Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HCMUTE năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm sàn 2023
1Sư phạm tiếng Anh19
2Sư phạm Công nghệ19
3Ngôn ngữ Anh17
4Kinh doanh quốc tế17
5Thương mại điện tử17
6Thương mại điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
7Kế toán17
8Kế toán (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
9Công nghệ kỹ thuật máy tính17
10Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
12Hệ thống nhúng và IoT17
13Công nghệ thông tin17
14Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
15Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
16An toàn thông tin17
17Kỹ thuật dữ liệu17
18Công nghệ kỹ thuật cơ khí17
19Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
20Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
21Công nghệ chế tạo máy17
22Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
23Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
24Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt – Nhật)17
25Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử17
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
27Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
28Công nghệ kỹ thuật ô tô17
29Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
30Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
31Robot và Trí tuệ nhân tạo17
32Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử17
33Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
34Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
35Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông17
36Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
37Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
38Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật)17
39Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa17
40Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
41Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
42Quản lý công nghiệp17
43Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao Tiếng Việt)17
44Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao Tiếng Anh)17
45Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng17
46Thiết kế đồ họa15
47Thiết kế thời trang15
48Luật15
49Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
50Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao Tiếng Anh)15
51Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
52Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng15
53Công nghệ kỹ thuật nhiệt15
54Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
55Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao Tiếng Anh)15
56Năng lượng tái tạo15
57Công nghệ kỹ thuật hóa học15
58Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
59Công nghệ vật liệu15
60Công nghệ kỹ thuật môi trường15
61Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
62Công nghệ kỹ thuật in15
63Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
64Kỹ thuật công nghiệp15
65Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)15
66Công nghệ thực phẩm15
67Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
68Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao Tiếng Anh)15
69Công nghệ may15
70Công nghệ may (Chất lượng cao Tiếng Việt)15
71Kỹ nghệ gỗ và nội thất15
72Kiến trúc15
73Kiến trúc nội thất15
74Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông15
75Quản lý xây dựng15
76Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
77Quản lý và vận hành hạ tầng15
78Các ngành chương trình liên kết quốc tế15

II. Điểm chuẩn HCMUTE năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 như sau:

a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT các trường thuộc diện không liên kết

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
1Sư phạm Tiếng Anh2828.529
2Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
3Ngôn ngữ Anh24.52526
4Kinh doanh quốc tế25.2525.527
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)252627.75
6Thương mại điện tử262728
7Kế toán (CLC tiếng Việt)2121.2524.5
8Kế toán2222.525.5
9Luật24.252527
10Công nghệ kỹ thuật máy tính24.2525.2527.25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.524.2527.25
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)232426
13Hệ thống nhúng và IoT23.524.527
14Công nghệ thông tin27.2527.528.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26.52829
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)2526.7528
17An toàn thông tin232527.25
18Kỹ thuật dữ liệu24.2524.7528
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212224.25
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212123.25
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)202020.25
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.521.522
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.523.2526.25
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.52326
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212223
26Công nghệ chế tạo máy21.521.7523
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)2121.7522.75
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)202020.25
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)22.7521.2522
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2323.525
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22.7524.7526.75
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212224
33Công nghệ kỹ thuật ô tô252627
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25.252627.5
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)24.2525.2526.25
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt2222.2523.25
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212223
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)202020.25
39Năng lượng tái tạo21.2521.7522.75
40Robot và Trí tuệ nhân tạo26.2527.2528.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử22.523.2525.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)242526
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20.521.522.5
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.7522.7523.75
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)222426
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.7520.7521
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.521.521.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.2526.2527.75
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)25.252628
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23.524.527
51Công nghệ kỹ thuật hóa học252627
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)2323.7526.5
53Công nghệ vật liệu202020
54Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
56Quản lý công nghiệp232425.5
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)222324
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng2626.528.25
60Công nghệ kỹ thuật in2121.2521.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)2121.2521.5
62Kỹ thuật công nghiệp202020.5
63Kỹ thuật y sinh232425.5
64Công nghệ thực phẩm21.2523.2525
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)212223
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.2522.2522.25
67Công nghệ may2121.521.75
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.522.522.5
71Quản lý xây dựng21.522.523.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống22.523.524.25
73Quản lý và vận hành hạ tầng202020

b. Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét kết hợp
1Kiến trúc23
2Kiến trúc nội thất21
3Thiết kế đồ họa25
4Thiết kế thời trang21.5

c. Xét học bạ THPT với các trường THPT thuộc diện liên kết

TTTên ngànhĐiểm chuẩn xét học bạ
Trường chuyênTrường Top 200Các trường còn lại
1Sư phạm Tiếng Anh2727.528
2Sư phạm Công nghệ20.2520.2520.25
3Ngôn ngữ Anh2424.525
4Kinh doanh quốc tế24.2524.525.5
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)242526.75
6Thương mại điện tử252627
7Kế toán (CLC tiếng Việt)212124
8Kế toán21.52224
9Luật212224
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23.2524.2526.25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)212123
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)212223
13Hệ thống nhúng và IoT22.7523.7525
14Công nghệ thông tin26.2526.527.5
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.252527.5
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.252526.5
17An toàn thông tin2122.7524.5
18Kỹ thuật dữ liệu222324.5
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng212123
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)212122.5
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng212122
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí2122.524
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)2121.523
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)212122.5
26Công nghệ chế tạo máy212122.5
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)212122.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)212122
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.52224
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)212224.5
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô232425.25
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)232426.25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.2524.2525.25
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt2121.522.5
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)212122.5
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
39Năng lượng tái tạo212122.5
40Robot và Trí tuệ nhân tạo23.2523.523.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử212224
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)212223
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)212122.5
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông212222.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)212122.5
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)212121
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)212121.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa242526.5
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.523.525
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.523.525
51Công nghệ kỹ thuật hóa học2424.7526
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.522.523.5
53Công nghệ vật liệu202020
54Công nghệ kỹ thuật môi trường212121
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)212121
56Quản lý công nghiệp22.52324
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)212223
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.2520.2520.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.52527
60Công nghệ kỹ thuật in212121.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)212121.5
62Kỹ thuật công nghiệp20.520.520.5
63Kỹ thuật y sinh212324
64Công nghệ thực phẩm2122.524
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)2121.522.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)212122.25
67Công nghệ may21.521.522.5
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)212121
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất202020
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông212122.5
71Quản lý xây dựng21.52123
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống212122.5
73Quản lý và vận hành hạ tầng202020

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Sư phạm Tiếng Anh24
2Sư phạm Công nghệ20
3Ngôn ngữ Anh21
4Kinh doanh quốc tế21.75
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23.75
6Thương mại điện tử21.5
7Kế toán (CLC tiếng Việt)20.75
8Kế toán20
9Luật20
10Công nghệ kỹ thuật máy tính22
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22.5
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)23.25
13Hệ thống nhúng và IoT22
14Công nghệ thông tin23.25
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)23.25
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)23.5
17An toàn thông tin22
18Kỹ thuật dữ liệu22
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng19.25
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)20.25
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)18
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.25
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21.25
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)22
26Công nghệ chế tạo máy18.5
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)18.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)19.5
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)18
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)22.75
33Công nghệ kỹ thuật ô tô21
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)21
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)21.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.5
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)19
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo18.75
40Robot và Trí tuệ nhân tạo24.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử20.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)21.25
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)22
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông19.75
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)18.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)19
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)22.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.75
51Công nghệ kỹ thuật hóa học22
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.75
53Công nghệ vật liệu19.25
54Công nghệ kỹ thuật môi trường19
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)19
56Quản lý công nghiệp20
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)18
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)21.75
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.25
60Công nghệ kỹ thuật in18
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)20
62Kỹ thuật công nghiệp18
63Kỹ thuật y sinh21.25
64Công nghệ thực phẩm20.5
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)21
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)20
67Công nghệ may18
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)19
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất19.5
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông19
71Quản lý xây dựng18.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống18.5
73Quản lý và vận hành hạ tầng18
74Kiến trúc22
75Kiến trúc nội thất20
76Thiết kế đồ họa22
77Thiết kế thời trang19

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp quốc gia theo môn/cuộc thi KHKT

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Ưu tiên xét tuyển học sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT
1Sư phạm tiếng Anh27
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh24
4Kinh doanh quốc tế24
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24.5
6Thương mại điện tử23
7Kế toán (CLC tiếng Việt)21
8Kế toán21.5
9Luật21
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
17An toàn thông tin22
18Kỹ thuật dữ liệu23
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20
26Công nghệ chế tạo máy21.25
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)23.75
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.25
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22.5
64Công nghệ thực phẩm20
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
71Quản lý xây dựng20.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

c. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, TOP 200

TTTên ngànhĐiểm chuẩn UTXT HSG trường top 200
1Sư phạm Tiếng Anh28
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh24
4Kinh doanh quốc tế25
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)23
6Thương mại điện tử24.5
7Kế toán (CLC tiếng Việt)22
8Kế toán21
9Luật21
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)22
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)22
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24.5
17An toàn thông tin22.5
18Kỹ thuật dữ liệu23.75
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20.5
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21.5
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí22
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
26Công nghệ chế tạo máy21.25
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20.5
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.25
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt21
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20.5
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20.75
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21.5
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.25
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)23
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)22.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20.25
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22.5
64Công nghệ thực phẩm21
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22.25
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22.5
71Quản lý xây dựng20.5
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

4. Điểm chuẩn xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, điểm SAT

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ theo SAT
1Sư phạm Tiếng Anh26.5
2Sư phạm Công nghệ20.25
3Ngôn ngữ Anh22
4Kinh doanh quốc tế24
5Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)24
6Thương mại điện tử23
7Kế toán (CLC tiếng Việt)21
8Kế toán22
9Luật23.5
10Công nghệ kỹ thuật máy tính23.5
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)21.5
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)21.5
13Hệ thống nhúng và IoT23
14Công nghệ thông tin26.75
15Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)26
16Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)24
17An toàn thông tin22.5
18Kỹ thuật dữ liệu24.25
19Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng20
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)21
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)20
22Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21
23Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.5
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)21
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)20.5
26Công nghệ chế tạo máy21
27Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)20
28Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)20
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21
30Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)22
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)20.5
33Công nghệ kỹ thuật ô tô24.5
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)23.75
36Công nghệ kỹ thuật nhiệt20
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)21
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)20
39Năng lượng tái tạo21
40Robot và Trí tuệ nhân tạo25.75
41Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử21.5
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)22.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)20
44Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông20
45Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)21.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)20
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)21
48Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)24.25
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)22.5
51Công nghệ kỹ thuật hóa học25
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)21.5
53Công nghệ vật liệu20
54Công nghệ kỹ thuật môi trường21
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)21
56Quản lý công nghiệp22.5
57Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)22
58Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)20
59Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.5
60Công nghệ kỹ thuật in21
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)21
62Kỹ thuật công nghiệp20
63Kỹ thuật y sinh22
64Công nghệ thực phẩm21
65Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)20
66Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)22
67Công nghệ may20
68Công nghệ may (CLC tiếng Việt)21
69Kỹ nghệ gỗ và nội thất20
70Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22
71Quản lý xây dựng20
72Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21
73Quản lý và vận hành hạ tầng20

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi năng khiếu như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Anh27.2
Sư phạm Công nghệ19.7
2Thiết kế đồ họa24.3
3Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)
4Thiết kế thời trang23.1
5Ngôn ngữ Anh25.03
6Kinh doanh quốc tế27.25
7Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)25.75
8Thương mại điện tử27
9Kế toán (CLC Tiếng Việt)24
10Kế toán26
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)24.98
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)25.18
13Công nghệ kỹ thuật máy tính26.15
14Hệ thống nhúng và IoT25.8
15Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)25.98
16Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)25.86
17Công nghệ thông tin26.64
18An toàn thông tin26.9
19Kỹ thuật dữ liệu26.81
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)20
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)21.75
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng23.65
23Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng21
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)23.2
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)23.4
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí25.1
27Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)23.2
28Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)22.85
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)21.5
30Công nghệ chế tạo máy25
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)24.69
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)24.15
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.9
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)24.38
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)24.25
36Công nghệ kỹ thuật ô tô26.65
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)23.75
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)20.7
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt23.33
40Năng lượng tái tạo22.4
41Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)26
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)23.5
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)23.4
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử25.38
45Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh)23
46Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt)23.5
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông26.1
48Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)22.3
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)25.15
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)24.6
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.3
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)24
53Công nghệ kỹ thuật hóa học25.8
54Công nghệ vật liệu20
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)20.1
56Công nghệ kỹ thuật môi trường20.1
57Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)22.3
58Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)23
59Quản lý công nghiệp25.7
60Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.75
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)19
62Công nghệ kỹ thuật in20.5
63Kỹ thuật công nghiệp22.3
64Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)23.5
65Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)21.1
66Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)22.94
67Công nghệ thực phẩm24.3
68Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)19.2
69Công nghệ may21
70Kỹ nghệ gỗ và nội thất19
71Kiến trúc23.33
72Kiến trúc nội thất24.2
73Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông20.55
74Quản lý xây dựng22.6
75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
76Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống23.35
77Quản lý và vận hành hạ tầng19.85

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Sư phạm Tiếng Anh26.08
2Thiết kế đồ họa24.5
3Thiết kế thời trang (CLC Tiếng Việt)21.6
4Thiết kế thời trang21.6
5Ngôn ngữ Anh22.75
6Kinh doanh quốc tế25.25
7Thương mại điện tử (CLC Tiếng Việt)25.15
8Thương mại điện tử26
9Kế toán (CLC Tiếng Việt)23.75
10Kế toán25
11Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Anh)25.25
12Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC Tiếng Việt)24.75
13Công nghệ kỹ thuật máy tính25.75
14Hệ thống nhúng và IoT24.75
15Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Anh)26.35
16Công nghệ thông tin (CLC Tiếng Việt)26.6
17Công nghệ thông tin26.75
18An toàn thông tin26
19Kỹ thuật dữ liệu26.1
20Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Anh)19.75
21Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC Tiếng Việt)20
22Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng24.5
23Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng18.1
24Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Anh)22
25Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC Tiếng Việt)22.5
26Công nghệ kỹ thuật cơ khí26.15
27Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Anh)21.3
28Công nghệ chế tạo máy (CLC Tiếng Việt)19.05
29Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)19.05
30Công nghệ chế tạo máy23
31Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Anh)22.1
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC Tiếng Việt)22.75
33Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.75
34Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Anh)23.25
35Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC Tiếng Việt)24.25
36Công nghệ kỹ thuật ô tô25.35
37Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Anh)17
38Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC Tiếng Việt)17
39Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.7
40Năng lượng tái tạo21
41Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)26
42Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Anh)21.65
43Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC Tiếng Việt)23
44Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.25
45Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Anh)22.25
46Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Tiếng Việt)22.5
47Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông23.75
48Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)20.75
49Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Anh)24.8
50Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC Tiếng Việt)25
51Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa25.7
52Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng Việt)20.25
53Công nghệ kỹ thuật hóa học23.1
54Công nghệ vật liệu17
55Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)17
56Công nghệ kỹ thuật môi trường17
57Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Anh)19.25
58Quản lý công nghiệp (CLC Tiếng Việt)21.75
59Quản lý công nghiệp23.75
60Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.5
61Công nghệ kỹ thuật in (CLC Tiếng Việt)17
62Công nghệ kỹ thuật in17.1
63Kỹ thuật công nghiệp17
64Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20
65Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Anh)17.5
66Công nghệ thực phẩm (CLC Tiếng Việt)17
67Công nghệ thực phẩm20.1
68Công nghệ may (CLC Tiếng Việt)17.25
69Công nghệ may23.25
70Kỹ nghệ gỗ và nội thất17
71Kiến trúc22
72Kiến trúc nội thất21.5
73Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông17
74Quản lý xây dựng21
75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành17
76Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20.75
77Quản lý và vận hành hạ tầng17.7

Điểm chuẩn năm 2021:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh23.0425.5
Ngôn ngữ Anh22.324
Kinh doanh quốc tế21.625
Thương mại điện tử22.425.4
Kế toán21.124.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính22.925.75
Hệ thống nhúng và IoT25
Công nghệ thông tin23.926.5
Kỹ thuật dữ liệu22.224.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng21.323.75
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng19.222.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí22.925.25
Công nghệ chế tạo máy21.925
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.126
Công nghệ kỹ thuật ô tô23.726.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt21.524.25
Năng lượng tái tạo2123.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử22.825.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông21.725.4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23.526
Công nghệ kỹ thuật hóa học22.425.5
Công nghệ vật liệu18.5521.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường1921.5
Quản lý công nghiệp22.225.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng23.326.3
Công nghệ kỹ thuật in20.323.5
Kỹ thuật công nghiệp19.823.5
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)20.7524
Công nghệ thực phẩm22.225.25
Công nghệ may21.124
Kỹ nghệ gỗ và nội thất18.522
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.422
Quản lý xây dựng20.323.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống21.424.25
Robot và trí tuệ nhân tạo25.2
Thiết kế đồ họa2123.75
Kiến trúc20.3322.25
Kiến trúc nội thất/21.25
Thiết kế thời trang18.4422
b. Chương trình CLC dạy bằng tiếng Việt
Kế toán1921.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính21.223.75
Công nghệ thông tin22.325.25
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng18.621
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.423.75
Công nghệ chế tạo máy20.723.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21.724.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô22.725.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.722
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử2123.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông19.522
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22.225
Công nghệ kỹ thuật môi trường1719.5
Quản lý công nghiệp20.223.5
Công nghệ kỹ thuật in18.220
Công nghệ thực phẩm2023.25
Công nghệ may18.221
Thiết kế thời trang/22
c. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt – Nhật
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông/21
Công nghệ chế tạo máy/21
d. Chương trình Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật máy tính20.3522.5
Công nghệ thông tin21.824.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng17.820
Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.521.25
Công nghệ chế tạo máy19.521
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử2122
Công nghệ kỹ thuật ô tô21.824.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.0520
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.321
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông18.420
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa21.523
Quản lý công nghiệp18.521.25
Công nghệ thực phẩm18.4521

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật điểm Chuẩn Học Bạ