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 25.38 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) | 23 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) | 23.5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.1 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 22.3 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | 25.15 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | 24.6 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.3 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 24 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 25.8 |
54 | Công nghệ vật liệu | 20 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | 20.1 |
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.1 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 22.3 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 23 |
59 | Quản lý công nghiệp | 25.7 |
60 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.75 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 19 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in | 20.5 |
63 | Kỹ thuật công nghiệp | 22.3 |
64 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 23.5 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 21.1 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 22.94 |
67 | Công nghệ thực phẩm | 24.3 |
68 | Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 19.2 |
69 | Công nghệ may | 21 |
70 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 19 |
71 | Kiến trúc | 23.33 |
72 | Kiến trúc nội thất | 24.2 |
73 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20.55 |
74 | Quản lý xây dựng | 22.6 |
75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – |
76 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.35 |
77 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 19.85 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.08 |
2 | Thiết kế đồ họa | 24.5 |
3 | Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt) | 21.6 |
4 | Thiết kế thời trang | 21.6 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 22.75 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 25.25 |
7 | Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt) | 25.15 |
8 | Thương mại điện tử | 26 |
9 | Kế toán (CLC Tiếng Việt) | 23.75 |
10 | Kế toán | 25 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh) | 25.25 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt) | 24.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25.75 |
14 | Hệ thống nhúng và IoT | 24.75 |
15 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh) | 26.35 |
16 | Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt) | 26.6 |
17 | Công nghệ thông tin | 26.75 |
18 | An toàn thông tin | 26 |
19 | Kỹ thuật dữ liệu | 26.1 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh) | 19.75 |
21 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt) | 20 |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 24.5 |
23 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 18.1 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh) | 22 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt) | 22.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 26.15 |
27 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh) | 21.3 |
28 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt) | 19.05 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 19.05 |
30 | Công nghệ chế tạo máy | 23 |
31 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh) | 22.1 |
32 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt) | 22.75 |
33 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 |
34 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh) | 23.25 |
35 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt) | 24.25 |
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.35 |
37 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh) | 17 |
38 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt) | 17 |
39 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.7 |
40 | Năng lượng tái tạo | 21 |
41 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài) | 26 |
42 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh) | 21.65 |
43 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt) | 23 |
44 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.25 |
45 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh) | 22.25 |
46 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt) | 22.5 |
47 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.75 |
48 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 20.75 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh) | 24.8 |
50 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt) | 25 |
51 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.7 |
52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt) | 20.25 |
53 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.1 |
54 | Công nghệ vật liệu | 17 |
55 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt) | 17 |
56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 |
57 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh) | 19.25 |
58 | Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt) | 21.75 |
59 | Quản lý công nghiệp | 23.75 |
60 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 |
61 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt) | 17 |
62 | Công nghệ kỹ thuật in | 17.1 |
63 | Kỹ thuật công nghiệp | 17 |
64 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20 |
65 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh) | 17.5 |
66 | Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt) | 17 |
67 | Công nghệ thực phẩm | 20.1 |
68 | Công nghệ may (CLC Tiếng Việt) | 17.25 |
69 | Công nghệ may | 23.25 |
70 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 17 |
71 | Kiến trúc | 22 |
72 | Kiến trúc nội thất | 21.5 |
73 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 |
74 | Quản lý xây dựng | 21 |
75 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
76 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.75 |
77 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 17.7 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Sư phạm tiếng Anh | 23.04 | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.3 | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 21.6 | 25 |
Thương mại điện tử | 22.4 | 25.4 |
Kế toán | 21.1 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.9 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 25 | |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22.2 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21.3 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19.2 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.9 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 21.9 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.7 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.5 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 22.8 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 21.7 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22.4 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu | 18.55 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp | 22.2 | 25.3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in | 20.3 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp | 19.8 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 20.75 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 22.2 | 25.25 |
Công nghệ may | 21.1 | 24 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 18.5 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.4 | 22 |
Quản lý xây dựng | 20.3 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.4 | 24.25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 25.2 | |
Thiết kế đồ họa | 21 | 23.75 |
Kiến trúc | 20.33 | 22.25 |
Kiến trúc nội thất | / | 21.25 |
Thiết kế thời trang | 18.44 | 22 |
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt | ||
Kế toán | 19 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 21.2 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 22.3 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.6 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 | 23.75 |
Công nghệ chế tạo máy | 20.7 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.7 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.7 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.2 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19.5 |
Quản lý công nghiệp | 20.2 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật in | 18.2 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 23.25 |
Công nghệ may | 18.2 | 21 |
Thiết kế thời trang | / | 22 |
c. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 21 |
Công nghệ chế tạo máy | / | 21 |
d. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20.35 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 21.8 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17.8 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 19.5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.8 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.05 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.3 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.4 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 23 |
Quản lý công nghiệp | 18.5 | 21.25 |
Công nghệ thực phẩm | 18.45 | 21 |
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật điểm Chuẩn Học Bạ
-
Điểm Chuẩn Học Bạ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM Cao Nhất 29,75
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đến 29,75
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Phương Thức Xét Học Bạ THPT Của Trường ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Xét Học ...
-
Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn 4 ...
-
điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - đại Học đà Nẵng 2022
-
TP.HCM: ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Công Bố điểm Chuẩn Xét Học Bạ đợt 2
-
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển 2022
-
Tuyển Sinh | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
-
Phải đạt 29,75 điểm Mới Trúng Tuyển Một Số Ngành Của ĐH Sư Phạm ...
-
Tra Cứu | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật HCM
-
Điểm Chuẩn Các Năm Trước - Vlute
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2022 Chính Thức